‘công xưởng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” công xưởng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ công xưởng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ công xưởng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Đây là công xưởng, không phải rạp xiếc.

This is a factory, not a circus .

2. Có lúc làm giữ kho, bảo vệ công xưởng.

Sometimes he kept the warehouse, or protected the factory .

3. Phụ nữ mà. đi khám xét công xưởng tiền giả.

Take Ji Yaohua and Butterfly to search the counterfeit workshop .

4. Công xưởng này không phải một chương trình của chính phủ.

This workshop is not a government-led program .

5. Người của công xưởng cầu bình an nên tìm tôi bói quẻ.

The factory workers came to me for blessings .

6. Đó là những công xưởng chế tạo vụ khí mà chúng ta biết.

Thes e are the weapon factories we know about .

7. Lực lượng mặt đất cách đó vài tòa nhà, ở một công xưởng cũ.

Ground forces are a few blocks away in an old factory .

8. Tôi nghe nói Mia và Aaron sẽ đi thực địa đến công xưởng hemoglobin.

I heard that Mia and Aaron are going on that field trip to the hemoglobin factory .

9. Ơn trời là mấy cái công xưởng kiểu đấy đã chuyển từ nước ngoài về Mỹ.

Thank God some of those offshore sweatshop jobs are coming back to America .

10. Thiết kế của khẩu súng phải đơn giản để có thể sản xuất ngay cả bởi các kỹ sư thiếu kinh nghiệm trong những công xưởng nhỏ.

Its main feature was its simplicity, so that the weapon could be made even in small workshops, by inexperienced engineers .

11. 4 Có một số hoạt động đòi hỏi phải đúng giờ, chẳng hạn như làm việc trong công xưởng, đi khám bệnh hoặc đi lại bằng phương tiện công cộng.

4 Some activities, such as working in a factory, visiting a doctor, or taking public transportation, require that we respect a schedule .

12. Vào năm 2005, bằng sáng chế đã được nộp cho hơn 300 ứng dụng của kỹ nghệ nầy, Như là tạo ra chất dẫn điện cho các công xưởng sản xuất.

In 2005 patents were filed for over 300 applications of this technology, such as the creation of conductive materials for industrial processes .

13. Họ có thể xây dựng các nhà máy, công xưởng với vốn trực tiếp nước ngoài đầu tư vào cơ sở hạ tầng và bán hàng hóa ra toàn thế giới.

They can build up their facotories with foreign direct investment and infrastructure, and sell their products internationally .

14. Khi việc làm khan hiếm và tiền lương lại thấp, nhiều chủ gia đình ở Phi Châu phải tìm việc xa nhà—ở hầm mỏ, công xưởng, nông trại và đồn điền.

When jobs are few and pay is low, many African family heads have sought work far away from home — in mines, in factories, on farms, and on plantations .

15. Nhiều công xưởng như lò cao luyện than cốc, cũng như lò luyện gang pútdlinh và xưởng cán thép, được xây dựng ở các vùng khai thác than quanh khu vực Liège và Charleroi.

Numerous works comprising coke blast furnaces as well as puddling and rolling mills were built in the coal mining areas around Liège and Charleroi .

16. Hoàn cảnh người lao động ở Mỹ làm Chaplin bận tâm, và ông lo ngại rằng chủ nghĩa tư bản và máy móc tại những công xưởng sẽ gia tăng tỉ lệ thất nghiệp.

The state of labour in America troubled him, and he feared that capitalism and machinery in the workplace would increase unemployment levels .

17. Kể từ năm 1887 Hoàng hậu luôn luôn ở bên cạnh Thiên hoàng trong các buổi xuất hiện trước công chúng ví dụ như những chuyến thăm các trường học, công xưởng và cả các buổi duyệt binh hay diễn tập quân đội.

From 1887, she was often at the Emperor’s side, in his official visits to schools, factories, and even Army maneuvers .

18. Tuy nhiên quân đội Đài Loan đã trở nên tự tin hơn sau thiết kế của T65 đã được thử và chứng minh tính hiệu quả của mình, đã chỉ thị cho Binh công xưởng 205 thiết kế lại thành mẫu súng trường mới.

However, the ROC military was more confident in the tried-and-true T65 design, and instructed the 205 th Armory to redesign the rifle .

19. Trong môi trường đô thị, nô lệ có thể là các chuyên gia như thầy giáo, thầy thuốc, đầu bếp, người giữ sổ sách, ngoài ra thì phần lớn các nô lệ đã qua huấn luyện hoặc không có kỹ năng thì lao động ở trong các hộ gia đình hoặc các công xưởng.

In urban settings, slaves might be professionals such as teachers, physicians, chefs, and accountants, in addition to the majority of slaves who provided trained or unskilled labour in households or workplaces .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories