con đường học vấn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Sau đó, anh muốn theo đuổi con đường học vấn để trở thành một khoa học gia.

Later, he wanted to pursue higher education and become a scientist.

jw2019

Trên con đường học vấn, không có đường tắt để dẫn đến thành công.

There’s no shortcut to success at school.

jw2019

* Chọn một con đường học vấn và thành công trong học đường.

* Choose an education path and succeed in school.

LDS

Con Đường Học Vấn

Pathway to Education

LDS

Bạn muốn kết thúc con đường học vấn trước khi tốt nghiệp vì những mục đích cao đẹp nào?

Write here the honorable reasons you might have for ending your school career before you graduate.

jw2019

Tuy nhiên, nhiều người theo đuổi con đường học vấn ấy thì tâm trí họ chứa đầy sự khôn ngoan tai hại của thế gian.

Yet, many who pursue such education end up with their minds filled with harmful propaganda.

jw2019

Tôi đã kể lại về con đường học vấn của chính mình trong email, và niềm khao khát được một lần nữa theo đuổi tấm bằng tiến sĩ.

I described to them in the email my educational path, and my desire to find myself again in pursuit of the PhD.

ted2019

Sau đó, bà theo đuổi con đường học vấn tại Trường Kinh doanh Luân Đôn tại Vương quốc Anh, tốt nghiệp Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA).

She later pursued further education at the London Business School in the United Kingdom, graduating with the degree of Master of Business Administration (MBA).

WikiMatrix

Tuy nhiên, nếu đang nghĩ đến việc bỏ dở con đường học vấn trước khi tốt nghiệp, dù ở trường hay tại nhà, bạn cần tự hỏi những câu sau:

However, if you’re thinking of ending your school career before you graduate —either regular school or school at home— you need to consider the following questions:

jw2019

Cô chuyển đến Manila vào năm 2012 và theo đuổi con đường học vấn đại học của mình, quản lý Marketing tại trường đại học De La Salle, của trường Ben Ben.

She moved to Manila in 2012 and pursued her college education taking up Marketing Management at the De La Salle–College of Saint Benilde.

WikiMatrix

Nói gì về thiệt hại tâm lý trong những trường hợp như gia đình tan vỡ, gia đình có người thân chết vì rượu, con đường học vấn hay sự nghiệp dở dang?

And what about the psychological cost of broken or bereaved families and stunted educations or careers?

jw2019

Ông ban đầu có kế hoạch đi theo con đường của các anh chị, một anh trai và hai chị gái, tiếp tục con đường học vấn ở nước ngoài sau khi học xong đại học.

He had initially planned to follow the path of his siblings, a brother and two sisters, to further his education overseas after college.

WikiMatrix

Trẻ em lên 7 tuổi bắt buộc phải nhập học tiểu học gồm sáu năm, trong khi học sinh 13 tuổi có thể theo đuổi tiếp con đường học vấn ở cấp trung học cấp thấp trong vòng ba năm.

Children age 7 must attend primary education, which consists of six years of learning, while those age 13 can pursue their studies in lower secondary education for three years.

WikiMatrix

Năm 2000, Rottenberg chuyển đến Thành phố New York để tiếp tục con đường học vấn, nhận bằng Cử nhân Mỹ thuật của Trường Nghệ thuật Thị giác năm 2000 và bằng Thạc sĩ Mỹ thuật của Đại học Columbia năm 2004.

In 2000, Rottenberg moved to New York to continue her education, receiving a Bachelor of Fine Arts from the School of Visual Arts in 2000 and a Master of Fine Arts from Columbia University in 2004.

WikiMatrix

Sau vài năm công tác tại Cục Thủy văn Chính và tạu một xưởng đóng tàu thuộc Công ty đóng tàu Pháp-Nga, năm 1888 Krylov tiếp tục theo đuổi con đường học vấn tại Học viện Hải quân ở Sankt Peterburg.

After spending several years at the Main Hydrographic Administration and at a shipbuilding plant (French-Russian shipbuilding company), in 1888 he continued his study in the Naval Academy of Saint Petersburg.

WikiMatrix

“Dù bạn đã đặt những mục tiêu có ý nghĩa trong đời, một số giáo viên khiến bạn cảm thấy như mình chẳng ra gì nếu không theo đuổi con đường học vấn mà họ thấy là có triển vọng”.

“Even if you have worthwhile goals for your life, some teachers make you feel like dirt if you don’t pursue the academic goals that they think you should.”

jw2019

Trong buổi lễ đẹp trời ngày hôm nay, khi chúng ta cùng tụ họp lại để cùng chúc mừng thành công trên con đường học vấn của các bạn, tôi đã quyết định sẽ nói với các bạn về những lợi ích của thất bại.

On this wonderful day when we are gathered together to celebrate your academic success, I have decided to talk to you about the benefits of failure .

QED

Tôi đã chọn hai màu tím và trắng, vốn là màu của hoàng gia, vì tôi muốn nhắc học sinh của mình rằng xuất thân của các em không hề thấp kém, rằng thông qua con đường học vấn trong tương lai, các em sẽ thành kĩ sư, nhà khoa học, doanh nhân, thậm chí là những nhà lãnh đạo nắm giữ cả thế giới.

I chose the royal colors of purple and black, because I want them to be reminded that they are descendants of greatness, and that through education, they are future engineers, scientists, entrepreneurs and even leaders who can and will take over this world.

ted2019

Bạn cũng nên biết là tôi đã tốt nghiệp đại học với chuyên ngành xã hội học, có bằng thạc sỹ xã hội học và tôi đang chuẩn bị để lấy bằng tiến sỹ về xã hội học, vì thế toàn bộ con đường học vấn của tôi được bao quanh bởi những người khá tin tưởng rằng cuộc sống thật lộn xộn, hãy chấp nhận nó.

And so you have to understand that I have a bachelor’s and a master’s in social work, and I was getting my Ph. D. in social work, so my entire academic career was surrounded by people who kind of believed in the ” life’s messy, love it. ”

QED

Nó là vật hữu dụng cho con đường chính trị, kinh tế hay học vấn của anh… và nó có thể giúp ngành giải trí và sòng bạc của tôi bành trướng…

Useful materials for you in politics, finance or academia… and for my expansion in entertainment or gambling…

OpenSubtitles2018. v3

Học vấn thường là con đường đưa đến những cơ hội tìm công ăn việc làm sau này và giúp người trẻ phát triển thành những người lớn có khả năng chăm lo bản thân và gia đình tương lai của họ.

Often secular education opens doors to future employment opportunities and helps young people to develop into adults able to care for themselves and for their future families.

jw2019

KEGG (Kyoto Encyclopedia of Genes and Genomes) là một tập hợp các cơ sở dữ liệu đề cập đến các vấn đề như bộ gen, con đường sinh học, bệnh tật, ma túy và các chất hóa học.

KEGG (Kyoto Encyclopedia of Genes and Genomes) is a collection of databases dealing with genomes, biological pathways, diseases, drugs, and chemical substances.

WikiMatrix

(Hê-bơ-rơ 11:6) Nhiều bậc cha mẹ thành công trong việc nuôi dạy con cái nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cầu nguyện chung với gia đình. Trong lời cầu nguyện, họ nói đến những vấn đề ở học đường và những lo lắng của con cái.

(Hebrews 11:6) Many successful parents stress the importance of family prayers, among them prayers that include school matters and other things that are worrying their children.

jw2019

Một số người có thể dùng sự hiểu biết về con người và vấn đề thời sự, hoặc lấy ví dụ hay minh họa trong công việc, tại học đường.

Others may draw examples or illustrations from secular work, school, or their knowledge of people and current events.

jw2019

Cuốn sách School and Jehovah’s Witnesses (Học đường và Nhân-chứng Giê-hô-va) giúp ích cho con em tín đồ đấng Christ liên quan đến các vấn đề này.

The brochure School and Jehovah’s Witnesses is helpful to Christian youths regarding these matters.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories