“custody” là gì? Nghĩa của từ custody trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

Related Articles

custody

custody /’kʌstədi/

  • danh từ
    • sự coi sóc, sự chăm sóc, sự trông nom, sự canh giữ
      • to have the custody of someone: trông nom ai
      • the child is in the custody of his father: đứa con được sự trông nom của bố
      • to be in the custody of someone: dưới sự trông nom của ai
    • sự bắt giam, sự giam cầm
      • to be in custody: bị bắt giam
      • to take somebody into custody: bắt giữ ai
    • to give someone into custody
      • giao ai cho nhà chức trách

 bảo hộ bắt giam giam cấm giam cầm sự bảo quản sự câu lưu trông nomcustody B/L vận đơn lưu khocustody bill of lading vận đơn gửi kho (thuế quan)custody bill of lading vận đơn lưu khocustody bill of lading vận đơn nhận bốccustody charge phí bảo quảncustody of good bảo quản hàng hóafee for sale custody phí gởi giữfunds held in custody tiền bảo quảnlawful custody giám hộ hợp phápmoney in custody tiền mặt bảo quảnperiod of custody and control thời kỳ bảo quảnsafe custody bảo quản an toànsafe custody dịch vụ cất giữ an toànsafe custody kho an toànsafe custody sự cất giữ an toànsafe custody sự cất giữ an toàn, kho an toànwarehouse custody bảo quản kho

Từ điển chuyên ngành Pháp luật

Custody: (1) Tống giam.

(2) Quyền và trách nhiệm chăm sóc và giám hộ một đứa trẻ do tòa giao cho cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ khi 2 người ly thân hay ly hôn.

+ Joint Custody: Quyền giám hộ chung

–Khi cha và mẹ đều có quyền tham gia quyết định quan trọng cho con. Đứa con chủ yếu sống cùng một người giám hộ (cha hoặc mẹ) và thường xuyên gặp người kia.

+ Shared Custody:

–Khi đứa con dành ít nhất 40% thời gian ở với mỗi người giám hộ và cả hai đều tham gia quyết định cho con.

+ Sole Custody: Quyền giám hộ duy nhất/đơn phương

–Khi đứa trẻ sống với một người (cha hoặc mẹ), người này chịu trách nhiệm chính và có quyền quyết định cho con như giáo dục, tôn giáo và chăm sóc y tế. Người kia có quyền thăm và dẫn con đi chơi.

+ Split Custody:

–Khi cha mẹ có từ hai con trở lên và mỗi người chịu trách nhiệm chăm sóc một hoặc nhiều người con. Tòa sẽ cố gắng không tách đứa bé nhỏ khỏi anh chị chúng.

Xem thêm: detention, detainment, hold, hands

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories