Cách đọc thông số dây điện cadivi dễ hiểu và dễ nhớ nhất – EVN Sài Gòn chuyên cung cấp sản phẩm chính hãng với số lượng lớn

Related Articles

Cách đọc thông số dây điện cadivi nhanh chóng và dễ hiểu.

Cách đọc thông số trên dây cáp điện cadivi rất dễ thế nhưng một số khách hàng không chuyên trong nghành thiết bị điện hoặc cá nhân, hộ gia đình không nắm được phần đọc thông số trên mã sản phẩm dây điện Cadivi.

Dây điện Cadivi có rất nhiều loại khác nhau nên cách đọc cũng khác nhau, Công ty Evn Dong Sai Gon xin gửi đến một số ít cách đọc thông số kỹ thuật trên 1 vài mẫu sản phẩm phổ cập và những ký hiệu của dây điện Cadivi .

Cách đọc thông số dây điện cadivi

Cách đọc thông số dây điện cadivi

Cách đọc thông số dây điện qua ví dụ cụ thể

Ví dụ 1 loại cáp : CXV-4×1. 5 ( 4×7 / 0.52 – 0.6 / 1 kV thì ý nghĩa của từng ký hiệu bên trong là như thế nào ạ ( CXV, 4×1. 5 …. ). Và nó tương ứng như thế nào với cách viết cáp như trong bản dự trù của em ở trên .

Cáp Cu/XLPE/PVC (3×25+1×16)mm2 – Cadivi” : 

– Cáp Cu : Nghĩa là cáp đồng .

– XLPE : Nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE.

– PVC : Cũng là một chất cách điện, nhưng nó bọc ở bên ngoài lớp XLPE.

– (3×25+1×16)mm2 : Cáp có 4 ruột trong đó 3 ruột có kích thước bằng nhau và bằng 25mm2, 1 ruột có kích thước là 16mm2.

Loại cáp : CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV

– CXV : 

+ Chữ C đầu tiên là tên vật liệu chế tạo C = đồng ; A = Nhôm ; F = Sắt …

+ Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện. X = Khoáng chất, V = Polyetylen lưới.

– 4×1.5 : Nghĩa là cáp 4 ruột mỗi ruột 1,5mm2.

-4×7/0.52 : Nghĩa là cáp 4 ruột, mỗi ruột 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm. Cách qui đổi thế này : Đường kính tổng Đt = 0,52*căn bậc 2 của 7 = 1,38mm. S = (Đt bình phương nhân với pi)/4 = 1,5mm2. 

– 0.6/1kV : 0.6 : Loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp, 1kV : Nghĩa là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kV.

Ký hiệu trên dây điện Cadivi:

Cu: kí hiệu của vật liệu đồng (theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

PVC: nhựa tổng hợp Polyvinyl hloride

XLPE: chất liệu dùng để cách điện giữa các pha của dây điện, cáp điện (dòng diện 1 pha thường không có kí hiệu này)

DATA: phần giáp hai lớp băng bằng nhôm (áp dụng với cáp 1 lõi)

E: lớp tiếp địa

20A: 20 ampe là mức tối đa

1P, 2P, 3P: tương ứng 1 pha, 2 pha, 3 pha

MCCB (moulded case circuit breaker) – áptômát khối: được dùng để cắt các mạch lớn tối đa là 80KA (đối với điện dân dụng là áptômát tổng)

MCB (miniature circuit bkeaker) – áptômát tép: được dùng để ngắt các dòng nhỏ tối đa là 10KA (dành cho các tầng có tải trọng thấp).

Một số mẫu dây điện Cadivi :

CVV-2 × 1.5 : Cáp điện hạ thế 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVCCVV-1. 5 : Cáp điện hạ thế 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC .Tương tự 3 lõi sẽ 3 × 1.5, …CVV-3 × 2.5 + 1 × 16 : Cáp điện lực hạ thế 3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điẹn PVC, vỏ PVC .CVV / DATA-25 : Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC có giáp băng nhôm bảo bảo vệ, vỏ PVC .CVV / DSTA-2 × 4 : Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC giáp băng bảo vệ vỏi PVC .CXV-2. 5 : Cáp điện lực hạ thế 1 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC .

Các loại dây điện cáp điện, cáp quang, cáp mạng Senshu Electric. Giao hàng nhanh. Đăng Ký Nhận Tư Vấn. Tiện Lợi Dễ Dàng*. Chất Lượng Từ Nhật Bản. Tải Catalog Miễn Phí*. Dịch vụ: Tải Catalog Sản Phẩm, Tư Vấn Miễn Phí, Báo Giá Sản Phẩm Uy Tín.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories