con cáo con trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Nó sống trong các nhóm gia đình nhỏ với cha mẹ và các con cáo con.

It lives in small family groups with parents and their young.

WikiMatrix

nếu anh mang con cáo con thỏ sẽ ăn cái bắp cải

Or you can take the fox, but the rabbit would eat the cabbage.

OpenSubtitles2018. v3

Con vượn cáo con sifaka này có một cuộc sống khó khăn phía trước.

This baby sifaka has a hard life ahead of it.

OpenSubtitles2018. v3

Tại Úc, trong vài ngày một con một con cáo đã giết chết 11 con Wallabi và 74 con chim cánh cụt nhưng hầu như không ăn thịt một cái xác nào.

In Australia, over several days a single fox once killed eleven wallabies and 74 penguins, eating almost none.

WikiMatrix

Schipperke đôi khi được gọi là “con cáo đen nhỏ”, “con quỷ đen Tasmania”, hay “con quỷ đen nhỏ”.

The Schipperke is sometimes referred to as the “little black fox“, the “Tasmanian black devil”, or the “little black devil”.

WikiMatrix

Nếu may mắn, nó sẽ tìm thấy một xác chết có thể ăn cầm hơi, có thể là xác của một con cáo hay con gấu Bắc cực khác.

If he’s lucky, he will find a carcass that could provide a little food, possibly that of a fox or another polar bear.

OpenSubtitles2018. v3

Một con cáo hay một con sói có thể mất đi một con gấu nâu, sói xám, hoặc thậm chí là một con đại bàng hói.

A fox or a coyote could lose its kill to a brown bear, gray wolf, or even a bald eagle.

WikiMatrix

Vì vậy, họ vòng tròn cho đến khi họ rơi trên đường mòn gần đây của một con cáo, một con chó săn khôn ngoan sẽ từ bỏ mọi thứ khác cho việc này.

Thus they circle until they fall upon the recent trail of a fox, for a wise hound will forsake everything else for this .

QED

Cáocon thú của những cuộc săn đuổi thời Trung cổ, cùng với hươu đỏ nhưng các nỗ lực sớm nhất để săn một con cáo với con chó săn được ở phát hiện ở Norfolk, Anh, trong 1534, nơi nông dân đã bắt đầu theo đuổi cáo với con chó của họ với mục đích kiểm soát dịch hại.

Foxes were referred to as beasts of the chase by medieval times, along with the red deer (hart & hind), martens, and roes, but the earliest known attempt to hunt a fox with hounds was in Norfolk, England, in 1534, where farmers began chasing foxes down with their dogs for the purpose of pest control.

WikiMatrix

Ta còn không bắt được một con ngựa, để cho con cáo yên.

We can’t even catch a horse.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đang nhìn thấy một con mèo hay một con cáo?

Am I looking at a cat or a fox ?

QED

Hãy tưởng tượng một con thỏ trên một cánh đồng đang ăn cỏ Và con thỏ sẽ gặp một con cáo.

Imagine a rabbit in a field, eating grass, and the rabbit’s going to see a fox .

QED

Hãy tưởng tượng một con thỏ trên một cánh đồng đang ăn cỏ Và con thỏ sẽ gặp một con cáo.

Imagine a rabbit in a field, eating grass. And the rabbit sees a fox.

ted2019

Tôi chở 1 con cáo trên xe moto với 1 con cáo nhỏ và, uh trong giống như 1 con thú có túi bên trong 1 chiếc xe chạy trên nông trường phía bắc len số 7.

I’ve got a fox on a motorcycle, with a littler fox and what looks like to be an opossum in the sidecar, riding north on Farm Lane Seven.

OpenSubtitles2018. v3

The quick brown fox jumps over the lazy dog (tạm dịch: Con cáo nâu nhanh nhẹn nhảy qua con một con chó lười biếng) là một pangram của tiếng Anh.

” The quick brown fox jumps over the lazy dog ” is an English-language pangram — a sentence that contains all of the letters of the alphabet .

WikiMatrix

Hay con vật thấp hèn kia tức con cáo mà những người theo Thần đạo Nhật bản tôn thờ?

Or to that lowly animal, the fox, that Shintoists worship?

jw2019

Bốn mươi ngựa cái được dự kiến trong năm 2006, có 25 ngựa con đã được báo cáo, và 21 ngựa con đã được ghi lại.

Forty mares were projected in 2006, 25 foals were reported, and 21 foals were recorded under the titles of descent.

WikiMatrix

Chúng được báo cáo đã giết chết những con cái và con non của chúng.

They have been reported killing mothers and their kittens.

WikiMatrix

Chắc là một con cáo hoặc những gì còn lại của một con.

It’s got to be a fox or what’s left of one.

OpenSubtitles2018. v3

” Nếu tôi không thể giữ bí mật từ ngày ” chàng trai khác, bí mật về cáo ́đàn con, một con chim ́ tổ, một ” điều hoang dã ́lỗ, có muốn được an toàn neo đậu thứ vô ích.

” If I couldn’t keep secrets from th’other lads, secrets about foxes’cubs, an’birds ‘ nests, an’wild things’holes, there’d be naught safe on th’moor .

QED

Họ bắt đầu như một trò nhại của một đối thủ cạnh tranh xuất hiện trong quảng cáo với một con chó con gần đây được nhận nuôi từ nhỏ.

They began as a parody of a competitor who appeared in advertisements with a puppy recently adopted from the pound.

WikiMatrix

Ngài nói: “Con cáo có hang, chim trời có ổ; song Con người không có chỗ mà gối đầu”.

He said: “Foxes have dens and birds of heaven have roosts, but the Son of man has nowhere to lay down his head.”

jw2019

Ngài phán: “Con cáo có hang, chim trời có ổ; song Con người không có chỗ mà gối đầu”.

Foxes have dens and birds of heaven have roosts,” he said, “but the Son of man has nowhere to lay down his head.”

jw2019

Trong lục Á-Âu, chứ không phải là một con sói, một con cáo thường đặc trưng như một anh hùng gian trá, từ kitsune (cáo) trong những câu chuyện ở Nhật Bản với huyền kỳ Reynard ở Tây Âu.

In Eurasia, rather than a coyote, a fox is often featured as a trickster hero, ranging from kitsune (fox) tales in Japan to the Reynard cycle in Western Europe.

WikiMatrix

16 Người cha phải nói với các trưởng lão như sau: ‘Tôi đã gả con gái mình làm vợ người này, nhưng nó ghét con gái tôi 17 và cáo buộc con gái tôi có hành vi sai trái mà rằng: “Tôi không thấy điều gì chứng tỏ con gái ông còn trinh trắng”.

16 The girl’s father must say to the elders, ‘I gave my daughter to this man as a wife, but he hates* her 17 and is accusing her of misconduct by saying: “I have found out that your daughter does not have evidence of virginity.”

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories