conveyor belt trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

As these double-edged “knives” chip or drop out, a dental ‘conveyor belt’ nudges replacements forward.

Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế.

jw2019

“We can’t write about conveyor belts because our systems don’t use belts.

“Chúng tôi không thể viết về băng tải vì hệ thống của chúng tôi không sử dụng băng tải.

Literature

To a Waterman… it’s a conveyor belt.

Đối với 1 người chuyên đi biển đó là 1 cái băng chuyền.

OpenSubtitles2018. v3

Some restaurants have automated food delivery to customers tables using a Conveyor belt system.

Một số nhà hàng đã tự động phân phối thực phẩm cho khách hàng bảng sử dụng một hệ thống băng tải.

WikiMatrix

It’s all conveyor belt, and it makes a book.

Nó là một băng chuyền, và nó có thể làm ra một cuốn sách.

QED

This one tree could provide him with all he will ever need… a conveyor belt of food.

Cái cây này có thể mang lại những điều nó cần… một băng chuyền thức ăn.

OpenSubtitles2018. v3

The global conveyor belt is the longest current in the world, snaking all around the globe.

Vành đai băng tải toàn cầu hiện là dòng hải lưu dài nhất thế giới, uốn lượn khắp nơi trên Trái Đất.

ted2019

Now, they have sushi on conveyor belts and in convenience stores.

Giờ họ bán sushi trên băng chuyền và trong các cửa hàng thực phẩm.

OpenSubtitles2018. v3

All the boxes are still on the conveyor belt.

Tất cả các hộp đều đang trên băng tải.

ted2019

Thermohaline circulation of deep water and wind-driven surface currents combine to form a winding loop called the Global Conveyor Belt.

Vòng tuần hoàn nhiệt và gió kết hợp tạo thành một vòng lặp được gọi là vành đai băng tải toàn cầu.

ted2019

The sting jet is distinct from the usual strong-wind region associated with the warm conveyor belt and main cold front.

Sting jet này khác với khu vực gió mạnh thông thường liên quan đến băng tải ấm và frông lạnh chính.

WikiMatrix

Sushi – conveyor belt sushi Mall of the Emirates’ AED 1 billion multi-stage redevelopment project, Evolution 2015, completed in September 2015.

Sushi – băng chuyền sushi Dự án tái phát triển nhiều giai đoạn trị giá 1 tỷ AED, Evolution 2015, hoàn thành vào tháng 9 năm 2015.

WikiMatrix

The ENS varies the strength and frequency of these muscle contractions as needed to make the system function like a line of conveyor belts.

Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền.

jw2019

Double-check : Ask the flight attendant handling your bag if you can see the routing information placed on the handle to verify its accuracy before she sends your suitcase down the conveyor belt .

Kiểm tra lại kỹ lưỡng : Hãy yêu cầu tiếp viên hàng không có nhiệm vụ xử lý hành lý để bạn có thể xem thông tin lộ trình nằm trên tay cầm va-li để kiểm tra chính xác trước khi cô ấy gửi va-li của bạn xuống băng chuyền hành lý .

EVBNews

The system includes 21 screening injection points, 49 make-up carousels, 90 km of conveyor belts capable of handling 15,000 items per hour at a speed of 27 km/h, and 4,500 early baggage storage positions.

Hệ thống bao gồm 21 điểm soi chiếu, 49 băng chuyền nhỏ, 90 km băng chuyền có khả năng xử lý 15.000 mặt hàng mỗi giờ với tốc độ 27 km/h và 4.500 vị trí lưu hành lý đã đăng ký.

WikiMatrix

Cause : You check your bag and, moments after it rides out of view on the conveyor belt, human error steps in : An employee places it on the wrong baggage cart, and, as a result, it gets loaded onto the wrong plane .

Nguyên nhân : Bạn kiểm tra va-li và nhiều phút sau khi nó rời khỏi tầm mắt lên băng chuyền, liền sau đó có sai sót về phía con người : nhân viên đặt nó lên sai số xe đẩy hành lý và kết quả là nó được chất lên nhầm chuyến bay .

EVBNews

Various factors may aid in their distribution – fairly uniform temperatures of the deep ocean at the poles and the equator which differ by no more than 5 °C, and the major current systems or marine conveyor belt which transport egg and larva stages.

Những nhân tố khác nhau có thể hỗ trợ cho sự phân bố của chúng như: nhiệt độ nước ở dưới sâu là khá đồng nhất giữa các vùng cực và xích đạo với mức chênh lệch không quá 5 °C và những hệ thống hải lưu lớn hay “băng tải dưới biển” đã vận chuyển trứng và ấu trùng.

WikiMatrix

However, although dirt and rocks were transported on a conveyor belt across US 80 to become part of an embankment for the Sweetwater River Bridge, the grading of the mountain near Viejas Grade and the Sweetwater River had not been completed on the final link.

Tuy nhiên, mặc dù đất và đá đã được vận chuyển trên băng tải trên khắp quốc lộ Hoa Kỳ 80 để trở thành một phần của kè cho cầu qua sông Sweetwater, việc xếp loại núi gần lớp Viejas và sông Sweetwater vẫn chưa được hoàn thành trong liên kết cuối cùng.

WikiMatrix

Ransom Olds was the first to manufacture cars using the assembly line system, but Henry Ford developed the first auto assembly system where a car chassis was moved through the assembly line by a conveyor belt while workers added components to it until the car was completed.

Ransom Olds là người đầu tiên sản xuất ô tô sử dụng hệ thống dây chuyền lắp ráp, nhưng Henry Ford đã phát triển hệ thống lắp ráp tự động đầu tiên trong đó khung gầm ô tô được chuyển qua dây chuyền lắp ráp bằng băng chuyền trong khi công nhân thêm linh kiện cho đến khi xe hoàn thành.

WikiMatrix

While at the Scripps Institution of Oceanography he observed the nature of the Emperor chain of seamounts that extended from the northwest end of the Hawaiian Island–Midway chain and speculated over lunch with Robert Fisher in 1953 that something must be carrying these old volcanic mountains northward like a conveyor belt.

Khi làm ở viện Hải dương học Scripps ông đã quan sát đặc điểm tự nhiên của dãy núi dưới biển Emperor, dãi núi dưới biển kéo dài đến tận cùng phía tây bắc của chuỗi đảo Hawaii-Midway và suy đoán với Robert Fisher vào năm 1953 rằng có cái gì đó đã mang các núi lửa cổ này di chuyển về phía bắc giống như một băng chuyền.

WikiMatrix

Belt conveyor systems are widely utilized for continuous transport of dry bulk materials (i.e. coal, iron ore) over varying distances.

Hệ thống băng tải được sử dụng rộng rãi để vận chuyển liên tục các vật liệu khối khô (ví dụ than, quặng sắt) trên các khoảng cách khác nhau.

WikiMatrix

The downtime of belt conveyor systems leads to stoppage of transportation of bulk materials, influencing subsequent material processing and production, and consequently causing serious financial loss.

Thời gian ngừng hoạt động của hệ thống băng tải dẫn đến việc ngừng vận chuyển vật liệu rời, ảnh hưởng đến quá trình xử lý và sản xuất vật liệu tiếp theo, và do đó gây ra tổn thất tài chính nghiêm trọng.

WikiMatrix

This too is a world of machinery —countless motors, conveyors, gears, wheels, and belts— all moving at astounding speed to produce Bible literature.

Riêng bộ phận này cũng có rất nhiều máy móc—rất nhiều động cơ, băng tải, bánh xe răng, bánh xe và dây curoa—tất cả chạy với tốc độ thật nhanh để sản xuất các ấn phẩm Kinh Thánh.

jw2019

Correspondingly, large-scale belt conveyor systems have been installed to meet the demand for higher capacity and longer distance application of continuous conveying of bulk materials (Harrison and Roberts, 1983; Lodewijks, 2011).

Tương ứng, các hệ thống băng tải đai quy mô lớn đã được lắp đặt để đáp ứng nhu cầu về công suất cao hơn và ứng dụng vận chuyển liên tục các vật liệu rời (Harrison và Roberts, 1983; Lodewijks, 2011).

WikiMatrix

Compared with other bulk haulage modes like the trucking and railway, belt conveyor systems provide many advantages such as a higher capacity, lower cost, higher efficiency, less human involvement and proven reliability (Roberts, 1981; Smith and Spriggs, 1981).

So với các chế độ vận chuyển hàng loạt khác như vận tải đường bộ và đường sắt, hệ thống băng tải đai cung cấp nhiều lợi thế như công suất cao hơn, chi phí thấp hơn, hiệu quả cao hơn, ít sự tham gia của con người và độ tin cậy đã được chứng minh (Roberts, 1981; Smith và Spriggs, 1981).

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories