central nervous system trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Lithium salts affect the central nervous system in a variety of ways.

Các muối liti ảnh hưởng đến hệ thống thần kinh trung ương theo nhiều cách khác nhau.

WikiMatrix

Rarely, this may progress and the virus may invade the central nervous system, provoking a local inflammatory response.

Hiếm khi, điều này có thể tiến triển và virus có thể xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương, gây ra phản ứng viêm địa phương.

WikiMatrix

It attaches itself to the central nervous system via the spinal cord.

Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống.

OpenSubtitles2018. v3

The central nervous system nerves — there is no cure.

Trung tâm thần kinh trung ương không có cách nào chữa trị.

ted2019

A central nervous system depressant, similar to valium, only ten times more potent.

Một hệ thống thần kinh trung ương, tương tự như valium, chỉ có mạnh hơn mười lần.

OpenSubtitles2018. v3

Leakage of chloromethane refrigerants during submerged operations had caused central nervous system poisoning of the crew.

Một số tàu này bị chìm do việc rò rỉ chloromethane từ hệ thống làm mát khiến cho hệ thần kinh trung ương của thủy thủ đoàn bị ngộ độc khi đang tàu đang lặn.

WikiMatrix

Inhalation of chloromethane gas produces central nervous system effects similar to drug intoxication.

Hít phải khí clorometan tạo ra các ảnh hưởng đối với hệ thần kinh trung ương, tương tự như khi bị ngộ độc thuốc.

WikiMatrix

In the human brain, the cerebrum is the uppermost region of the central nervous system.

Trong não người, đại não là vùng ở trên cùng của hệ thần kinh trung ương.

WikiMatrix

Rapid onset central nervous system shutdown.

Sẽ sớm tấn công làm tê liệt trung khu thần kinh.

OpenSubtitles2018. v3

Alcohol causes irreversible damage to its central nervous system.

Rượu gây những tổn hại vĩnh viễn cho hệ thần kinh trung ương của bào thai.

jw2019

It is the treatment of choice for sleeping sickness without central nervous system involvement.

Đây là phương pháp điều trị theo yêu cầu cho bệnh ngủ mà không có can thiệp đến hệ thần kinh trung ương.

WikiMatrix

Glucagon production appears to be dependent on the central nervous system through pathways yet to be defined.

Sản xuất glucagon dường như phụ thuộc vào hệ thống thần kinh trung ương thông qua các con đường chưa được xác định rõ.

WikiMatrix

And every one of those barbs is sending that venom into this central nervous system.

Và mỗi một chiếc gai sẽ truyền nọc độc tới hệ thần kinh trung ương.

ted2019

It affects the central nervous system, brain, eyes, liver, and kidneys.

Nó ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương, não, mắt, gan và thận.

WikiMatrix

In the central nervous system, the analogous structures are known as tracts.

Trong hệ thống thần kinh trung ương, các cấu trúc tương tự được gọi là vùng.

WikiMatrix

It works by reversing the depression of the central nervous system and respiratory system caused by opioids.

Nó hoạt động bằng cách đảo ngược giảm hoạt động của hệ thần kinh trung ương và hệ hô hấp gây ra bởi opioid.

WikiMatrix

Acceptable physical methods must first cause rapid loss of consciousness by disrupting the central nervous system.

Các phương pháp vật lý chấp nhận được trước tiên sẽ gây ra sự mất ý thức nhanh chóng bằng cách làm gián đoạn hệ thần kinh trung ương.

WikiMatrix

The central nervous system : structure and function (4th ed.).

The Central Nervous System: Structure and Function (ấn bản 3).

WikiMatrix

CD38 produces an enzyme which regulates the release of oxytocin within the central nervous system.

CD38 tạo ra một enzyme điều hòa sự giải phóng oxytocin trong hệ thần kinh trung ương.

WikiMatrix

Grey matter refers to unmyelinated neurons and other cells of the central nervous system.

Chất xám đề cập đến tế bào thần kinh không có bao myelin và các tế bào khác của hệ thần kinh trung ương.

WikiMatrix

The toxin affects the liver, central nervous system, and sometimes the kidneys.

Chất độc của nó tác động đến gan, hệ thần kinh trung ương và đôi khi là đối với thận.

WikiMatrix

As these accumulate, they move to the brain, harming the central nervous system.

Khi những chất này tích tụ, thì nó di chuyển đến não bộ, gây nguy hại cho thần kinh hệ.

jw2019

The radiation measurements weren’t high enough to cause central nervous system damage.

Bức xạ đo được chưa đủ lớn để gây thương tổn hệ thần kinh trung ương.

OpenSubtitles2018. v3

It also regulates the central nervous system, and is pivotal in maintaining consciousness and regulating the sleep cycle.

Nó cũng điều tiết hệ thần kinh trung ương, và là bộ phận then chốt trong việc duy trì ý thức và điều hòa chu kỳ ngủ.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories