Các mẫu câu có từ ‘winter’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. Winter rice.

Cây lúa mùa xuân .

2. Winter is coming.

Mùa đông đang tới.

3. Winter is here.

Mùa đông đã tới rồi .

4. Winter is like magic.

Mùa đông giống như ảo thuật vậy .

5. Early Winter (Music video).

Mùa xuân ơi ( video âm nhạc ) .

6. Abalones in winter melon.

Bào ngư trong dưa mùa đông .

7. Oh, a winter wedding.

Ôi, một đám cưới vào mùa đông .

8. Waiting in Winter Quarters

Chờ Đợi trong Khu Tạm Trú Mùa Đông

9. The Pan American Winter Games, for winter sports, were held only once in 1990.

Đại hội Thể thao liên Mỹ Mùa đông duy nhất được tổ chức triển khai vào năm 1990 .

10. They named it Winter Quarters.

Họ đặt tên cho nơi này là Khu Tạm Trú Mùa Đông .

11. Winter is very pleasant here.

Mùa đông ở đây thường dễ chịu và thoải mái .

12. In the middle of winter?

Ngay giữa mùa đông ?

13. “Fact Sheet−Winter Weather Warnings”.

“ Bảng nội dung : Khí hậu học gió của Shamal mùa đông ” ( bằng tiếng Anh ) .

14. It’s really cold this winter.

Mùa đông năm nay rất lạnh đúng không ?

15. Snowfall occurs almost every winter.

Sương giá xảy ra phần đông mỗi mùa đông .

16. We can calculate the winter wind exposure — so, which way the winter winds blow across the landscape.

Ta hoàn toàn có thể tính được gió đông từ đấy biết được hướng thổi của gió đông .

17. Where were you people all winter?

Mùa đông mọi người trốn hết ở đâu vậy ?

18. Harden your heart, Queen of winter.

Cứ để trái tim chai sạn đi nữ hoàng

19. Harden your heart, Queen of Winter.

Cứ để trái tim chai sạn đi nữ hoàng .

20. ‘Summer and Winter Will Never Cease’

‘ Mùa hạ cùng mùa đông chẳng khi nào tuyệt ’

21. No snow at the Winter Olympics?

Không có tuyết vào thế vận hội mùa đông ?

22. Winter recreation in Glacier is limited.

Mùa đông, những hoạt động giải trí đi dạo vui chơi tại Glacier bị hạn chế .

23. The Saints Stop at Winter Quarters

Các Thánh Hữu Dừng Chân ở Khu Tạm Trú Mùa Đông

24. No useless daydreaming White winter rice…

Một ngày không có ý nghĩa gạo trắng mùa đông .

25. Was it last spring or winter?

Cuối mùa xuân hoặc mùa đông ?

26. Over the winter countless people died.

Giữa mùa đông lạnh, nhiều quân sĩ bị chết rét .

27. The Allied troops were inactive in the winter of 1918, building blockhouses with only winter patrols sent out.

Quân liên minh không hoạt động giải trí vào mùa đông năm 1918, chỉ thiết kế xây dựng lô cốt và tuần tra vào mùa đông .

28. In winter anticyclones bring cold dry weather.

Vào mùa đông xoáy nghịch mang đến thời tiết khô lạnh .

29. Animals also often lose weight during winter.

Loài này cũng thường giảm cân nặng trong mùa đông .

30. All here to breed before winter returns.

Tất cả đến đây để sinh sản trước khi mùa đông đến .

31. Specific “Turin 2006—XXth Olympic Winter Games”.

Nước chủ nhà ( Ý ) được tô màu xanh đậm. ^ a ă “ Turin 2006 — XXth Olympic Winter Games ” .

32. It’s winter, and food is desperately short.

Vào mùa đông, thức ăn vô cùng khan hiếm .

33. CHAPTER 14 Former Inhabitants and Winter Visitors

Chương 14 Cựu dân cư và hành khách mùa đông

34. Winter Quarters Important temporary settlement, 1846–48.

Chung Cư Mùa Đông Trụ sở của Giáo Hội năm 1846 – 48 .

35. Princess, it will be winter soon enough.

Nếu ta không có nơi nào để trú, hay mái che trên đầu .

36. The winter of 1880–1881 is widely considered the most severe winter ever known in parts of the United States.

Mùa đông năm 1880 – 1881 được coi là mùa đông khắc nghiệt nhất từng được biết đến ở Hoa Kỳ .

37. How do you hunt a bear in winter?

Anh săn gấu bằng cách nào vào mùa đông ?

38. King penguins have also been here all winter.

Những con chim cánh cụt Hoàng đế cũng đã ở đây cả mùa đông .

39. ? On cold winter, there’s butterfly from the egg…

Trong tiết trời mùa đông giá lạnh, con bướm vàng phá kén bay đi .

40. Winter temperatures are similar to coastal Southern England.

Nhiệt độ mùa đông tựa như như của vùng duyên hải miền nam Anh .

41. Adults of this species enter rivers during winter.

Cá trưởng thành của loài dễ bị thương tổn này bơi vào những con sông trong mùa đông .

42. In winter, snow and ice festivals are organized.

Vào mùa đông, những tiệc tùng tuyết và băng được tổ chức triển khai .

43. Lausanne will host the 2020 Winter Youth Olympics.

Lausanne sẽ là nơi diễn ra Thế vận hội Trẻ Mùa hè 2020 .

44. Hotteok is usually eaten during the winter season.

Hotteok thường được dùng trong suốt mùa đông .

45. In winter it seeks cover at lower elevations.

Mùa đông, chúng trú ẩn ở độ cao thấp .

46. This winter never ends in this fucking country.

Mùa đông đếch khi nào qua ở cái quốc gia chó má này .

47. We are confident that summer will follow winter.

Chúng ta vững tin rằng mùa hạ sẽ tiếp nối đuôi nhau mùa đông .

48. The Limpopo sun gets really hot in winter.

Mặt trời mùa đông ở Limpopo vô cùng chói chang .

49. Come winter, three times as many people die.

Mùa đông đến, số người chết tăng gấp ba lần .

50. Winter months are cold, and the days are short.

Những tháng mùa đông thì lạnh và ngày rất ngắn .

51. Qualified for the winter games in 1998 for biathlon.

Đủ tiêu chuẩn cho môn trượt tuyết bắn súng ở thế vận hội mùa đông 1998 .

52. Beijing air quality is often poor, especially in winter.

Chất lượng không khí Bắc Kinh thường kém, đặc biệt quan trọng là vào mùa đông .

53. Temperatures in Israel vary widely, especially during the winter.

Nhiệt độ tại Israel dịch chuyển nhiều, đặc biệt quan trọng là trong mùa đông .

54. It gets 20 feet of snow during the winter.

Trong mùa đông nó bị ngập một lớp tuyết dầy tới 6 mét .

55. After a winter downpour, the river floods the plain.

Sau một cơn mưa trút nước của mùa đông, nước sông tràn khắp đồng bằng .

56. Winter is reaching down from the cold world above.

Mùa đông từ quốc tế giá rét phía trên đã chạm xuống đây .

57. 4 The lazy one does not plow in winter,

4 Trong mùa đông, kẻ lười biếng không lo cày xới ;

58. In winter the lake shines with snow-covered ice.

Vào mùa đông, mặt hồ lấp lánh lung linh với băng phủ .

59. Captain… have you ever flown the bush in winter?

Đại úy … ông có khi nào từng bay thám thính trong mùa đông chưa ?

60. We’ve put a few toaster waffles aside for winter.

Chúng tôi để lại một chút ít bánh quế cho mùa đông .

61. You kind of set off an eternal winter everywhere.

Chị đã đưa mùa đông vĩnh hằng đi khắp nơi .

62. The town is a popular summer and winter resort, with average high temperatures of 10 °C in winter, and 32 °C in summer.

Đây là khu nghỉ mát mùa hè và mùa đông nổi tiếng với nhiệt độ trung bình 10 °C vào mùa đông và 32 °C vào mùa hè .

63. Like the water of winter streams that dry up.

Như nước những dòng suối mùa đông khô cạn .

64. Similarly, in winter, cold air lies in the basin.

Tương tự, vào mùa đông, không khí lạnh nằm trong lưu vực .

65. The warm winter sun sparkled in a cloudless sky.

Mặt trời mùa đông ấm cúng tỏa sáng trên khung trời trong xanh, không một gợn mây .

66. These winds also occur in winter but not often.

Các cơn gió Shamal cũng Open trong mùa đông nhưng không liên tục .

67. He and his wife passed away just last winter.

Ảnh và vợ mới mất mùa đông năm ngoái .

68. The four seasons are: Spring, summer, autumn and winter.

Một năm có bốn mùa : xuân, hạ, thu, đông .

69. I want to eat it before this winter passes.

Hôm nay trước khi đi tập huấn tôi rất muốn ăn món cá dương vật này .

70. Together in the ministry on a cold winter day

Cùng rao giảng vào ngày mùa đông giá rét

71. In the woods of Siberia in the dead of Winter.

Trong rừng ở Siberia, trong mùa đông lạnh cóng ?

72. Do you remember the winter dance, the one you deejayed?

Cậu còn nhớ buổi vũ hội ngày đông, đợt cậu làm DJ không ?

73. In winter, temperatures dropped to – 40 degrees and stayed there.

Vào ngày đông, nhiệt độ hạ thấp xuống – 40 độ và giữ ở mức này .

74. Cattle prices continue to fall… and winter seems never ending.

Gia súc liên tục rớt giá … và mùa đông có vẻ như dài vô tận .

75. It was cozy in winter but extremely hot in summer.

Khá là ấm cúng trong mùa đông nhưng mùa hè thì cực kỳ nóng .

76. We are deep in the mountains and winter is coming.

Chúng ta đang ở khuất sau trong núi và mùa đông đang đến .

77. Winter can be particularly harsh in the northern, mountainous regions.

Mùa đông hoàn toàn có thể đặc biệt quan trọng khắc nghiệt ở những khu vực phía bắc, và vùng núi cao .

78. In winter, we don’t serve the cappuccinos at the table.

Mùa đông chúng tôi không Giao hàng cà-phê ở bàn .

79. No tropical nation has ever won a Winter Olympic medal.

Chưa vương quốc vùng nhiệt đới gió mùa nào từng giành được huy chương Thế vận hội Mùa đông .

80. Thus, in summer and winter alike, tourists come to visit.

Vì thế, hành khách hoàn toàn có thể đến đây thăm quan ngắm cảnh vào mùa hè lẫn mùa đông .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories