cái võng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Related Articles

Chúng ta cắm trại trên cây, trong những cái võng.

We camped overnight in the trees, in tree boats .

QED

Hãy chơi trên cái võng.

Let’s play in the hammock?

OpenSubtitles2018. v3

Còn cái võng đằng kia nữa.

Or the hammock over here.

OpenSubtitles2018. v3

Đất lay-động như người say; lỏng-chỏng như cái võng, tội-lỗi chất lên trên nặng trĩu, nó sẽ đổ xuống và không dậy được nữa!”—Ê-sai 24:16b-20.

And its transgression has become heavy upon it, and it must fall, so that it will not rise up again.” —Isaiah 24:16b-20.

jw2019

Trong số những điều không đúng cách thuộc phòng, có một cái võng giáng xuống, và ném trên sàn nhà trong một góc, cũng là một túi lớn của thủy thủ, có chứa các harpooneer tủ quần áo, không có nghi ngờ thay một thân cây đất.

Of things not properly belonging to the room, there was a hammock lashed up, and thrown upon the floor in one corner; also a large seaman’s bag, containing the harpooneer’s wardrobe, no doubt in lieu of a land trunk.

QED

Liệu ta có thể tái tạo cáivõng mạc đang nhìn thấy từ những phản hồi từ các kiểu hình phát xung điện không?

Can we reconstruct what the retina was seeing from the responses from the firing patterns?

ted2019

Mỗi cái xác nằm trên võng đem theo một phần của cuộc đời tôi.

Each body in the hammock took a part of my life with it.

OpenSubtitles2018. v3

Điều chúng tôi làm là chọn một thời điểm nhất định từ các bản lưu này và hỏi: Thời điểm đó võng mạc nhìn thấy cái gì?

So what we did is we took a moment in time from these recordings and asked, what was the retina seeing at that moment?

ted2019

Tôi có vú hơi teo và mông khổng lồ còn cả bụng nữa nó cứ đánh võng trước mặt tôi như cái xe hàng cong vành.

I have very limited breasts, a ginormous ass, and I’ve got this gut that swings back and forth in front of me like a shopping cart with a bent wheel.

OpenSubtitles2018. v3

Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia.

She also shared with us a unique document, and it was the shipping label that sent his retinas from DC to Philadelphia.

ted2019

Khi mới xuất hiện, nó thật sự là một thứ vô cùng lý thú, cái ý tưởng rằng ta có thể làm cả một võng mạc bị mù phản ứng lại chút ít.

When this first came out, it was just a really exciting thing, the idea that you even make a blind retina respond at all .

QED

Cái kim này sẽ đi ra phía sau mắt đó là nơi mà chúng ta sẽ thực hiện việc sinh thiết trên võng mạc.

The needle travels to the back of the eye, which is where we’ll perform the biopsy on your retina.

OpenSubtitles2018. v3

Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.

So a completely blind retina, even one with no front – end circuitry at all, no photoreceptors, can now send out normal signals, signals that the brain can understand .

QED

Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.

So a completely blind retina, even one with no front-end circuitry at all, no photoreceptors, can now send out normal signals, signals that the brain can understand.

ted2019

Khi bạn nhìn vào cái gì đó, như hình ảnh gương mặt em bé này, nó đi vào trong mắt bạn và tới võng mạc, vào các tế bào ở phần phía trước, tế bào cảm thụ ánh sáng.

So when you look at something, like this image of this baby’s face, it goes into your eye and it lands on your retina, on the front-end cells here, the photoreceptors.

ted2019

Chúng trở nên rõ ràng hơn khi ở càng gần võng mạc, cũng giống như đưa tay bạn đến gần mặt bàn hơn khi che ánh sáng sẽ tạo ra một cái bóng rõ ràng hơn.

They become more visible the closer they are to the retina, just as holding your hand closer to a table with an overhead light will result in a more sharply defined shadow.

ted2019

Và bộ phận mã hóa làm chính cái việc tôi đang nói: nó mô phỏng các hoạt động của mạng lưới phía trước — thế là nó trữ lại hình ảnh và chuyển hóa hình ảnh thành mật mã của võng mạc.

And so the encoder does just what I was saying : it mimics the actions of the front – end circuitry — so it takes images in and converts them into the retina’s code .

QED

Và bộ phận mã hóa làm chính cái việc tôi đang nói: nó mô phỏng các hoạt động của mạng lưới phía trước — thế là nó trữ lại hình ảnh và chuyển hóa hình ảnh thành mật mã của võng mạc.

And so the encoder does just what I was saying: it mimics the actions of the front-end circuitry — so it takes images in and converts them into the retina’s code.

ted2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories