clarification
clarification /,klærifi’keiʃn/
- danh từ
- sự lọc, sự gạn
- sự làm cho sáng sủa dễ hiểu
làm sáng tỏ làm trong
lọc
sự đãi gạn sự gạn sự làm sạch sự làm trong
sự lắng gạn sự lắng trong
sự lọcLĩnh vực: điện lạnh sự làm sáng tỏLĩnh vực: xây dựng sự lọc trongclarification basin bể làm sạchclarification basin bể lắngclarification bed tầng làm sạchclarification by setting sự lắng trongclarification tank bể làm sạchclarification tank bể lắngclarification time thời gian lắng trongclarification time thời gian nước lắng trongclarification zone vùng lắng trongcoolant clarification làm sạch chất tải lạnhwater clarification sự (làm) lắng trong nước chất làm sạch cố định gạn làm trong
lọc máy làm sạch cố định[, klærifi ‘ kei ∫ n ]
o gạn lọc
Lấy dầu khỏi nước hoặc những vật rắn khỏi chất lỏng.
o sự làm trong
§ waste water clarification : sự làm trong nước thải
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Clarification: Clearing action that occurs during wastewater treatment when solids settle out. This is often aided by centrifugal action and chemically induced coagulation in wastewater.
Sự gạn lọc : Hoạt động sàng lọc trong quy trình giải quyết và xử lý nước thải khi những chất rắn lắng xuống. Quá trình này thường được triển khai nhờ lực ly tâm và hóa chất làm đông tụ nước thải .
Xem thêm: elucidation, illumination, clearing