Các mẫu câu có từ ‘someday’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. See you again someday.

Sau này có dịp gặp lại nhé .

2. Supreme Faith: Someday We’ll Be Together.

Lục hòa là: 1/ Thân cùng nhau hòa hiệp ở chung.

3. I’ll give it back to him, someday.

Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố .

4. Someday I’ll marry you, Johnny Johnny.

Mai mốt tớ sẽ cưới cậu, Johnny Johnny .

5. will someday come to an end…

một ngày nào đó sẽ đi tới hồi kết thúc …

6. Gardner promises to come see her someday.

Gardner hứa hẹn một ngày nào đó cậu sẽ đến gặp cô bé .

7. Someday I’ll run like the wind.

Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió .

8. Someday we will all be given final report cards.

Một ngày nào đó tất cả chúng ta đều sẽ được đưa cho những bản học bạ ở đầu cuối .

9. I’ve always dreamed I’d see the real ocean someday.

Lúc nào mẹ cũng mơ là một ngày nào đó sẽ được tận mắt nhìn thấy đại dương .

10. We testify that He will someday return to earth.

Chúng tôi xin làm chứng rằng một ngày nào đó Ngài sẽ trở lại trần gian .

11. My dearest wish is that we will meet someday.

Con yêu, mẹ ước gì tất cả chúng ta sẽ có ngày gặp lại nhau .

12. Someday, little robots will go through our bloodstreams fixing things.

Một ngày nào đó, người máy sẽ chuyển dời xuyên xuốt trong mạch máu để sửa chữa thay thế .

13. Someday maybe you and your mother can bake some cookies.

Có khi những em làm bánh ngọt với mẹ những em .

14. Hey, you gonna pay for that electricity too someday?

Này, bà cũng sẽ trả tiền cho chỗ điện ấy một ngày nào đó chứ ?

15. Someday I won’t have any metal or plastic inside of me.

Một ngày nào đó tôi sẽ không có bất kỳ sắt kẽm kim loại hoặc chất nhựa nào ở bên trong người .

16. Someday I’ll be president of this railroad, and when I am….

Một ngày nào tôi sẽ là quản trị công ty đường tàu này, và tới khi đó …

17. The bishop himself would someday serve as a General Authority.

Vị giám trợ này một về sau cũng Giao hàng với tư cách một Vị Thẩm Quyền Trung Ương .

18. Your six-year-old asks, “Are you going to die someday?”

Đứa con sáu tuổi của bạn hỏi : “ Có phải mai mốt ba mẹ sẽ chết không ? ” .

19. The words ‘someday’ and ‘one day’ are fading from my vocabulary.

Những chữ ‘ một ngày nào đó ’ và ‘ một ngày kia ’ đang biến dần khỏi ngữ vựng của tôi .

20. Someday, we shall be as one in the Blue Sky, if not before.

Ngày nào đó tất cả chúng ta sẽ hội ngộ trên trời cao .

21. It was this: ‘God is someday going to destroy all the bad people.’

Ông nói : ‘ Mai mốt đây Đức Chúa Trời sẽ diệt trừ hết thảy những người ác ’ .

22. The wrongs that have been done to you… will be righted someday.

Oan tình của huynh … sẽ có ngày được gột rửa .

23. An 18-year-old boy who uses texting for almost everything says to me wistfully, “Someday, someday, but certainly not now, I’d like to learn how to have a conversation.”

Một câu bé 18 tuổi người sử dụng tin nhắn cho mọi thứ nói với tôi một cách đăm chiêu, ” Một ngày nào đó, nhưng chắc như đinh không phải giờ đây, cháu muốn học cách chuyện trò trực tiếp. ”

24. I’m a pilot, you know, and someday I’m gonna fly away from this place.

Em là phi công, và 1 ngày nào đó em sẽ bay vào khoảng trống .

25. They play their cards right, maybe they can even become a state someday.

Chơi đúng ván bài hoàn toàn có thể một ngày nào đó họ sẽ trở thành một bang cũng nên nhỉ .

26. What if we are all part of a great pattern that we may someday understand?

Có thể 1 ngày nào đó, ta sẽ hiểu được sự huyền bí của sinh mệnh ?

27. You will learn someday that being half-human makes you stronger than a god, not weaker.

Một ngày nào đó con sẽ hiểu được rằng phân nửa con người đó làm con mạnh hơn một vị thần chứ không yếu hơn .

28. But someday if they dam the river, we’ll have water and all kinds of flowers.

Nhưng một ngày nào khi họ ngăn đập con sông, tất cả chúng ta sẽ có nước và đủ loại hoa. Hallie !

29. I’ve been inspired by many, and I hope I can be as strong as them someday.

Được truyền cảm hứng, tôi kỳ vọng một ngày tôi hoàn toàn có thể can đảm và mạnh mẽ như họ .

30. And, someday when you’re in charge of the whole Jade Palace… I can sell noodles in the lobby!

Rồi một ngày khi con quản trị hàng loạt Thần Ngọc Cung … cha hoàn toàn có thể bán mì ở trong đại sảnh !

31. Although he tries to bring back Jerry’s old behaviors, Barney admits that he wants to settle down someday.

Mặc dù anh ấy cố gắng nỗ lực bắt chước lại phong thái của Jerome trước đây, Barney thú nhận rằng anh ấy muốn sống đời sống không thay đổi sớm .

32. Since I’ve got something on you I couldn’t be sure that you wouldn’t put a hole in me someday.

Và chính bới tôi đã nắm được một cái gì của cô, tôi không hề chắc như đinh rằng sẽ không có một ngày nào đó cô khoét một cái lỗ trên người tôi .

33. Because you’re gonna get me killed someday when you’re too slow to react in a life-and-death situation.

Vì một ngày nào đó cậu hoàn toàn có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự như đấy .

34. Now someday, with a billion point three people getting richer, they are going to be bigger than the United States.

Một ngày nào đó, 1, 3 tỷ người sẽ giàu hơn, và họ sẽ vững mạnh vượt bật so với Mỹ .

35. Someday there will be a man who would serve the Labyrinth, who would use the Book of Leaves for death.

Trí nhớ cung ứng cô. người dùng Cuốn Sách Lá cho cái chết .

36. Crying my heart out, I silently begged Jehovah to allow me someday to serve as a missionary in a foreign land.

Tôi khóc nức nở, và thầm cầu xin Đức Giê-hô-va một ngày nào đó được cho phép tôi được trở thành giáo sĩ để phụng sự Ngài ở quốc tế .

37. Biomechanics expert John Long believes that someday soon “we may well see every single jetliner with the bumps of humpback whale flippers.” 11

Ông John Long, một chuyên viên về cơ khí sinh học, tin rằng vào một ngày không xa “ tất cả chúng ta hoàn toàn có thể thấy mỗi máy bay phản lực đều có những khối u của vây cá voi sống lưng gù ” 11 .

38. Maybe someday, when I say, “Hi, I’m Jack, and I’m transgender,” the only response I’ll get is, “Hi, nice to meet you.”

Để đến một ngày, khi tôi nói, ” Xin chào, tôi là Jack, và là một người chuyển giới ” sẽ chỉ nhận được lời đáp lại, ” Rất vui được làm quen ”

39. You may enjoy music, athletics, or be mechanically inclined, and someday you may work in a trade or a profession or in the arts.

Các bạn bè hoàn toàn có thể thích nghe nhạc, thể thao hoặc giỏi về máy móc, và một ngày nào đó những đồng đội hoàn toàn có thể thao tác kinh doanh thương mại hoặc có một nghề nghiệp hay làm nghệ thuật và thẩm mỹ .

40. I just hope that we get the chance to say hello to this guy someday so I can personally levitate his soul from his body.

Tôi kỳ vọng ngày nào đó ta sẽ gặp hắn để tôi được đích thân cho hắn hồn lìa khỏi xác .

41. Bednar of the Quorum of the Twelve Apostles, and mark how he defined who we are: “You may enjoy music, athletics, or be mechanically inclined, and someday you may work in a trade or a profession or in the arts.

Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, và lưu lại cách ông xác lập tất cả chúng ta là ai : “ Các bạn bè hoàn toàn có thể thích nghe nhạc, thể thao hoặc giỏi về máy móc, và một ngày nào đó những bạn bè hoàn toàn có thể làm việc làm kinh doanh thương mại hoặc có một nghề nghiệp trình độ hay làm thẩm mỹ và nghệ thuật .

42. The year started off well: they had leftover hay, lots of seed, four litters of pigs, and their father had a little money set aside so that someday he could afford to buy a hay loader—a wonderful machine most farmers just dreamed of owning.

Năm ấy mở màn rất tốt : họ có cỏ khô còn dư, nhiều hạt giống, bốn chuồng heo ; và cha của họ có một chút ít tiền tích góp để một ngày nào đó ông hoàn toàn có thể có đủ năng lực để mua một cái máy nâng cỏ khô — một cái máy tuyệt diệu mà đa phần những nhà nông đều mơ ước có được .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories