1. More tomorrow.
Thêm nữa vào ngày mai .
2. Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday.
Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm.
3. A Better “Tomorrow”
Một “ ngày mai ” tươi đẹp hơn
4. See you tomorrow
Hẹn gặp những em vào ngày mai .
5. School starts tomorrow.
Ngày mai khai trường mà .
6. There’s always tomorrow.
Mai mốt thôi .
7. Training starts tomorrow!
Ngày mai khởi đầu luyện quyền phải tranh tài võ đài
8. Something special tomorrow?
Ngày mai có gì đặc biệt quan trọng à ?
9. Today is tomorrow.
Ngày thời điểm ngày hôm nay là ” ngày mai ” .
10. I’m enlisting tomorrow.
Ngày mai con sẽ tòng quân .
11. Let’s talk tomorrow.
Hôm nay muộn rồi, Mai hãy nói .
12. After tomorrow night.
Sau tối mai .
13. I’m free tomorrow.
Ngày mai tôi rãnh .
14. Come tomorrow, you will.
Chờ đến mai, cô sẽ hiểu .
15. I’ll do it tomorrow.
Ngày mai con làm .
16. The broadcast is tomorrow?
Ngày mai đến đài truyền hình phải không ?
17. Tomorrow is another day.
Ngày mai là một ngày khác .
18. “Here today, gone tomorrow?
Hôm nay ta mất, ngày mai mày có còn không ?
19. I’ll be by tomorrow.
Mai cháu sẽ ghé qua .
20. Bringing tomorrow in sight—
khắp nơi bừng sáng trong huy hoàng ,
21. Tomorrow your training intensifies
Ngày mai con sẽ tập luyện với cường độ nặng hơn
22. Concrete is coming tomorrow.
Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai .
23. Tomorrow there’s a pour.
Ngày mai sẽ đổ bê tông .
24. See you tomorrow sucker.
Hẹn gặp lại ngày mai nhé kẻ hút máu .
25. See you tomorrow, man.
Hẹn mai gặp lại cậu .
26. Let’s strip it tomorrow.
Để mai làm đi .
27. I’ll call you tomorrow.
Mai anh gọi chú mày .
28. – Live with it tomorrow.
Ngày mai hãy sống chung với nó .
29. Tomorrow or the day after.
Ngày mai hay ngày mốt .
30. Tomorrow he’s redoing yesterday’s pages.
Ngày mai cậu ấy làm lại những trang của trong ngày hôm qua .
31. Where can we meet tomorrow?
Ngày mai mình gặp nhau ở đâu ?
32. Tomorrow afternoon is Pierre’s funeral.
Chiều mai là lễ tang Pierre .
33. So this contest is tomorrow?
Vậy buổi hoà nhạc này vào ngày mai ?
34. For tomorrow night’s meal, Sunday,
Để chuẩn bị sẵn sàng cho bữa tối ngày mai …
35. I’ll speak to him tomorrow.
Tôi sẽ trò chuyện với điện hạ vào ngày mai .
36. She’s scheduled for combustion… tomorrow.
Cô ấy đã được lên lịch hoả thiêu … ngày mai
37. Tomorrow you’ll be on television.
Ngày mai cô sẽ lên truyền hình .
38. We’ll talk it over tomorrow…
Ngày mai tất cả chúng ta sẽ bàn lại …
39. What will they do tomorrow?
Chúng sẽ làm gì vào ngày mai ?
40. I’ll pay the fees tomorrow.
Ngày mai anh sẽ đóng học phí .
41. World Christianity: Yesterday, Today, Tomorrow.
” Y tế Nước Ta : trong ngày hôm qua, thời điểm ngày hôm nay, ngày mai ” .
42. There’s a community meeting tomorrow.
Ngày mai có buổi hoạt động và sinh hoạt hội đồng .
43. Execution is tomorrow at noon!
Giờ ngọ ngày mai chém .
44. Paris fights tomorrow, not me.
Paris sẽ chiến đấu ngày mai, không phải anh .
45. We still playing hoops tomorrow?
Tối mai vẫn chơi banh chứ ?
46. Is there a tomorrow or…?
Còn mai mốt thì …. ?
47. But she’s getting married tomorrow…
Nhưng ngày mai cô ấy sẽ làm đám cưới ,
48. Just don’t show up tomorrow.
Chỉ đừng làm điều đó vào sáng mai .
49. Schedule the vote for tomorrow.
Lên lịch bỏ phiếu cho ngày mai .
50. Tomorrow, they’ll take my badge.
Ngày mai, họ sẽ lấy tấm huy hiệu của tôi .
51. For Friends ang for tomorrow
Cho bè bạn và cho ngày mai
52. I’ve come to discuss tomorrow.
Tôi đến bàn chuyện ngày mai .
53. Let’s talk it over tomorrow.
Mai ta bàn lại nhé .
54. Tomorrow will be a double celebration.
Ngày mai sẽ là ngày song hỷ .
55. Tomorrow we’ll draw the battle lines.
Ngày mai tất cả chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự độc lạ sau .
56. Tomorrow, half past two, Bishop’s Park.
Ngày mai, nửa tiếng sau hai giờ, khu vui chơi giải trí công viên của Giám Mục .
57. Will you give me away tomorrow?
Chú sẽ dẫn cháu tới cho chú rể vào ngày mai chứ ?
58. I’d like to look good tomorrow.
Tôi muốn ngày mai tươi tỉnh để lên truyền hình .
59. We start streaming live worldwide tomorrow.
Chúng ta sẽ truyền hình trực tiếp trên toàn quốc tế ngày mai .
60. Tomorrow we’ll go to their base.
Ngày mai tụi anh sẽ tới sào huyệt của chúng .
61. We can talk about it tomorrow.
Ta sẽ bàn chuyện vào ngày mai .
62. He can’t do it before tomorrow.
Anh ta không hề làm được trước ngày mai .
63. Tomorrow, they shall be your enemies
Ngày mai bọn chúng sẽ thành địch nhân của ngươi .
64. ” The sun will come out tomorrow. “
” Ngày mai mặt trời sẽ ló dạng. ”
65. You wanna get dinner tomorrow night?
Cậu muốn dùng bữa tối và tối mai không ?
66. The articles will come out tomorrow.
Thế nào những báo ngày mai cũng đăng tin rợp trời .
67. We need to talk about tomorrow.
Ta cần bàn về ngày mai .
68. Whatever happens tomorrow, we’ve had today.
Dù ngày mai xảy ra chuyện gì đi nữa, ta vẫn có ngày thời điểm ngày hôm nay .
69. I must have the list tomorrow.
Ngày mai ta phải có list đó .
70. Tomorrow I leave [for my mission].”
Ngày mai tôi sẽ ra đi [ truyền giáo ]. ”
71. We’ll finalise the details tomorrow evening.
Chúng ta sẽ bàn thảo chi tiết cụ thể vào tối mai .
72. You got a big day tomorrow.
Ngày mai quan trọng với bà lắm đấy .
73. You’re going to the Summit tomorrow?
Ngày mai anh tham gia hội nghị độc lập à ?
74. You’re gonna have a shiner tomorrow.
Ngày mai cậu sẽ có mắt đổi màu .
75. Any plans for Valentine’s Day tomorrow?
Có kế hoạch gì cho lễ tình nhân ngày mai chưa ?
76. He will be a man tomorrow.
Ngày mai nó sẽ là một người đàn ông .
77. A “Tomorrow” We Did Not Anticipate
Một “ ngày mai ” chúng tôi không ngờ trước
78. I don’t work late tomorrow night.
Tớ không làm muộn vào ngày mai .
79. I have this big day tomorrow.
Ngày mai tôi phải thao tác nhiều .
80. He’s auditioning for Duke Terry tomorrow.
Anh ấy sắp diễn thử cho Duke Terry vào ngày mai .