cản trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài.

The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad.

hrw.org

Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube.

Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May ; they continued until September without any serious engagements .

WikiMatrix

Không gì có thể ngăn cản nó nữa.

Nothing can stop it now.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng hắn không thể bẻ gãy chúng tôi được, và hắn không thể ngăn cản chúng tôi tìm cách đào thoát.

But he can’t break us, and he can’t stop us trying to escape.

OpenSubtitles2018. v3

Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.

Today, some 3,000 languages act as a barrier to understanding, and hundreds of false religions confuse mankind.

jw2019

Tại đây, các con đường đều được chôn mìn cùng với các vật cản chống tăng; còn các hỏa điểm được bố trí tại các tòa nhà cao nhất và quan trọng nhất trong thành phố.

Roads were mined and covered with antitank devices and firing points were installed in the most important and tallest buildings .

WikiMatrix

Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.

Even though Adalberto was determined to stop these Bible studies, I was able to talk with him for quite a long time about other subjects.

jw2019

Để giảm sử dụng năng lượng vận hành, các nhà thiết kế sử dụng các chi tiết làm giảm rò rỉ không khí qua màng bọc xây dựng (rào cản giữa không gian điều hòa và không gian bên ngoài).

To reduce operating energy use, designers use details that reduce air leakage through the building envelope (the barrier between conditioned and unconditioned space).

WikiMatrix

Vì mục đích đó, ông ta cản trở việc thực hiện luật nhập quốc tịch cho người nước ngoài, từ chối thông qua các đạo luật khuyến khích nhập cư và khắt khe hơn nữa đối với các trường hợp tậu thêm đất .

For that purpose obstructing the laws for naturalization of foreigners ; refusing to pass others to encourage their migration hither, and raising the conditions of new appropriations of lands .

EVBNews

Giữa tháng tư, 2 nhà báo nổi danh Dương Phú Cường và Nguyễn Huy Cương đã bị tạm giam và sách nhiễu tại phi trường TP Hồ Chí Minh và bị ngăn cản không cho tham dự một Đại Hội về tự do diễn đạt trên mạng Internet Á Châu, diễn ra tại Manila.

In mid-April, two well known journalists, Duong Phu Cuong and Nguyen Huy Cuong, were detained and harassed at the airport in Ho Chi Minh City and prevented from attending a conference in Manila on free expression in Asian cyberspace.

hrw.org

Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại.

Opposers have tried to put a stop to the Kingdom-preaching work but have failed.

jw2019

Ca khúc “You’re Only Human (Second Wind)” như một thông điệp nhằm ngăn cản các vụ tự tử của thanh niên.

Joel later recorded “You’re Only Human (Second Wind)” as a message to help prevent teen suicide.

WikiMatrix

Hãy cản thận.

Be careful.

OpenSubtitles2018. v3

“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”

“ In His Almighty name we are determined to endure tribulation as good soldiers unto the end. ”

LDS

Nỗi lo này cùng với thất vọng do chịu thương vong mà không tìm thấy địch thủ, gây tổn hại tinh thần và cản trở đáng kể tiến độ.

This fear, coupled with the frustration of taking casualties without ever seeing the enemy forces, damaged morale and significantly hampered progress.

WikiMatrix

Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.

But the brothers did not let this hinder them, recalling the words of Ecclesiastes 11:4: “He that is watching the wind will not sow seed; and he that is looking at the clouds will not reap.”

jw2019

Các tỉnh bị ảnh hưởng và khu vực chung hiện đang trải qua một cuộc xung đột quân sự, đó là cản trở nỗ lực điều trị và phòng ngừa.

The affected province and general area are currently undergoing a military conflict, which is hindering treatment and prevention efforts.

WikiMatrix

Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà.

After all, Jimmy Stewart filibustered for two entire reels .

QED

Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc?

What can Christians learn from what Nehemiah did to stop the Jews from weeping?

jw2019

Cản ơn vì chai nước hoa.

Thanks for the cologne .

OpenSubtitles2018. v3

Bạn không thể ngăn cản, bởi nó phá vỡ những định kiến của bạn, phá vỡ mọi thứ mà bạn có như chiếc mặt nạ, và nói rằng, ” Tôi là thế này, tôi là thế kia, tôi là thế nọ. ”

You can’t have barriers, because it breaks through your prejudices, breaks through everything that you have as your mask, that says, ” I am this, I am that, I am that. ”

QED

Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.

We are overcome by the “cares … of this life” when we are paralyzed by fear of the future, which hinders our going forward in faith, trusting in God and His promises.

LDS

Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa.

He made needed changes and now that problem no longer mars their happiness .

jw2019

Mặc dù Đế quốc Nga sẽ đóng một vai trò chính trị hàng đầu trong thế kỷ tiếp theo, nhờ vào thất bại của Napoléonic Pháp, sự giữ vững của nó trong chế độ ngăn cản sự tiến bộ kinh tế của bất kỳ mức độ đáng kể nào.

Although the Russian Empire would play a leading political role in the next century, thanks to its defeat of Napoleonic France, its retention of serfdom precluded economic progress of any significant degree.

WikiMatrix

22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.

22 All these vivid descriptions lead us to one conclusion —nothing can prevent the all-powerful, all-wise, and incomparable Jehovah from fulfilling his promise.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories