‘đáng ghét’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đáng ghét “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đáng ghét, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đáng ghét trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Đầu hói đáng ghét.

Bald cunt .

2. “Giải oan cho những gương mặt “đáng ghét“”.

” Weight Watchers ‘ famous faces ” .

3. Bộ cái viễn cảnh làm tình với tôi đáng ghét vậy sao?

Is the prospect of making love to me so hateful ?

4. Đồ đáng ghét.. tôi sẽ nhớ mãi những ngày tháng.. khó nuốt này

I ‘ il never forget my time with a psycho

5. Đồ đáng ghét.. tôi sẽ nhớ mãi những ngày tháng.. khó nuốt này.

I’ll never forget my time with a psycho .

6. Cũng có điều gì đáng ghét, làm khó chịu nhất dưới mặt trời.

There is also something hideous, most disturbing, to be seen under the sun .

7. Nhưng lìa bỏ cái xấu là điều đáng ghét với kẻ ngu muội.

But the stupid hate to turn away from bad .

8. Nói một câu thôi, giờ con bé là Bộ mặt đáng ghét quốc dân đấy.

She’s the most hated person in Korea .

9. Chỉ là nhìn thấy bộ dạng vòi tiền của lão thái giám đó thật đáng ghét

More disgusting is the fact that

10. ” Tôi nghĩ nó đáng ghét, khả ố. ” ” Nhưng bạn nói nó là hoàn toàn hàng đầu —- “

” I thought it hateful, abominable. ” ” But you said it was absolutely top —- “

11. Tên có khuôn mặt đáng ghét này là Krone, đáng lẽ hắn giúp chúng ta về nhà.

This guy with the fucked up face, Krone .

12. Tôi biết là thấy khuôn mặt đáng ghét của cậu sẽ có bao nhiêu rắc rối rồi đây.

I knew seeing your faces again would spell trouble .

13. Nếu hôm nay anh không đánh tôi thì ngày mai tôi sẽ phải nhìn cái bộ mặt đáng ghét của anh.

If you don’t hit me today you’ll pull a long face tomorrow

14. Một số người mong mỏi có một Đấng Mê-si giải thoát họ khỏi ách đô hộ đáng ghét của La Mã.

Some longed for a Messiah who would không lấy phí them from the hated yoke of Rome .

15. Anh ngọt ngào một cách đáng ghét dễ thương và luộm thuộm với màu xám trên tóc. và cái mũi nhỏ đáng yêu này.

You’re sweet as hell and adorable and scruffy with that little grey in your hair and that hot little nose .

16. 10 Ti-be-rơ nối ngôi Au-gút-tơ; thiên sứ tả hoàng đế đáng ghét Ti-be-rơ như là “kẻ đáng khinh-dể” (Đa-ni-ên 11:21).

10 After Augustus came Tiberius, a disgusting man described by the angel as “ one who is to be despised. ”

17. Tôi đã bị gọi là một tên ngốc, một kẻ phản bội, một thảm hoạ, một kẻ đáng ghét, và một thằng đàn ông xấu xí, trong chỉ một email.

I was called an idiot, a traitor, a scourge, a cunt and an ugly man, and that was just in one email .

18. Nếu người nào dùng thủ đoạn xảo quyệt phạm tội ngoại tình, rồi ly dị người hôn phối hoặc ép vợ phải ly dị mình, thì đã phạm một tội đáng ghét và bội tình.

One who deceitfully commits adultery and then either divorces his mate or pressures her to divorce him has committed a treacherous, hateful sin .

19. Mấy mươi năm sau, dưới Thời kì Khủng bố trong Cách mạng Pháo, Nữ Bá tước bị phái Jacobins coi như một biểu tượng đáng ghét của chế độ cũ; bà bị chém đầu vào ngày 8 tháng 12 năm 1793.

Decades later, during the Reign of Terror of the French Revolution, the Comtesse was targeted by the Jacobins as a symbol of the hated old regime ; she was guillotined on 8 December 1793 .

20. Tuy nhiên khi có quá nhiều chất béo nhiều dầu, gọi là bã nhờn thì chúng có thể bịt các lỗ chân lông vốn đã bị sưng tấy lại và giữ các vi khuẩn gây mụn đáng ghét bên trong, môi trường nơi chúng có thể sống và phát triển.

But when there’s too much of these oily lipids, called sebum, they can plug up the swollen, inflamed pores and trap the pesky, acne – causing bacteria inside, where they set up house and thrive .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories