criminal law trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

He was a professor of criminal law, an expert on evidence.

Ông ta là một giáo viên luật hình sự, một chuyên gia về bằng chứng.

Literature

He has chapters on tort, contract, corporations, labor law, but also criminal law, discrimination and family law.

Ông có chương về sai lầm cá nhân, hợp đồng, doanh nghiệp, luật lao động, mà còn luật hình sự, phân biệt đối xử và luật gia đình.

WikiMatrix

Criminal law is solely a federal responsibility and is uniform throughout Canada.

Luật hình sự là trách nhiệm của liên bang và thống nhất trên toàn Canada.

WikiMatrix

The cost of a television licence is set by the government and enforced by the criminal law.

Chi phí của một giấy phép truyền hình được đặt ra bởi chính phủ và thực thi bởi luật hình sự.

WikiMatrix

Their right to propose criminal law was challenged in the European Court of Justice but upheld.

Quyền đề nghị luật tội phạm đã bị phản đối ở Tòa án Cộng đồng châu Âu, nhưng được duy trì.

WikiMatrix

Recently the Commission has moved into creating European criminal law.

Gần đây Ủy ban đã đi vào việc thành lập Luật tội phạm châu Âu.

WikiMatrix

All mentions to homosexuality in criminal law were removed in 1997.

Tất cả các đề cập đến đồng tính luyến ái trong luật hình sự đã được gỡ bỏ vào năm 1997.

WikiMatrix

Clause 2, Article 301 of Criminal Law rape and murder.

Điều 302, hiếp dâm và giết người .

OpenSubtitles2018. v3

The government, courts and civil and criminal laws enforce a moral code established by Shari’ah.

Chính phủ, toà án, pháp luật dân sự và hình sự thi hành một quy tắc đạo đức được thiết lập theo Shari’ah.

WikiMatrix

Bernd Schünemann, professor ordinarius of criminal law at the University of Munich, Germany, made a similar observation.

Bernd Schünemann, giáo sư chính thức về môn hình luật tại Đại Học Đức ở Munich, cũng có nhận xét tương tự.

jw2019

Article 298 of Criminal Law, an indecent assult.

Điều 298 luật hình sự, quấy rối cưỡng đoạt.

OpenSubtitles2018. v3

The first civilizations generally did not distinguish between civil law and criminal law.

Những nền văn minh xa xưa nói chung không phân biệt dân sự hay hình sự.

WikiMatrix

You’re no stranger to criminal law.

Luật tội phạm anh đâu lạ gì.

OpenSubtitles2018. v3

Some negative behaviours by corporations may not actually be criminal; laws vary between jurisdictions.

Một số hành vi tiêu cực của các công ty có thể không thực sự là tội phạm; Luật pháp khác nhau giữa các khu vực pháp lý.

WikiMatrix

No distinction was made between civil law and criminal law.

Không có sự phân biệt giữa dân luậthình luật.

jw2019

Compare criminal laws under the Mosaic Law with those of today.

So sánh các luật về hình dưới Luật pháp Môi-se với các luật thời nay.

jw2019

Instead, it is an international organization that functions as a network of criminal law enforcement agencies from different countries.

Thay vào đó, nó là một tổ chức quốc tế có mạng lưới các cơ quan thực thi pháp luật hình sự từ các quốc gia khác nhau.

WikiMatrix

Under Vietnam’s criminal law, criticizing the government or Vietnamese Communist Party can be treated as a national security threat.

Theo luật hình sự Việt Nam, phê phán chính phủ hoặc Đảng Cộng sản Việt Nam có thể bị coi là đe dọa an ninh quốc gia.

hrw.org

However, in practical terms, French law comprises three principal areas of law: civil law, criminal law, and administrative law.

Tuy nhiên, trong khái niệm thực tiễn, pháp luật Pháp gồm có ba lĩnh vực chính: Luật dân sự, luật hình sự và luật hành chính.

WikiMatrix

That seems so preventable… not because I was an expert in criminal law, but because it was common sense.

Tất cả điều này có thể tránh được… không phải vì tôi là một chuyên gia pháp luật,

ted2019

Within criminal law, the Scots legal system is unique in having three possible verdicts: “guilty”, “not guilty” and “not proven”.

Về hình sự, hệ thống pháp luật Scotland độc nhất do có ba phán quyết có thể tuyên: “có tội”, “không có tội” và “không chứng minh”.

WikiMatrix

He could follow local custom if he chose to or statutory criminal law —applicable to high society and government officials.

Ông có quyền quyết định xử theo tập tục địa phương, hoặc dựa trên bộ luật hình sự, được gọi là ordo, hay danh sách.

jw2019

“One of our biggest problems in criminal law is restitution for the victims,” said Judge Michael Beal of North Carolina, U.S.A.

Quan tòa Michael Beal ở tiểu-bang North Carolina (Hoa-kỳ) có nói rằng: “Một trong những vấn-đề lớn nhất của chúng ta trong luật hình là sự bồi thường cho các nạn-nhân”.

jw2019

5 Under the Mosaic Law code, criminal laws were far superior to the laws on the statute books of nations today.

5 Dưới đạo luật Môi-se các luật về hình hay hơn các luật ghi trong các sách chép luật của các nước ngày nay nhiều.

jw2019

Vietnam’s donors and trading partners should publicly call on the government to end the use of the criminal law against peaceful activists.

Các nhà tài trợ và đối tác thương mại của Việt Nam cần công khai yêu cầu chính quyền nước này hủy bỏ việc áp dụng luật hình sự để trừng phạt các nhà hoạt động ôn hòa.

hrw.org

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories