‘chilled-water air-conditioning system’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chilled-water air-conditioning system “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chilled-water air-conditioning system, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chilled-water air-conditioning system trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Ethylene glycol is also commonly used in chilled-water air-conditioning systems that place either the chiller or air handlers outside, or systems that must cool below the freezing temperature of water.

Ethylene glycol cũng thường được sử dụng trong những mạng lưới hệ thống điều hòa không khí lạnh mà đặt máy làm lạnh hoặc máy điều hoà không khí bên ngoài, hoặc những mạng lưới hệ thống phải làm mát dưới nhiệt độ đông của nước .

2. Air-conditioning.

Máy điều hoà .

3. Air conditioning ?

Điều hoà không khí ?

4. No air conditioning ?

Phanh của nó cũng rất tệ nữa. không có máy lạnh sao ?

5. The air conditioning system draws air from the upper floors where the air is cooler and cleaner than on the ground .

Hệ thống điều hòa không khí hút không khí từ những tầng trên, nơi không khí mát và sạch hơn so với mặt đất .

6. Big, tall martinis, air conditioning .

Martini cao, bự, máy lạnh, mọi thứ cô cần .

7. □ Equipment : Are the lighting, sound system, heating, ventilation, and air-conditioning in proper working order ?

□ Dụng cụ : Đèn điện, mạng lưới hệ thống âm thanh, máy sưởi, mạng lưới hệ thống thông gió và máy lạnh có hoạt động giải trí tốt không ?

8. I short-circuited the air conditioning .

Tôi đã ngắt mạch cái máy điều hòa .

9. The Kaufmans have no air conditioning .

Nhà Kaufman không có máy lạnh .

10. This version also had some minor modifications to fuel system, avionics, air conditioning, and landing gear .

Phiên bản này cũng có một số ít đổi khác nhỏ ở mạng lưới hệ thống nguyên vật liệu, điện tử, điều hoà, bánh đáp .

11. Go in through the air conditioning vents .

Chúng ta sẽ vào theo đường ống của máy lạnh .

12. Air conditioning must be on the blink again .

Chắc là máy điều hòa lại chập chờn nữa rồi .

13. A married man, air conditioning champagne and potato chips.

Một người đàn ông đã có vợ, máy lạnh sâm-banh và khoai tây chiên .

14. UVGI can be coupled with a filtration system to sanitize air and water .

UVGI hoàn toàn có thể được tích hợp với một mạng lưới hệ thống lọc để khử trùng không khí và nước .

15. The only other access is through the air conditioning duct .

Lối vào duy nhất là qua đường ống điều hoà không khí .

16. 1954 ) 1876 – Willis Carrier, American engineer, invented air conditioning ( d .

1913 ) 1876 – Willis Carrier, kỹ sư người Mỹ, ý tưởng ra Điều hòa không khí ( m .

17. The only other access is through the air conditioning duct

Lối vào duy nhất là qua đường ống điều hoà không khí

18. Most modern equipment requires constant cooling from air conditioning units .

Hầu hết những thiết bị tân tiến yên cầu phải làm mát liên tục từ những máy điều hòa không khí .

19. If you stepped back too far, the cool night air closed in, and you felt chilled .

Nhưng nếu lùi lại quá xa, khí lạnh đêm hôm ập đến khiến bạn rùng mình .

20. Sam is an engineer skilled in heating, ventilation, and air-conditioning .

Anh Sam là một kỹ sư chuyên về mạng lưới hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa nhiệt độ .

21. The Arctic is like the air conditioning for the Northern Hemisphere .

Băng ở Cực Bắc có vai trò như chiếc máy lạnh cho Bắc Bán Cầu .

22. Unlimited resources, air conditioning, 28 flavours of ice cream in the restaurant .

Nguồn kinh phí đầu tư không số lượng giới hạn, điều hoà không khí … Nhà hàng có mùi kem 28 mùi vị

23. I didn’t tell you, but I have air conditioning in every room .

Tôi quên chưa nói với cô, tôi có máy lạnh trong mọi phòng .

24. Cold water, air dry, please.

Ngâm nước lạnh và sấy khô đi .

25. That temperature is controlled by the air conditioning duct, 30 feet above the floor .

Nhiệt độ được trấn áp bởi một máy điều hoà không khí đưa vào qua ống dẫn gắn ở trên cao cách sàn khoảng chừng 10 thước .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories