Các mẫu câu có từ ‘sleep’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. * In rare cases, dangerous sleep-related behaviors such as sleep-walking, sleep-driving, and sleep-eating

* Trong những trường hợp hiếm thấy, nhiều hành vi nguy khốn tương quan đến giấc ngủ, ví dụ điển hình như mộng du, lái xe trong mơ ngủ, và ăn trong mộng mị .

2. * Unrefreshing sleep

* Giấc ngủ không khoan khoái, thoải mái

3. Now sleep.

Giờ ngủ đi .

4. Herbal sleep aids

Các loại thuốc ngủ chiết xuất từ thảo dược

5. Sleep tight, buddy.

Ngủ ngon, bồ tèo .

6. Trying to sleep.

Đang cố chợp mắt đây .

7. A dreamless sleep.

Ngủ mơ màng .

8. Go sleep inside.

Cô vào phòng ngủ đi .

9. Get some sleep.

Chợp mắt chút đi .

10. * Sleep disorders that can cause insomnia : sleep apnea, narcolepsy, restless legs syndrome .

* Rối loạn giấc ngủ cũng hoàn toàn có thể gây ra mất ngủ : ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ, hội chứng đau chân / / tê chân khi bất động .

11. ” Sleep Duration, Sleep Regularity, Body Weight, and Metabolic Homeostasis in School-aged Children. “

” Thời gian ngủ, thói quen ngủ, khối lượng khung hình, và hiện tượng kỳ lạ nội cân đối chuyển hóa ở trẻ nhỏ trong độ tuổi đi học. ”

12. And what about sleep?

Và còn về giấc ngủ thì sao ?

13. Sleep now, my son.

Giờ thì ngủ đi, con trai .

14. Go to sleep, son.

Đi ngủ đi, con trai .

15. Melatonin may improve sleep .

Mê-la-tô-nin hoàn toàn có thể làm bạn ngủ ngon hơn .

16. Sleep now, my son

Giờ thì ngủ đi, con trai

17. * How important is sleep?

Giấc ngủ quan trọng như thế nào ?

18. I can sleep anywhere.

Tôi hoàn toàn có thể ngủ ở bất kể đâu .

19. Sleep ten a hour.

Ngủ mười một giờ .

20. Eat, sleep and recuperate.

Ăn, ngủ, dưỡng thương .

21. Death is like sleep.

Sự chết được ví như giấc ngủ .

22. Don’t sleep so often.

Đừng ngủ hoài thế .

23. Sleep in the afternoon…

Ngủ buổi trưa …

24. (John 11:11) Thus Jesus compared death to sleep, a deep sleep without dreams.

Thế thì Giê-su so sánh sự chết như thể giấc ngủ, một giấc ngủ mê man không chiêm bao .

25. Four sleep in one twin bed, and three sleep on the mud and linoleum floor.

4 ngủ trên một chiếc giường đôi và 3 ngủ trên sàn đất và vải sơn .

26. Well then I will sleep on the floor, so you just sleep in the bed.

Vậy mình sẽ ngủ dưới sàn, còn cậu cứ ngủ trên giường đi .

27. Didn’ t get any sleep?

Không chợp mắt được chút nào à ?

28. Jesus compared death to sleep.

Chúa Giê-su ví sự chết với giấc ngủ .

29. I’ll sleep in study hall.

Con sẽ ngủ trong giảng đường .

30. Cindy cried herself to sleep .

Cindy khóc thầm trong đêm .

31. 6. Sleep primarily at night .

6. Chủ yếu nên dành giấc ngủ cho buổi tối .

32. Natural sleep aids and remedies

Các giải pháp và bài thuốc trị mất ngủ tự nhiên

33. Thus the immune response to infection may result in changes to the sleep cycle, including an increase in slow-wave sleep relative to REM sleep.

Do đó cung ứng miễn dịch với nhiễm trùng hoàn toàn có thể dẫn đến đổi khác chu kỳ luân hồi ngủ, gồm có cả tăng giấc ngủ chập chờn so với giấc ngủ sâu .

34. Huge sectors of society are sleep-deprived, and let’s look at our sleep-o-meter.

Các nghành lớn của xã hội đều bị thiếu ngủ, và tất cả chúng ta hãy nhìn vào bảng theo dõi giờ ngủ của tất cả chúng ta .

35. Nothing like jet sleep, right?

Không có gì giống như ngủ trên máy bay phản lực, phải không ?

36. Now, you sleep a bit.

Giờ thì ngủ một chút ít đi .

37. 10 Recognizing Serious Sleep Disorders

10 Nhận ra những chứng rối loạn giấc ngủ nghiêm trọng

38. No Sleep, Mightier Than Sword.

Sức công phá không mạnh lắm, tuy có nhỉnh hơn so với Song kiếm .

39. Better get some sleep, kid.

Hãy chợp mắt một chút ít, cô gái .

40. You could have a sleep disorder, such as obstructive sleep apnea or restless legs syndrome .

Bạn hoàn toàn có thể đã mắc phải chứng rối loạn giấc ngủ, như chứng ngưng thở khi ngủ hoặc hội chứng đau chân khi bất động .

41. Sleep —How Important Is It?

Giấc ngủ quan trọng như thế nào ?

42. I’m going back to sleep.

Anh sẽ về giường ngủ tiếp .

43. Wash the sleep off me.

Tất nhiên là đi rửa mặt .

44. I did the sleep thing — I went to bed, I laid down, but I didn’t really sleep. “

Tôi cố ngủ – lên giường, nằm xuống nhưng không thể nào ngủ được .

45. Try and get a little sleep.

Anh chợp mắt một lúc đi .

46. Death is like a profound sleep.

Sự chết giống như một giấc ngủ mê ( Giăng 11 : 11 ) .

47. Death is like a deep sleep.

Sự chết như một giấc ngủ mê .

48. Sleep Better —Perform at Your Best!

Ngủ điều độ — Hoạt động hiệu suất cao !

49. You’ll go right off to sleep.

Anh sẽ ngủ thẳng cẳng .

50. Just when I’m about to sleep?

Ngay lúc tao định đi ngủ sao ?

51. You’ll sleep in my bed too?

Mẹ sẽ ngủ trên giường con à ?

52. Sedation isn’t the same as sleep.

An thần và ngủ khác nhau .

53. How can anybody sleep like that?

Làm sao ai đó hoàn toàn có thể ngủ như vậy được ?

54. I’m just gonna sleep all day.

Em sẽ gật gù cả buổi mất .

55. Right now, I need to sleep.

Bây giờ tôi cần phải ngủ

56. Sleep in a dead woman’s bed!

Ngủ trên giường người chết .

57. Did you sleep with the curator?

Chị đã ngủ với quản trị kho lưu trữ bảo tàng mỹ thuật chưa ?

58. She’s going into deep sleep now.

Cô bé mở màn ngủ say rồi .

59. Is valerian a helpful sleep remedy ?

Cây nữ lang có phải là phương thuốc trị mất ngủ tốt không ?

60. Long sleep is not like this.

Lâu lắm không ngủ ngon được như thế này .

61. Why don’t you get some sleep?

Sao anh không chợp mắt 1 Iát ?

62. l sleep with my spats on.

Tôi ngủ cũng mang ghệt .

63. This alternates with non-REM sleep.

Nó xen kẽ với pha ngủ mắt không chớp nhanh .

64. I sleep with men for money.

Tôi lên giường với đàn ông chỉ vì tiền thôi .

65. This is “Sleep,” the Virtual Choir.

Đây là ” Sleep, ” bởi Dàn hợp xướng Ảo .

66. Shut up and go to sleep.

Im miệng và ngủ đi .

67. You should sleep in the bed.

Anh nên ngủ trên giường .

68. Slobber, sleep, chase tails, chew shoes.

Chảy nước dãi, ngủ nghê, chạy mòng mòng, gặm giày .

69. I would cry, lose sleep, and worry.

Tôi đã thút thít, mất ngủ và lo ngại .

70. And Miles to go before I sleep…”)

Báo điện tử Newszing. ^ “ Before I Go to Sleep ( 15 ) ” .

71. She’s having me sleep on the Couch.

Cô ấy để tôi ngủ trên ghế bành .

72. They will not sleep through the Restoration.

Họ sẽ tham gia vào việc làm hồi sinh .

73. Soon Sisera sank into a deep sleep.

Si-sê-ra liền chìm vào giấc ngủ say .

74. Wrong place to sleep it off, buddy.

Ngủ lộn chổ rồi, Cu .

75. It was a rather fitful sleep though.

Nó có vẻ như giống một giấc ngủ chập chờn .

76. Additionally, many have limb twitching during sleep.

Ngoài ra, nhiều người còn bị co giật chân tay trong khi ngủ .

77. Now take a tranquilizer, go to sleep.

Giờ thì uống thuốc an thần, và đi ngủ đi .

78. He cried himself to sleep every night.

Ờ phải, anh ta khóc hàng đêm .

79. We really just don’t think about sleep.

Ta thực sự không nghĩ về giấc ngủ .

80. Let her sleep as long as possible.

Hãy để cho cổ ngủ càng lâu càng tốt .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories