chế độ làm việc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Những nghiên cứu đã cho thấy những nghệ sĩ violon tinh tú nhất trên thế giới này nhìn chung đều theo một chế độ làm việc 90 phút, sau đó là nghỉ ngơi 20 phút.

Studies have found that the most elite violinists in the world generally follow a ninety – minute work regime with a fifteen to twenty minute break afterwards .

QED

Kể từ 2-10, thực hiện chế độ mỗi tuần làm việc 40 giờ.

9 December – Legislation sets the workweek at 40 hours.

WikiMatrix

Sau một chế độ làm việc không ngừng nghỉ hàng ngày, từ 9 giờ sáng đến 10 giờ tối, cô được thăng chức thành nghệ sĩ solo hai năm sau đó, ở tuổi 17, và bắt đầu khiêu vũ với vai chính trong các tác phẩm như Người đẹp ngủ trong rừng – Công chúa Aurora) và Chủ đề và Biến thể (George Balanchine).

After a regime of her relentless daily work, from 9 a.m. to 10 pp. m., she was promoted to soloist two years later, at the age of 17, and started dancing title roles in, among others, The Sleeping Beauty (Ricardo Bustamante – Princess Aurora) and Theme and Variations (George Balanchine).

WikiMatrix

1918 – Quốc hội Mỹ lập giờ tiêu chuẩn và chấp nhận chế độ kéo dài giờ làm việc ban ngày.

1918 – The U.S. Congress establishes time zones and approves daylight saving time.

WikiMatrix

Ông đòi hỏi hòa bình ngay lập tức, chế độ ngày làm việc 8 giờ, giảm thất nghiệp và kêu gọi vua Bayern Ludwig III và hoàng đế Đức Wilhelm II thoái vị và đề nghị thành lập hội đồng công nhân và quân đội.

He demanded an immediate peace, an eighthour workday, relief for the unemployed, abdication of Bavarian King Ludwig III and the German emperor, Kaiser Wilhelm II, and proposed the formation of workers’ and soldiers’ councils.

WikiMatrix

Để bật Chế độ xem trước cho không gian làm việc hiện tại, hãy nhấp vào Xem trước.

To enable Preview Mode for the current workspace, click Preview .

support.google

Khi bạn giúp những người khác thoát khỏi chế độ nô lệ để tự làm việc nuôi sống họ, họ có được thúc đẩy không?

When you let people out of slavery to work for themselves, are they motivated?

ted2019

Hoàn toàn không có bảng theo dõi thời gian làm việcchế độ nghỉ hưu (vài năm gần đây đã sửa đổi).

Father and son did not speak for three years (they have since reconciled).

WikiMatrix

Sau khi Chiến tranh Mexico-Mỹ kết thúc năm 1848, sự bất đồng về việc mở rộng chế độ nô lệ đã làm cho việc sáp nhập lãnh thổ càng thêm chia rẽ đến nổi việc sát nhập lãnh thổ không trở thành là chính sách chính thức của chính phủ.

After the Mexican–American War ended in 1848, disagreements over the expansion of slavery made further annexation by conquest too divisive to be official government policy.

WikiMatrix

Để nhận thông tin như giờ làm việc, thực đơn và hình ảnh Chế độ xem phố.

Or get info like business hours, menus, and see Street View imagery .

support.google

Mặc dù bị tạm giam dưới chế độ độc tài Bolivia, nhưng Montaño ngày đêm làm việc để thay đổi những chính sách công.

Despite being jailed during the era of the Bolivian dictatorship, Montaño has continuously worked to change public policy.

WikiMatrix

Trong hồi ký ông nói rằng ông đã bắt đầu tổ chức này khi vẫn đang làm việc chính thức cho Chế độ Vichy.

In his memoirs, he says that he had started this organisation while he was still officially working for the Vichy Regime.

WikiMatrix

Hoặc nhận thông tin như giờ làm việc, menu và xem hình ảnh ở Chế độ xem phố.

Or get info like business hours and menus, and see Street View imagery .

support.google

Công dân Bhutan có thể làm việc tại Ấn Độ mà không gặp hạn chế pháp luật.

Bhutanese citizens may also work in India without legal restriction.

WikiMatrix

Công dân Nepal có thể làm việc tại Ấn Độ mà không gặp hạn chế về pháp lý.

Nepalese citizens may work in India without legal restriction.

WikiMatrix

Việc không có chế độ Multiplayer khiến nhà phát triển không phải chia sẻ nguồn lực để làm việc mà chỉ tập trung duy nhất vào phần chơi đơn.

Many partially-worked hand axes do not require further work in order to be effective tools.

WikiMatrix

Những người dám công khai phản đối chế độ sẽ bị mất việc làm hoặc bị trục xuất, chủ yếu là sang miền Đông Đức và trong trường hợp xấu nhất bị gửi đến các trại tập trung khiến họ phải bỏ mạng ngay tại đây.

People who were openly opposed to the regime lost their jobs or were deported, mainly to eastern Germany and in the worst cases sent to the death camps where many of them died.

WikiMatrix

Việc cung cấp methionine vào chế độ ăn sẽ làm giảm các dấu hiệu bệnh lý của sự thiếu hụt methionine.

Administration of methionine ameliorated the pathological consequences of methionine deprivation.

WikiMatrix

Nó tạm thời bị tắt đi trong phiên làm việc của Windows trong chế độ 386 nâng cao, với Windows’ chế độ bảo vệ phần nhân chiếm quyền của nó.

It temporarily shuts down during a Windows session in 386 Enhanced mode, with Windows’ protected mode kernel taking over its role.

WikiMatrix

Hendrickson khẳng định rằng sự gắn bó chặt chẽ với các danh sách công việc có thể tạo ra một “chế độ độc tài của danh sách việc cần làm” buộc một người phải “lãng phí thời gian vào các hoạt động không quan trọng”.

Hendrickson asserts that rigid adherence to task lists can create a “tyranny of the to-do list” that forces one to “waste time on unimportant activities”.

WikiMatrix

Bạn nên xem xét làm việc từ chế độ xem khác hoặc xác định các bộ lọc khác có thể được áp dụng cho chế độ xem hiện tại để xem liệu có phải chúng gây ra vấn đề không.

You should consider working from a different view or examining the other filters that might be in place for the current view to see if they are causing the issue .

support.google

Trình quản lý thẻ sẽ hiển thị một biểu ngữ trên đầu trang tổng quan của không gian làm việc để cho biết Chế độ xem trước đang hoạt động.

Tag manager will show a banner across the top of the workspace overview page to indicate that Preview Mode is active .

support.google

Ngay cả sau khi việc bãi bỏ chế độ nô lệ năm 1834, nô lệ trước đây tiếp tục làm việc trong quyền địa dịch do luật pháp được thiết kế để cung cấp cho các đồn điền với lao động rẻ.

Even after the abolition of slavery in 1834, former slaves continued working in servitude due to laws designed to keep providing plantations with cheap labor.

WikiMatrix

Nó cho phép người sử dụng để tập trung vào việc dịch bằng cách tăng tốc nhiều khía cạnh kỹ thuật của việc bản địa hóa phần mềm, và nó có thể làm việc trong chế độ WYSIWYG (What You See Is What You Get).

It allows users to concentrate on the translation by accelerating the many technical aspects of software localization, and it is possible to work in a WYSIWYG (What You See Is What You Get) mode.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories