‘cloak’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cloak “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cloak, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cloak trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. So what color cloak?

Vậy, áo khoác màu gì ?

2. SEAN:Porcelain casing. Thermal cloak

Loại đầu đạn vỏ gốm, ẩn nhiệt

3. Why all the cloak and dagger?

Sao lại ăn mặc kín kẽ thế ?

4. You should start wearing the gold cloak.

Ngươi nên khởi đầu mặc áo choàng vàng .

5. ” Lilly awoke in an evening dress and an opera cloak.

Lilly tỉnh dậy trong một bộ lễ phục cùng với 1 áo choàng dạ tiệc .

6. Slow down, drop our cloak, and make as much noise as possible.

Chậm lại, bỏ tàng hình đi, và tạo càng nhiều tiếng ồn càng tốt .

7. But Matthew (27:28) called it “a scarlet cloak,” emphasizing its redness.

Nhưng Ma-thi-ơ 27 : 28 ( Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn ) gọi đó là “ một chiếc nhung y đỏ tía ”, nhấn mạnh vấn đề sắc đỏ của cái áo .

8. After the excitement of winning the match has died down, Christmas approaches and Harry receives an invisibility cloak from an anonymous source claiming that the cloak belonged to Harry’s father.

Sau khi dư âm của trận thắng giảm bớt, vào dịp Giáng Sinh, Harry nhận được một chiếc Áo choàng Tàng hình từ một người giấu tên nói rằng nó thuộc về cha cậu .

9. To cloak this, Jordan gives the firm the respectable-sounding name of Stratton Oakmont.

Để che đậy diều này, Jordan đặt cho công ty cái tên đáng kính ” Stratton Oakmont ” .

10. The soldiers strip the scarlet-colored cloak off Jesus and put on his outer garments.

Quân lính lột cái áo choàng đỏ trên người Chúa Giê-su và mặc lại áo ngoài cho ngài .

11. For rare chilly days, Saudi men wear a camel-hair cloak (bisht) over the top.

Trong những ngày mát mẻ hiếm thấy, phái mạnh Ả Rập Xê Út mặc một áo choàng bằng lông lạc đà ( bisht ) .

12. If Snape’s cloak hadn’t caught fire and broken my eye contact I would have succeeded.

Nếu áo chùng lão Snape không bắt lửa và làm đứt giao nhãn của ta thì ta đã thành công xuất sắc rồi .

13. The acoustic cloak demonstrated effectiveness for the sound wavelengths of 40 kHz to 80 kHz.

Lốt acoustic chứng tỏ hiệu suất cao cho những bước sóng âm thanh 40 kHz đến 80 kHz .

14. But, Jane, how can you be seen with me when I’m wearing the cloak of invisibility?

Nhưng, Jane, làm thế nào họ thấy em đi với anh được khi anh đang trùm áo khoác tàng hình ?

15. The King took a heavy chamois leather bag from under his cloak and laid it on the table.

Vua mất một túi da sơn dương nặng từ dưới áo choàng của mình và đặt nó trên bảng .

16. The motto is written on the wall tiles of the cloak room at Mar-a-Lago, President Trump’s retreat in Florida.

Phương châm được viết trên những bức tường ốp của phòng áo choàng tại Mar-a-Lago, Sự rút lui của Tổng thống Trump ở Florida .

17. Boaz filled her cloak with a generous gift of barley, and she made her way back into Bethlehem. —Read Ruth 3:13-15.

Bô-ô thoáng đãng đổ đầy hạt lúa mạch vào áo choàng của Ru-tơ và cô quay trở lại Bết-lê-hem. — Đọc Ru-tơ 3 : 13-15 .

18. This invisibility cloak allows the nanoparticle to travel through the bloodstream long and far enough to reach the tumor, without getting eliminated by the body.

Lớp tàng hình này được cho phép những hạt nano chuyển dời qua những mạch máu đủ dài và xa xâm nhập vào khối u, mà không bị khung hình đào thải .

19. 31 Finally, after they had mocked him, they stripped him of the cloak and put his outer garments on him and led him off to be nailed to the stake.

31 Cuối cùng, sau khi chế nhạo ngài, họ lột áo choàng ra và mặc lại áo ngoài cho ngài rồi dẫn đi đóng đinh trên cây cột .

20. Because of our rapid growth and our neutral stand, we were branded as a dangerous spy agency of the West, carrying on “dubious activity” under the cloak of religion.

Vì sự ngày càng tăng nhanh gọn và lập trường trung lập của Nhân Chứng, chúng tôi đã bị gán ghép là một cơ quan tình báo nguy khốn của Tây Phương, đội lốt tôn giáo để điều khiển và tinh chỉnh “ những hoạt động giải trí đáng ngờ ” .

21. “The sound waves propagate around the outer ring, guided by the channels in the circuits, which bend the waves to wrap them around the outer layers of the cloak“.

Các sóng âm thanh truyền xung quanh vòng ngoài, hướng dẫn của những kênh trong mạch, nó uốn cong những sóng để quấn chúng xung quanh những lớp bên ngoài của chiếc áo choàng ” .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories