‘cây bút’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cây bút “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cây bút, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cây bút trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bật cây bút lên nào…

Let me get the pen tool working .

2. Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu.

Give each child a piece of paper and a pencil or crayon .

3. Đưa cho tôi cây bút.

Give me your pen .

4. Em đánh rơi cây bút.

I dropped my pen .

5. Có phải một cây bút không?

Is it a pen ?

6. Bạn đã có một cây bút?

Do you have a pen ?

7. Cây bút này là đủ rồi.

This pen’s enough .

8. Đưa cho tôi cây bút, làm ơn!

Give me the pen, please .

9. Lấy hộ tôi # mảnh giấy và # cây bút

Sorry. Can I have a piece of paper and a pen ?

10. Để xử hết mấy người với cây bút này!

To finish you all off with my pen !

11. Đó là một cây bút dạy học thần kỳ.

That’s an educated pencil .

12. Tôi nhấn cây bút này, 10 giây sau, bùm!

I click this pen, ten seconds later, boom !

13. Máy quét tài liệu dùng tia X.Một cây bút

X – ray documents scanner

14. Cây bút chì chọc vào nó một lần nữa.

The pencil poked her again .

15. Nên tôi muốn trả lại cây bút chì này.

So I wanted to return this pencil .

16. Anh có một cây bút chì, em có thể cầm.

I got a pencil you can borrow .

17. Tôi giống như một … cây bút chì trong tay Ngài.

I am like a … pencil in his hand .

18. Tôi có thể cúi người và nhặt cây bút chì.

I could bend over and pick up a pencil .

19. Cậu ấy nghiến răng trên cây bút chì như mình.

She nibbles on her pencil like I do .

20. Giả thuyết log — ồ, cây bút bị sao thế này?

If I were to say log — what happened to my pen ?

21. Một cây bút xanh lá cây là cái tôi muốn.

A green pen is what I want .

22. Cây bút kẻ tô điểm cho đôi mắt em đen láy.

The kajal that darkens your eyes

23. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.

Now this is a pencil with a few slots over here .

24. Ông ta không thể làm việc này với một cây bút.

He couldn’t have done that with a pen .

25. Hẳn là đã làm giảm giá trị của cây bút chút đỉnh.

Probably lowered the value quite a bit.

26. Một trong những cây bút anh ta sử dụng đã hết mực.

The one he had been using had run out of ink .

27. Một cây bút và chiếc chìa khóa là vũ khí duy nhất.

A key and a pen are your only weapons .

28. Tớ không thể nhớ nó viết thế nào với một cây bút.

I can’t remember it writing with a pen .

29. Cô ấy đã viết gì đó ở đây bằng một cây bút bi.

She wrote something here in a ballpoint pen .

30. Có ạ, dung dịch rửa kính áp tròng và một cây bút Parker.

Yes, contact lens solution and a Parker Rollerball .

31. Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại.

With a pen or pencil in your hand, close your eyes .

32. Đội ghi nhận các vụ đe dọa gởi đến một cây bút tẩm độc.

Threat Squad sent us a poison pen .

33. Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bút và mực in và một số giấy. “

Let’s ask Mrs. Medlock for a pen and ink and some paper. ”

34. Một của các thành viên bồi thẩm đoàn có một cây bút chì mà squeaked.

One of the jurors had a pencil that squeaked .

35. Cây bút chì nằm trong tay Violet, và có những giọt lệ trong mắt nó.

Her pencil was in her hand, and there were tears in her eyes .

36. Thằng bé ăn một cây bút lông màu xanh ngon lành cho bữa trưa đấy.

He ate a delicious green marker for lunch .

37. Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn.

You look down and see a yellow pencil lying on your desk .

38. Nhưng thật ra tôi đã vẽ từ khi tôi có thể cầm một cây bút màu.

But I’ve been drawing ever since I could hold a crayon, really .

39. Sau khi thử nghiệm nghiêm ngặt, NASA đã chấp nhận cây bút không gian của Fisher.

After vigorous testing, NASA approved Fisher’s Space Pen .

40. Cây bút này là cái ta thích nhất, là bảo vật gia truyền quý giá nhất.

this brush is my favourite and was passed on to me from my ancestors

41. Vậy, chuyện gì xảy ra nếu bạn đặt 1 cây bút chì màu vàng lên bàn?

So, what if you had a yellow pencil sitting on your desk ?

42. um- – trèo lên tượng Lincoln và bôi son cho ông Abe già với cây bút đỏ chứ?

And then we climbed the Lincoln statue and gave old Abe some lipstick with a red Sharpie .

43. Mình có một tờ giấy lớn và một cây bút mực và khiến nó tự động vẽ.”

I’ve got a big piece of paper and an ink pen and I’ll make it plot. ”

44. Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó.

Russell carefully packed his two pencils and his notebook in his schoolbag .

45. Tất cả cùng một lúc, trên trang trống, theo quan điểm của cây bút, hai con số của

All at once, on the blank page, under the very point of the pen, the two figures of

46. Tôi biết ông đã giết ông ta bằng cây bút của ông phải không với bàn tay phải?

I know you killed him by scratching a pen with your right hand, didn’t you ?

47. Cây bút Roger Ebert nhận xét “đây là sản phẩm của Woody Allen mà ai cũng ưa thích.”

Film critic Roger Ebert called it ” just about everyone’s favorite Woody Allen movie ” .

48. Cậu đã đưa cô ả đó cây bút giống cái kiểu cậu chọc nó vào mông ả vậy.

You charged that stripper with a pen like you were going to shove it in her ass .

49. Cho chúng thấy một cái hộp đựng thứ hai có những cây bút chì chỉ có một màu.

Show them a second container with only one color .

50. Jimmy Page đã tự bè phần nhạc còn Robert Plant đã ngồi với cây bút chì và giấy.

Jimmy Page was strumming the chords and Robert Plant had a pencil and paper .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories