‘đám mây’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đám mây “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đám mây, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đám mây trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Đám mây cuộn và đám mây thềm là hai loại của đám mây cung.

Roll clouds and shelf clouds are the two main types of arcus .

2. Ô đám mây đen!

O black cloud !

3. Đám mây thềm Đám mây tường Mây vũ tích Đối lưu khí quyển Cuộn ngang đối lưu (đường phố Đám mây) Đám mây Morning Glory – một loạt đám mây cuộn cực kì dài ^ (Tiếng Anh) Dịch vụ Khí tượng của Canada (ngày 19 tháng 12 năm 2002).

Atmospheric convection Horizontal convective rolls ( cloud streets ) International Cloud Atlas Morning Glory cloud, an extremely long variety of roll cloud World Meteorological Organization Meteorological Service of Canada ( December 19, 2002 ) .

4. Nó thường kéo dài từ gốc của một đám mây cumulonimbus, nhưng cũng có thể được tìm thấy dưới gốc các đám mây altocumulus, đám mây altostratus, mây tầng tích, và mây ti, cũng như những đám mây từ tro núi lửa.

They often extend from the base of a cumulonimbus, but may also be found under altocumulus, altostratus, stratocumulus, and cirrus clouds, as well as volcanic ash clouds .

5. ♫ thổi đám mây giông ♫

♫ blew a storm cloud ♫

6. Đám mây của bà ở đó .

The granny cloud sits over there .

7. Em có biết Đám mây không ?

You know the cloud ?

8. Một đám mây cuộn là một loại thấp, ngang, hình ống, và tương đối hiếm hoi của đám mây cung.

A roll cloud ( Cloud Atlas name volutus ) is a low, horizontal, tube-shaped, and relatively rare type of arcus cloud .

9. Đây là đám mây điểm của Tikal.

This happens to be the cloud of points for Tikal .

10. Một đám mây thềm gắn vào căn cứ của đám mây cha mẹ, mà thường là một cơn dông, nhưng có thể hình thành trên bất kỳ loại hình của các đám mây đối lưu.

A shelf cloud is attached to the base of the parent cloud, which is usually a thunderstorm cumulonimbus, but could form on any type of convective clouds .

11. Đám mây đã bao trùm hết tầm nhìn .

Clouds are blocking the view .

12. Các đám mây là bụi dưới chân ngài.

And the clouds are the dust of his feet .

13. Tìm một đám mây hơi nước màu trắng.

Look for a white cloud of steam .

14. Phía sau chúng tôi, những đám mây đang đắm chìm trong ánh hồng phơn phớt, ánh sáng vàng bao quanh các đám mây.

Behind us the clouds were bathed in a delicate blush, golden light surrounding them .

15. Rồi một đám mây như khói hạ xuống.

A smokelike cloud descends .

16. Theo các nhà phân tích và các nhà cung cấp thì việc bắt cầu nối giữa các đám mây công cộng và đám mây nội tuyến sẽ quan trọng nếu nhiều doanh nghiệp áp dụng điện toán đám mây .

Bridging internal and public clouds will be important as more businesses adopt cloud computing, according to analysts and vendors .

17. Đám mây phóng xạ sắp bao trùm tất cả chúng ta .

We got a cloud of radiation about to drop right on us .

18. Khi những đám mây đen che khuất mặt trời

And the dark clouds hide the sun

19. Tôi không đọc được tại trung tâm đám mây.

have a null reading at the center of the cloud .

20. Nó chuyển đám mây khí đó cách xa nhau.

It strips that gas cloud apart .

21. Với những giọt nước mắt làm tăng sương buổi sáng tươi, thêm những đám mây đám mây khác với thở dài sâu sắc của ông:

With tears augmenting the fresh morning’s dew, Adding to clouds more clouds with his deep sighs :

22. Cháu biết đám mây đó, đó là ” mây tích điện “.

I know that cloud, it’s a ” cumulonimbus ” .

23. 28 Khi ngài đặt* các đám mây ở trên cao,

28 When he established * the clouds above ,

24. Vận may của lão giống như một đám mây đen.

His luck is like a black cloud .

25. Hình dạng của đám mây phải cân nhắc đến nó.

The seer of clouds had to take account of it.

26. Nhưng khi đám mây cất lên thì họ nhổ trại.

But when it lifted, they would depart .

27. Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông:

Do lace the severing clouds in yonder east :

28. Khi nào bầu trời sẽ tối đen với những đám mây!

When will the sky darken with clouds !

29. Những ngôi sao mới được hình thành trong đám mây khí

New stars are formed in a stellar “ nursery ”

30. Khi ông đang nói, có một đám mây bao phủ họ.

While Peter was speaking, a cloud formed over them .

31. Chúng không có những đám mây thực tế của riêng mình.

They don’t have any ontic cloud of their own .

32. 4.5 tỷ năm trước, có một đám mây khí và bụi.

When we go back four and a half billion years, there was a cloud of gas and dust .

33. Một đám mây xuất hiện trên núi và bao phủ họ.

A cloud formed and loomed over them on the mountain .

34. Ánh sáng luôn chỉ vào trung tâm của đám mây xoáy.

The light’s pointing right into the cloud .

35. Đó là tinh thần hào hiệp chẳng aspir’d những đám mây,

That gallant spirit hath aspir’d the clouds ,

36. Quân Pháp bu quanh thành Rome như đám mây châu chấu.

The French armies swarmed through Rome like a cloud of locusts .

37. Tiếng gầm của những đám mây đen dày đặc đang lan rộng.

Darkly dense roar the spreading clouds

38. Cách dịch phổ biến là “vùng đất của đám mây trắng dài”.

The common translation is ” the land of the long white cloud ” .

39. Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh.

( Leviticus 16 : 2 ) Evidently, this cloud shone brightly, providing the Most Holy with light .

40. Đám mây tro bụi sẽ tràn tới Washington trong 7 tiếng nữa .

The ash cloud will reach Washington in roughly seven hours .

41. Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,

Like a swift-flitting meteor, a fast-flying cloud ,

42. Hòn đảo lơ lửng, ẩn đằng sau đỉnh những đám mây kia.

Beyond those clouds is an island we’ve only dreamed of .

43. 21 Có lúc đám mây chỉ ở trên lều thánh từ tối đến sáng, và khi đám mây cất lên vào buổi sáng thì dân Y-sơ-ra-ên nhổ trại.

21 Sometimes the cloud would remain only from evening until morning, and when the cloud lifted in the morning, they would depart .

44. Những đám mây lúc nào cũng bị cuốn theo thật mạnh, nhưng khi xuống đến dưới này, chúng có vẻ trôi nhẹ nhàng, chậm chạp, như phần lớn những đám mây khác.

Thes e clouds are bombing along, but from all the way down here, they appear to be moving gracefully, slowly, like most clouds .

45. Vậy ít nhất cho bọn tôi xem lại đám mây đó được không?

At least show us that cool cloud thing again ?

46. Vậy rõ ràng, tất cả đám mây này sẽ không đi đâu cả.

So clearly, all of the clouds are not going away .

47. Không, một đám mây đã che khuất Giê-su khỏi tầm mắt họ.

No, a cloud cover had obscured Jesus from view .

48. Đám mây sẽ đổi khác việc ấm lên toàn thế giới như thể nào ?

So we might also ask : How will clouds change global warming ?

49. Kho lưu trữ đám mây Google Drive : 10 điều nên biết về nó

Google Drive Storage Cloud : 10 Things You Should Know About It

50. Họ lên trời trong đám mây, và những kẻ thù cũng trông thấy.

And they went up into heaven in the cloud, and their enemies saw them .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories