cold trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif.

Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera.

WikiMatrix

Sorry it has to be cold, but we have no time to get a fire going.

Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa.

OpenSubtitles2018. v3

Not only does this insulate the bird against extreme cold but it also enables it to move two or three times faster than it otherwise could.

Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.

jw2019

Gets kinda cold around here at night.

Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh.

OpenSubtitles2018. v3

So, you like the cold?

Vậy Cha thích cái đó chứ?

OpenSubtitles2018. v3

Another major point of criticism was Matviyenko’s handling of the city’s snow removal problems during the unusually cold and snowy winters of 2009–10 and 2010–11.

Một điểm đáng chỉ trích khác là việc Matviyenko xử lý các vấn đề dọn tuyết của thành phố trong mùa đông lạnh và tuyết bất thường của năm 2009-1010 và 2010-11.

WikiMatrix

They were cold.

Lạnh lắm.

OpenSubtitles2018. v3

Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system.

Lượng mưa và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp – một khu vực dài áp suất không khí thấp – đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có.

WikiMatrix

A few of us survived the rising water and the cold, snowy night.

Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá.

jw2019

And, with a martial scorn, with one hand beats Cold death aside, and with the other sends

Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi

QED

The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13.

Những ảnh hưởng của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6.

WikiMatrix

Cold and clear

Xuyên qua trái tim thật lạnh lùng, chắc chắn.

OpenSubtitles2018. v3

And basically we experimentally inoculate people with the common cold virus.

Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường.

ted2019

When she gets a cold, if she’s not careful, it turns to pneumonia.

Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.

OpenSubtitles2018. v3

“I’ll Never Break Your Heart” was supposedly recorded over two weeks, because Littrell and A. J. McLean, the two lead vocalists on the song, had colds.

“I’ll Never Break Your Heart” đã mất đến 2 tuần để thu âm vì hai thành viên hát chính trong bài hát, Brian Littrell và A. J. McLean, bị cảm.

WikiMatrix

Cold-blooded murder was just one of the many things Father was incapable of.

Kẻ sát nhân máu lạnh là một trong số rất nhiều thứ mà bố không thể làm.

Literature

Wait, your hands are so cold.

Chờ đã, tay em lạnh quá.

OpenSubtitles2018. v3

In cold climates, they occur only near human dwellings, because they cannot survive severe cold.

Trong khu vực khí hậu lạnh hơn, chúng được tìm thấy gần nơi cư trú của con người, vì chúng là không chịu được lạnh.

WikiMatrix

Is a cold-blooded psychopath.

… là một tên tâm thần máu lạnh.

OpenSubtitles2018. v3

In his journal, Grandfather recounts: “I shall never forget that cold evening, just before Christmas of 1919.

Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919.

LDS

It was one of the two Communist insurgencies to challenge the former British colony of Malaysia during the Cold War.

Đây là một trong hai cuộc nổi dậy cộng sản thách thức Malaysia trong Chiến tranh lạnh.

WikiMatrix

Globally, about 60% of fresh foods are transported in the cold chain helping restrict loss in value and extending reach to distant markets.

Trên toàn cầu, khoảng 60% thực phẩm tươi sống được vận chuyển trong chuỗi lạnh giúp hạn chế mất giá trị và mở rộng phạm vi đến các thị trường xa xôi.

WikiMatrix

Other than your doctor’s cold finger, I’d say it’s about as personal as it can get.

Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi.

OpenSubtitles2018. v3

Cold weather is common at high altitudes, and black ice quickly forms on rock surfaces.

Thời tiết lạnh thường phổ biến ở độ cao, và băng đen nhanh chóng hình thành trên bề mặt đá.

WikiMatrix

After the sudden cold feeling, the temperature inside the mouth mixes with the tasty fish, it is stirred inside the mouth and spread outwards.

Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories