‘có thai’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” có thai “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ có thai, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ có thai trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Có thai.

Pregnant

2. Cậu có thai ư?

You’re pregnant ?

3. Cô đang có thai?

You’re expecting ?

4. Có thai nhiều lần.

Pregnant Store .

5. Là nó có thai.

Pregnant .

6. Em có thai rồi.

I’m pregnant .

7. Cổ tưởng mình có thai.

She thought she was pregnant .

8. Bệnh nhân xét nghiệm dương tính với có thai là bởi vì bệnh nhân có thai.

The patient tested positive for pregnancy because the patient is pregnant .

9. Oliver, em đã có thai.

Oliver, I’m pregnant .

10. Em tôi đang có thai!

He’s pregnant !

11. Hung thủ làm nó có thai.

The unsub got her pregnant .

12. Cho đến khi em có thai.

Once you’re pregnant .

13. Ma-ri —Chưa cưới mà có thai

Mary — Pregnant But Not Married

14. Và tôi tưởng tôi không có thai chứ.

And I thought I wasn’t pregnant .

15. Mọi người đều nghĩ em đang có thai.

They all think I’m expecting .

16. Không, Margie đâu có béo, cô ấy có thai.

No, Margie’s not fat, she’s pregnant .

17. Tôi biết khi nào mình có thai, được chưa?

I know when I’m pregnant, all right ?

18. 16 4 Ma-ri—Chưa cưới mà có thai

16 4 Mary — Pregnant But Not Married

19. Ta hãy thử tưởng tượng là tôi đang có thai.

Now, let’s imagine for a moment that I was pregnant .

20. phải cưới 1 con điếm vì làm nó có thai.

And look at Mickey, marrying some whore he knocked up .

21. Cháu đang có thai, nên thèm ăn của chua đúng không.

I know how pregnancy brings on sour cravings .

22. 4 Ông ăn ở với Ha-ga, và cô có thai.

4 So he had relations with Haʹgar, and she became pregnant .

23. Ông hủy diệt thành và xé toạc bụng đàn bà có thai.

He struck it down and ripped open its pregnant women .

24. Và rồi sau đó mẹ nói với ông ấy là mẹ có thai.

And then I told him I was pregnant .

25. Chảy máu trực tràng, hai kết quả xét nghiệm có thai dương tính.

Rectal bleeding, two positive pregnancy tests.

26. Trên xe lửa, tôi khám phá ra mình đã có thai ba tháng.

ln the train, I found out I’m three months pregnant .

27. Một năm trước, nếu Amy có thai thì sẽ là điều tuyệt vời nhất.

A year ago, Amy being pregnant would have been the best thing ever !

28. Có lẽ nó bắt đầu bằng việc cô ấy có thai như thế nào.

Maybe it starts with how she gets pregnant .

29. Người Mẹ đến và bảo Ted phải hoãn lễ cưới vì cô có thai.

The Mother arrives and tells Ted they have to delay their wedding because she is pregnant .

30. Chị lo lắng nếu có thai một lần nữa có thể sẽ mất việc.

She is concerned that another pregnancy might mean the loss of her job .

31. được Phao-lô so sánh với cơn đau đẻ của người đàn bà có thai.

to the birth pang of a pregnant woman .

32. Phụ nữ muốn có thai mỗi ngày nên bổ sung 400mg a-xít phô-lích .

Women who are attempting to become pregnant should take 400 micrograms of folic acid a day .

33. *+ 19 Lê-a lại có thai và sinh con trai thứ sáu cho Gia-cốp.

* + 19 And Leʹah became pregnant once more and in time bore a sixth son to Jacob .

34. Chị có thai ngoài ý muốn, phải phá thai và chịu nhiều hậu quả khác.

Among the results she experienced were an unwanted pregnancy and an abortion .

35. Đánh nhau với cánh báo chí và làm đống đứa con gái có thai à?

Punching out paparazzi and getting young girls knocked up ?

36. Phụ nữ có thai và đang cho con bú cũng nên tránh xa trà xanh .

Pregnant and breastfeeding women should also avoid green tea .

37. Một vài thành phần của nước uống này có hại, đặc biệt nếu bạn có thai.

Some of the ingredients in this beverage are harmful, especially if you are pregnant .

38. (2) Bà có thai, đang kêu la đau đớn và quằn quại vì sắp sinh con.

She was pregnant and cried out in pain as she was about to give birth .

39. Phụ nữ chưa bao giờ có thai nhiều hơn 20 tuần tuổi được gọi là “nulliparous”.

Women who have never carried a pregnancy achieving more than 20 weeks of gestation age are referred to as nulliparous .

40. Trong những ngày đó, khốn cho đàn-bà có thai cùng đàn-bà cho con bú!

Woe to the pregnant women and those suckling a baby in those days !

41. Khi cô có thai căng thẳng về thể xác kích hoạt bệnh ban đỏ hủi Nodosum.

When you got pregnant, he physical stress triggered e. Nodosum Lleprosum .

42. Người đàn bà có thai truyền phần nào sự miễn nhiễm cho bào thai đang phát triển.

A pregnant woman passes some immunity to her developing fetus .

43. Khi biết mình có thai, các em thường bị dằn vặt bởi nhiều cảm xúc mãnh liệt.

Upon learning that they are pregnant, girls often experience a storm of emotions .

44. 17 Trong những ngày đó, khốn cho đàn-bà có thai cùng đàn-bà cho con bú!

17 Woe to the pregnant women and those suckling a baby in those days !

45. Anh Serge nói: “Khi biết Agnès có thai, giấc mộng làm giáo sĩ của chúng tôi tan biến”.

“ When we learned that Agnès was expecting a baby, our dream of being missionaries vanished, ” says Serge .

46. * phụ nữ có thai nên đợi cho đến khi sinh xong mới có thể tiêm ngừa vắc-xin

* pregnant women should wait until after delivery for the vaccine

47. Xét nghiệm có thai dương tính sai hai lần, nhịp tim chậm, xuất huyết dạ dày-ruột dưới.

Two false positive pregnancy tests, bradycardia, lower G.I. Bleed .

48. Sonja là một phụ nữ tốt, khi bác sĩ nói cổ có thai, không thuốc lá, không rượu…

Sonja is so good woman, when doctor say she got pregnant, no more cigarettes, no alcohol …

49. Con dê cái có thai hai lần một năm và sinh từ 1 đến ba con dê mỗi lần.

The female goat becomes pregnant twice a year and gives birth to one to three kids .

50. 16 Quan hệ giữa Đa-vít và Bát-Sê-ba khiến bà có thai và sinh một con trai.

16 David’s liaison with Bath-sheba produced a son .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories