Các mẫu câu có từ ‘vỗ tay’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. ( Vỗ tay ) ( Vỗ tay )

( Applause ) ( Applause )

2. Vỗ tay, vỗ tay!

Applause, applause.

3. ( Vỗ tay cỗ vũ )

( Applause and cheering )

4. ( Vỗ tay ) ( Reo hò )

( Applause ) ( Cheering )

5. (Vỗ tay) Cụng ly.

( Applause ) Cheers .

6. Vỗ tay hoan hô nào.

Give her a hand, everybody .

7. (Tiếng bắn cung) (Vỗ tay)

( Noise of shooting arrow ) ( Applause )

8. Không ai vỗ tay à?

No applause ?

9. (Tiếng vỗ tay) Harvey Mason.

( Applause ) Harvey Mason .

10. (Tiếng vỗ tay) Quân Q nhép!

( Applause ) The queen of clubs !

11. Vâng, đây (Vỗ tay) Cảm ơn.

Well, this — ( Applause ) — Thank you .

12. ( Tiếng vỗ tay ) ( tiếng chúc mừng )

( Applause ) ( Cheers )

13. Vỗ tay, gật đầu, và vân vân.

Clap your hands, nod your head, and so on .

14. (Âm nhạc) (Vỗ tay) Bruno Giussani: Cảm ơn.

( Music ) ( Applause ) Bruno Giussani : Thank you .

15. (Khán đài vỗ tay) Chân thành cám ơn.

( Applause ) Thank you very much .

16. (Vỗ tay) Vâng, có thể chỉ để làm tròn.

( Applause ) Yes, maybe just to round off .

17. Hãy dành tặng ba người này một tràng vỗ tay.

Let’s give three of them a nice round of applause there .

18. Tiếng vỗ tay chói tai, hoan hô những người thắng!

Deafening applause greets the victors !

19. Tôi nghĩ anh đáng được 1 tràng vỗ tay đấy.

I think that deserves a round of applause .

20. (Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,

( Laughter ) ( Applause ) Across age, across income, across culture .

21. Cầm điện thoại thế kia thì làm sao mà vỗ tay.

This is the sound of one hand clapping .

22. Họ vỗ tay và hô lên rằng: “Đức vua vạn tuế!”.

They began to clap their hands and say : “ Long live the king ! ”

23. (Vỗ tay) Bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn chúng, đúng không?

You would never confuse them, would you ?

24. Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên.” (Vỗ tay)

♪ Heavens help me, I’ve been scooped again ♪ ( Applause )

25. Cô tới đây và làm nó vỗ tay vì cha dượng đấy.

You just get the fuck over here and make it clap for Uncle Daddy .

26. (Cười) (Vỗ tay) Nó là một khả năng hoàn toàn vô dụng.

( Laughter ) ( Applause ) It’s a completely useless ability, if you think about it .

27. ( cười ) ( tiếng kèn túi ) ( tiếng kèn túi ) ( tiếng vỗ tay ) ( tiếng kèn túi )

( Laughter ) ( Bagpipes ) ( Bagpipes ) ( Applause ) ( Bagpipes )

28. Và ngày mai em sẽ phải giả vờ, em phải làm cho bản thân mình tự tin và quyền lực hơn, và, em biết đấy, em sẽ — ” ( Vỗ tay ) ( Vỗ tay )

And tomorrow you’re going to fake it, you’re going to make yourself powerful, and, you know — ( Applause )

29. (Tiếng cười) (Vỗ tay) Lúc đó, loài bọ này gần như tuyệt chủng.

( Laughter ) ( Applause ) The species almost went extinct .

30. [ Tiếng reo hò, vỗ tay ] Ai đó đã nói, ” Có chuyện gì thế? “

Somebody just said, ” What’s wrong with that ? ”

31. ( tiếng dế kêu ) ( tiếng hét ) ( tiếng nuốt chửng ) ( tiếng cười ) ( tiếng vỗ tay )

( Crickets chirping ) ( Shouts ) ( Chomping ) ( Laughter ) ( Applause )

32. (tiếng dế kêu) (tiếng hét) (tiếng nuốt chửng) (tiếng cười) (tiếng vỗ tay)

( Crickets chirping ) ( Shouts ) ( Chomping ) ( Laughter ) ( Applause )

33. (Vỗ tay) Cuộc sống quá phức tạp đối với 1 chương trình phần mềm.

( Applause ) Life is too complex for a software program .

34. (Vỗ tay) Bức ảnh này bằng cách nào đó đã đi khắp thế giới.

( Applause ) And this image somehow went all over the world .

35. (Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Câu trả lời có thể làm bạn ngạc nhiên.

( Laughter ) ( Applause ) The answer may surprise you .

36. (Cười) (Vỗ tay) Và cái này được gọi là “Hàng rào giác quan ngựa”.

( Laughter ) ( Applause ) And this is called ” Horse Sense Fence. ”

37. Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn.

Let’s give them a nice round of applause .

38. Và tớ thề sẽ vỗ tay to hơn bất kỳ ai khi cậu chiến thắng

And I promise to cheer bigger than anyone else when you win

39. Trang phục được vỗ tay nhiều nhất sẽ nhận về 200 đô la, vậy nên…

The costume with the most applause takes home 200 smackers, so …

40. ( Cười ) ( Tiếng vỗ tay ) ba phiên bản của tư duy vật lý, đúng không nào?

( Laughs ) ( Applause ) Three versions of physical thinking, yeah ?

41. Các thính giả được yêu cầu vỗ tay theo phong cách asl-trong im lặng]

The live audience was asked to applaud ASL-style, in silence. ]

42. (Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Cũng có thể là một bụi cây không biết chừng.

( Laughter ) ( Applause ) And probably a whole bunch of trees as well .

43. (Cười) (Tiếng vỗ tay) ba phiên bản của tư duy vật lý, đúng không nào?

( Laughs ) ( Applause ) Three versions of physical thinking, yeah ?

44. Nhưng trong đó một tạp âm. Đó là tiếng vỗ tay một cách gượng ép

But in that cacophony of sounds, I strained to hear two hands only .

45. (Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!

( Applause ) ( Foot stomp ) ( Music ) ( Roar ) Pollinator : Deforestsaurus !

46. (vỗ tay) hiện nay chúng ta có khả năng làm mọi điều với chả gì cả.

( Applause ) — we are now qualified to do anything with nothing. ”

47. (Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có.

( Laughter ) ( Applause ) It’s a bigger experience than a human can normally have .

48. (Cười) (Vỗ tay) Giá mà có một lát bít tết Salisbury thì càng tốt hơn nữa nhỉ?

( Laughter ) ( Applause ) If we had a slide of Salisbury steak, even more so, right ?

49. Có tiếng vỗ tay lớn, nhưng, như diễn giả lưu ý, người điếc không thể nghe được.

There was great applause, but, as the speaker noted, the deaf could not hear it .

50. (Cười) Nó trông giống như — (Vỗ tay) Nó trông như kho chứa máy bay từ Brazil Amazon.

( Laughter ) This looks like — ( Applause ) This looks like a hangar from the Brazilian Amazon .

51. (Vỗ tay). Kết quả là, chúng tôi đã quyết định tự do hóa rất nhiều thị trường.

( Applause ) We — as a result, we decided to liberalize many of our markets .

52. (Vỗ tay) Và xin cảm ơn Doug Pritchard, Trưởng ban Mô phỏng tại Trường Nghệ thuật Glasgow.

( Applause ) And Doug Pritchard, who’s the Head of Visualization at the Glasgow School of Art .

53. (Vỗ tay) Giờ đây, việc cha bán con gái để làm nô lệ là bất hợp pháp.

( Applause ) Now it is illegal for fathers to sell their daughters into servitude .

54. (Vỗ tay) Thế giới luôn khiến chúng ta ngạc nhiên như cách các thứ này được sử dụng.

( Applause ) The world has a habit of surprising us as to how these things are actually used .

55. Giờ thì tôi phải nhai bỏng ngô, nên các bạn có thể vỗ tay lớn hơn một tí —

OK, also I need to chew this popcorn, so if you guys could just clap your hands a little bit more —

56. (Vỗ tay) Tôi thích Tổng thống Obama ông ấy đã vận hành với sức mạnh mới đúng ko?

( Applause ) Now, I like President Obama, but he ran with new power at his back, right ?

57. Có tất cả 12 triệu trẻ khiếm thị ở nước tôi — ( Vỗ tay ) họ sống trong bóng tối.

There are 12 million blind children in our country — ( Applause ) who live in a world of darkness .

58. Khi dàn diễn viên bước lên sân khấu, họ lại được nhận thêm một tràng vỗ tay đứng nữa.

When the cast came on stage, they received another standing ovation .

59. (Vỗ tay) Để làm được điều đó, đừng nhìn vào mô hình thương mại nông nghiệp cho tương lai.

( Applause ) To do that, don’t look at the agribusiness Mã Sản Phẩm for the future .

60. Để có thể giải quyết khủng hoảng khí hậu, ta cũng phải giải quyết khủng hoảng dân chủ. ( Vỗ tay ).

In order to solve the climate crisis, we have to solve the democracy crisis .

61. Để có thể giải quyết khủng hoảng khí hậu, ta cũng phải giải quyết khủng hoảng dân chủ. (Vỗ tay).

In order to solve the climate crisis, we have to solve the democracy crisis .

62. Đến giờ chia ly, mọi khởi đầu mới đều đến từ sự kết thúc của khởi đầu khác ( Vỗ tay )

Closing time, every new beginning comes from some other beginning’s end .

63. (Vỗ tay) Và khán giả hàng tuần của tôi ở thời điểm đó là từ 200 đến 300 triệu người.

( Applause ) And my weekly audience at that time was between 200 to 300 million people .

64. Cố gắng bảo vệ bản quyền cho sự tự do bay dưới nước — (Vỗ tay) đơn giản là không đúng đắn.

It just seems wrong to try and patent — ( Applause ) — the freedom for underwater flight .

65. Thật đáng yêu khi được vỗ tay vì đã hồi phục bởi những người tôi có thể thấy đều là dân nghiện

It ‘ s lovely to be applauded for being in recovery by people who I can see are on drugs

66. (Vỗ tay) PM: Và các bác sĩ có vài luật lệ nghiêm chỉnh về việc ai được khám chữa ở phòng khám.

( Applause ) PM : And the doctors have some very big rules about who can get treated at the clinic .

67. Một bìa sách tuyệt vời” (Cười) (Vỗ tay) Tôi thật nhẹ nhõm khi thấy những dòng này chui ra từ máy fax.

Fucking Fantastic Jacket ” ) ( Laughter ) ( Applause ) That was a relief to see that pour out of the machine .

68. (Vỗ tay) Người bệnh đầu tiên đó, anh ta nhìn vào gương, tôi nói “Hãy nhìn vào ảnh phản chiếu của tay ảo.”

( Applause ) My first patient came in, and he looked in the mirror, and I said, ” Look at your reflection of your phantom. ”

69. Lời nói của ông tạo nên tiếng cười rộ và tiếng vỗ tay, ngay cả từ chính đối thủ của ông là Mondale.

This answer was met with an uproar of laughter from the audience, and even Mondale himself laughed along with them .

70. Việc xác định đâu là tiếng vỗ tay hay tiếng sáo có vẻ khó khăn, dẫn đến hiệu suất kém và báo động sai.

Determining what was a clap or a whistle proved difficult, resulting in poor performance and false alarms .

71. Một anh kể: “Tôi không bao giờ quên những tiếng vỗ tay và reo hò làm rung chuyển cả nơi diễn ra hội nghị”.

“ I will never forget the tremendous shout and applause that vibrated through that meeting place, ” recalled one brother .

72. Nó bảo ” Nếu các công ty thuốc lá nói dối được, chúng tôi cũng có thể ” ( Tràng cười ) ( Vỗ tay ) tôi đã làm thế.

It says, ” If the cigarette companies can lie, then so can we. ” But — ( Laughter ) ( Applause )

73. Ở trường của tôi, việc mọi người vỗ tay, la hét, hay la ó phản đối những người trình bày ý kiến là chuyện thường tình.

At my school, it was normal for people to applaud, yell, or boo at those who presented their ideas .

74. Yêu cầu vài em thay phiên nhau hướng dẫn Hội Thiếu Nhi trong một hành động giản dị chẳng hạn nhảy lên nhảy xuống hay vỗ tay.

Ask several children to take a turn leading the Primary in a simple action such as hopping or clapping their hands .

75. (Vỗ tay) Tất cả những bí quyết này có thể rút gọn lại thành một nguyên tắc cơ bản, đó là: Hãy quan tâm đến người khác.

( Applause ) All of this boils down to the same basic concept, and it is this one : Be interested in other people .

76. (cười) (tiếng kèn túi) (tiếng kèn túi) (tiếng vỗ tay) (tiếng kèn túi) Giọng nói: Giờ đây, những ánh chớp nhấp nháy trên sườn đồi đầy hoa…

( Laughter ) ( Bagpipes ) ( Bagpipes ) ( Applause ) ( Bagpipes ) Voice : Now simmer blinks on flowery braes …

77. (Tiếng cười) (Vỗ tay) Và cái xe lăn dưới nước từ ý tưởng trên đã dẫn tôi trên một hành trình tuyệt vời nhất trong 7 năm qua.

( Laughter ) ( Applause ) And the underwater wheelchair that has resulted has taken me on the most amazing journey over the last seven years .

78. Sử dụng cơ thể — có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật — (ho) chính thế — vỗ tay, bất kì cái gì.

Using the body toàn thân — it could be sneezing, it could be coughing, animals —

79. Sử dụng cơ thể — có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật — ( ho ) chính thế — vỗ tay, bất kì cái gì.

Using the body toàn thân — it could be sneezing, it could be coughing, animals — ( Audience member coughs ) Exactly. ( Laughter ) Clapping, whatever .

80. (Vỗ tay) Dan giành giải thưởng về lĩnh vực y tế khi chứng minh rằng các loại thuốc giả đắt tiền công dụng cao hơn thuốc dởm rẻ tiền.

( Applause ) Dan won his prize in medicine for demonstrating that high-priced fake medicine works better than low-priced fake medicine .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories