Các mẫu câu có từ ‘tự ái’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. Không ai là người hay giận dỗi tự ái!

There were no prima donnas !

2. 12 Phao-lô viết rằng tình yêu thương “chẳng nóng-giận” (“không hay tự ái”, Phillips).

12 Paul writes that love “does not become provoked” (“is not touchy,” Phillips).

3. Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.

I have striven to keep from making mountains out of molehills or taking myself too seriously .

4. Người ấy có cảm thấy bị chạm tự ái, không được ai đoái hoài hoặc bị hiểu lầm không?

Does he feel insulted, ignored, or misunderstood ?

5. Tật ngồi lê đôi mách có khả năng hủy hoại và có thể làm tổn thương lòng tự ái của người khác.

Gossip has destructive power and can wound people’s feelings .

6. Chúng ta thường cảm thấy nóng giận vì bị chạm tự ái hoặc vì một số khuyết điểm khác chung của loài người.

We often feel angry because our pride has been hurt or because of some other human weakness .

7. Đừng bao giờ để các sinh hoạt thi đua tìm kiếm thánh thư đưa đến việc chạm tự ái hoặc xúc phạm đến Thánh Linh.

Scripture chase activities should never result in hurt feelings or offend the Spirit .

8. Các anh chị em và tôi biết rằng có những người đã cắt đứt quan hệ với Các Thánh Hữu chỉ vì bị chạm tự ái.

You and I know people who left the fellowship of the Saints over injured pride .

9. 7 Nhiều người thấy khó giữ được sự bình tĩnh khi bàn về những vấn đề chạm tự ái, hiểu lầm hoặc thất bại cá nhân.

7 Many find it difficult to remain calm when they discuss hurt feelings, misunderstandings, or personal failings .

10. Vợ anh đảm đang và thành thật, nhưng cũng hay tự ái và bất cứ lời chỉ trích bóng gió nào cũng dễ làm chị nổi cáu.

His wife was hardworking and sincere but very touchy and apt to flare up under any kind of implied criticism .

11. Nhưng vài ngày sau, anh nén lòng tự ái, hòa thuận lại với anh giám thị trường học, và khiêm nhường chấp nhận lời khuyên của anh.

But after a few days, he swallowed his pride, reconciled with the school overseer, and humbly accepted his counsel .

12. Chúng ta có thể ăn nói gay gắt đối với một anh chị em, hoặc chúng ta có thể dễ hờn giận hay bị chạm tự ái vì một lời nói.

Hence, we do well to echo David’s prayer : “ Search through me, O God, and know my heart .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories