‘clothes-line’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” clothes-line “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ clothes-line, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ clothes-line trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt1. Pull và Bear introduced the ” XDYE ” line in 1998, a more sporty and hi-tech line of clothes linked to the icons of 21 st – century youth culture .

Pull và Bear ra mắt dòng ” XDYE ” năm 1998, một dòng quần áo thể thao và công nghệ cao hơn link với những hình tượng của văn hóa truyền thống trẻ thế kỷ 21 .

2. Clothes, towels?

Quần áo, khăn trải ư ?

3. Ah, these clothes .

À, bộ quần áo này .

4. Where’re my clothes ?

Quần áo của tôi đâu ?

5. Clothes on animals !

Thú mà bày đặt mặc đồ !

6. Thes e clothes were …

Bộ quần áo này là …

7. When clothes are hung on a laundry line, even though the ambient temperature is below the boiling point of water, water evaporates .

Khi quần áo được phơi, mặc dầu nhiệt độ môi trường tự nhiên thấp hơn điểm sôi của nước, nước vẫn bay hơi .

8. Coffee ‘ n Clothes .

Cà phê áo tím .

9. It’s just empty clothes .

Nó chỉ là quần áo trống .

10. They’ve stolen my clothes !

Bọn chúng đánh cắp đồ của tôi !

11. Eating’s clothes is different .

Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác

12. A clothes peg – excellent .

” Một cái kẹp phơi quần áo !

13. Then his clothes were changed.

Rồi quần áo của anh bị đổi .

14. come on, change your clothes .

Hãy đi thay đồ mau lên .

15. I like really nice clothes .

Tôi rất yêu thích quần áo hợp thời trang .

16. I mean, underneath my clothes ?

Ý tôi là, sau lớp quần áo ?

17. Get yourself some ‘ 50 s clothes .

Kiếm đồ thập niên 50 cho chau đi .

18. Put your clothes on, dummy .

Mặc quần áo vào đi, đồ ngốc .

19. What’s with the raggedy clothes ?

Sao lại mặc quần áo rách nát như vậy ?

20. Just take off your clothes .

Chỉ cần cởi bỏ quần áo của bạn .

21. Emery, here’s Eddie’s old clothes .

Emery đây là quần áo cũ của Eddie .

22. Like books, clothes, toothbrush, etc .

Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân .

23. Go put some clothes on .

Mặc quần áo vào đi .

24. In a clothes dryer, hot air is blown through the clothes, allowing water to evaporate very rapidly.

Trong máy sấy quần áo, không khí nóng thổi qua quần áo, cho phép nước bốc hơi rất nhanh .

25. Maybe something with clothes, you know ?

Có lả gì đó về quần áo .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories