Cuba trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác.

The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country’s population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure.

WikiMatrix

Vào ngày 15 tháng 1 năm 1928, hải đội của nó đã tháp tùng Tổng thống Calvin Coolidge trong chuyến đi đến Cuba và Haiti nhân dịp Hội nghị Liên Mỹ.

On 15 January 1928 her squadron accompanied President Calvin Coolidge to Cuba and Haiti for the Pan-American Conference.

WikiMatrix

Cuba cũng có số lượng tivi trên đầu người cao thứ năm trên thế giới và số lượng đài phát thanh cao thứ tám trên thế giới.

Cuba had the fifth-highest number of televisions per capita in the world, and the world’s eighth-highest number of radio stations (160).

WikiMatrix

Sau khi hoạt động dọc theo bờ biển Đại Tây Dương, Robinson thực hiện một chuyến đi huấn luyện thực hành cho học viên sĩ quan cùng với thiết giáp hạm Missouri (BB-63), viếng thăm Vigo, Tây Ban Nha và Le Havre, Pháp, và vịnh Guantánamo, Cuba trước khi quay trở về Norfolk vào ngày 3 tháng 8.

After operations along the Atlantic coast, Robinson made a midshipman practice cruise with battleship Missouri (BB-63) visiting Vigo, Spain, and Le Havre, France, and Guantanamo Bay, Cuba, before returning to Norfolk on 3 August.

WikiMatrix

Thủ đô Havana của Cuba là thành phố đắt đỏ thứ tư trên thế giới vào thời điểm đó, và thành phố này có nhiều rạp chiếu phim hơn cả New York .

Havana was the world’s fourth-most-expensive city at the time, and had more cinemas than New York.

WikiMatrix

Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2008. ^ “Cuba Gooding Jr.: Confirmed for Show One – 12th Feb 10:30pm on BBC Three”.

Cuba Gooding Jr.: Confirmed for Show One – 12th Feb 10:30 pm on BBC Three”.

WikiMatrix

Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.

Tensions mount as the Soviet missile ship nears Cuba.

OpenSubtitles2018. v3

Hoa Kỳ không có dự tính gì lúc đó vì giới tình báo Hoa Kỳ luôn tin tưởng rằng Liên Xô sẽ chẳng bao giờ lắp đặt các tên lửa hạt nhân tại Cuba.

The US had no plan in place because its intelligence had been convinced that the Soviets would never install nuclear missiles in Cuba.

WikiMatrix

Những chiếc B-26 đã được CIA chuẩn bị trên danh nghĩa Lữ đoàn 2506, và được sơn dấu hiệu của FAR (Fuerza Aérea Revolucionaria), lực lượng không quân cách mạng Cuba.

The B-26s had been prepared by the CIA on behalf of Brigade 2506, and had been painted with the false flag markings of the FAR, the air force of the Cuban government.

WikiMatrix

Vào tháng 4 năm 2011, Cuba đã bán Magnolia Pictures và Landmark theater, nhưng nói: “Nếu chúng tôi không nhận được giá và phí bảo hiểm mà chúng tôi muốn, chúng tôi rất vui khi tiếp tục kiếm tiền từ tài sản.”

In April 2011, Cuban put Magnolia Pictures and Landmark Theatres up for sale, but said, “If we don’t get the price and premium we want, we are happy to continue to make money from the properties.”

WikiMatrix

Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012. ^ (tiếng Tây Ban Nha) “’Sandy’ deja daños por 2 mil 121 millones de pesos en Cuba”.

Retrieved 25 October 2012. (in Spanish) “‘Sandy’ deja daños por 2 mil 121 millones de pesos en Cuba“.

WikiMatrix

Họ được triệu tập cho cuộc thẩm vấn lúc 16 giờ chiều hôm nay ở Cuba.

The hearing’s in Cuba at 16:00.

OpenSubtitles2018. v3

Tổng cộng số phi công thiệt mạng trong chiến dịch gồm 6 người thuộc Không quân Cuba, 10 người Cuba lưu vong và 4 người Mỹ.

Aircrews killed in action totaled six from the Cuban air force, 10 Cuban exiles and 4 American airmen.

WikiMatrix

Vào những năm 1950, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người của Cuba gần ngang bằng với Ý ngày nay và cao hơn đáng kể so với một số nước phát triển như Nhật Bản, mặc dù GDP bình quân đầu người của Cuba hồi đó vẫn chỉ bằng 1/6 so với Hoa Kỳ.

In the 1950s, Cuba’s gross domestic product (GDP) per capita was roughly equal to that of contemporary Italy, and significantly higher than that of countries such as Japan, although Cuba’s GDP per capita was still only a sixth as large as that of the United States.

WikiMatrix

Tổng kết lại, điều đó có nghĩa là trung bình con người có thể sống trong mức độ xã hội giống với Cuba hoặc Kazakhstan ngày nay

In concrete terms, that means that the average human being is living on a level of social progress about the same of Cuba or Kazakhstan today.

ted2019

Vào tháng 2 năm 1976, Kissinger đã cân nhắc tiến hành các cuộc không kích vào các cảng và các căn cứ quân sự ở Cuba, cũng như triển khai các tiểu đoàn thủy quân lục chiến tại căn cứ của Hải quân Hoa Kỳ tại Vịnh Guantanamo, để trả thù cho quyết định của Tổng thống Cuba Fidel Fidel vào cuối năm 1975 quốc gia mới độc lập chống lại các cuộc tấn công từ Nam Phi và du kích cánh hữu. ^ “Kissinger – Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary”.

In February 1976 Kissinger considered launching air strikes against ports and military installations in Cuba, as well as deploying Marine battalions based at the US Navy base at Guantanamo Bay, in retaliation for Cuban President Fidel Castro’s decision in late 1975 to send troops to Angola to help the newly independent nation fend off attacks from South Africa and right-wing guerrillas.

WikiMatrix

Son là một tổng hợp của cấu trúc và cảm giác của canción Tây Ban Nha với những đặc điểm Afro-Cuba và nhạc cụ gõ.

Son combines the structure and traits of the Spanish canción with Afro-Cuban stylistic and percussion instruments elements.

WikiMatrix

Vào tháng 6 năm 2006, Đại sứ Hà Lan tại Estonia Hans Glaubitz đã yêu cầu ông được chuyển đến lãnh sự quán Hà Lan tại Montreal, Canada sau khi lạm dụng ngôn từ đồng tính và chủng tộc liên tục được đưa ra chống lại đối tác của mình, một vũ công Afro-Cuba tên là Raúl García Lao, bởi công dân ở thủ đô Tallinn.

In June 2006, Dutch Ambassador to Estonia Hans Glaubitz requested he be transferred to the Dutch consulate in Montreal, Canada after ongoing homophobic and racial verbal abuse being hurled against his partner, an Afro-Cuban dancer named Raúl García Lao, by citizens in the capital of Tallinn.

WikiMatrix

Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Plumeria rubra in Cuba và Plumeria alba, Plumeria obtusa và Plumeria rubra in Puerto Rico.

The larvae have been recorded feeding on Plumeria rubra in Cuba and Plumeria alba, Plumeria obtusa and Plumeria rubra in Puerto Rico.

WikiMatrix

Lực lượng du kích tiếp nhận giảng dạy về lật đổ và đấu tranh chính trị cũng như viện trợ quân sự, cụ thể trong năm 1972 các pháo hỏa lực 122 mm được chuyển đến, với 1600 cố vấn từ Liên Xô, Cuba và Đông Đức.

Guerrillas received tuition in subversion and political warfare as well as military aid, specifically shipments of 122 mm artillery rockets in 1972, with 1600 advisors from Russia, Cuba and East Germany.

WikiMatrix

Cuốn Chính trị chủng tộc thời kỳ hậu cách mạng Cuba bàn về chính trị liên quan đến chủng tộc phổ biến dưới chế độ Cộng sản Cuba.

Racial Politics in Post-Revolutionary Cuba discusses the racial politics prevalent in communist Cuba.

WikiMatrix

Tỉnh La Habana (tiếng Tây Ban Nha: Provincia de la Habana) là một tỉnh cũ của Cuba, tỉnh được chia thành 2 tỉnh mới là Artemisa và Mayabeque từ ngày 1 tháng 1 năm 2011..

Havana Province (Spanish: Provincia de la Habana) was one of the provinces of Cuba, prior to being divided into two new provinces of Artemisa and Mayabeque on January 1, 2011.

WikiMatrix

Loài này chỉ có ở Cuba. ^ H. David Clarke, David S. Seigler, and John E. Ebinger (2009) Taxonomic revision of the Vachellia acuifera species group (Fabaceae: Mimosoideae) in the Caribbean.

H. David Clarke, David S. Seigler, and John E. Ebinger ( 2009 ) Taxonomic revision of the Vachellia acuifera species group ( Fabaceae : Mimosoideae ) in the Caribbean .

WikiMatrix

Gadea đã giới thiệu Guevara cho nhiều người khởi nghĩa Cuba.

She introduced Guevara to several Cuban rebels.

WikiMatrix

Chúng không giống với loài nào ở Mexico, nên có thể là loài nào đó ở Cuba, hay Florida, hay Ấn Độ.

It doesn’t appear to be anything else in Mexico, so maybe it’s something in Cuba, or Florida, or India.

ted2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories