Các mẫu câu có từ ‘purse’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. Just the purse, ma’am.

Chỉ phần thưởng thôi, thưa bà .

2. Youngest Griffith girl’s the purse mule.

Cô gái tr ” nh ¥ t nhà Griffith là con la chuyên chß túi sách.

3. Can I just get my purse?

Được rồi, cho chị lấy cái ví nhé ?

4. I find purse in cane field.

Tôi tìm thấy cái bóp trong cánh đồng mía .

5. Looks like He went through her purse.

Hình như hắn lục ví của bà ấy .

6. She reached for her purse and counted .

Cô với lấy ví tiền và đếm .

7. What does her purse on the demolition?

Cái gì làm túi xách của cô ấy bị rách nát nhỉ ?

8. I got $ 20 or so in my purse.

Nghe đây, tôi có đâu chừng 20 đô trong bóp .

9. She better have that thing in her purse.

Mong sao cái máy còn trong túi cô ta .

10. That’s why you had saltines in your purse.

Đó là nguyên do vì sao cô có bánh mặn trong túi sách của cô .

11. Just purse your lips and whistle That’s the thing

♪ Chỉ cần mím môi và huýt sáo, bạn chỉ cần làm vậy ♪

12. Yes, I think I tried to steal your purse.

Dạ, con nghĩ mình đang cố đánh cắp ví của mẹ .

13. Batiatus, now purse-proud and so potent with charm.

Batiatus, kẻ hợm hĩnh và bị bỏ bùa mê thuốc lú .

14. I look like a purse-pincher, a goddamn mugger?

Mày nghĩ tao là thằng móc túi, cướp giật à ?

15. A bag-snatching, purse-pilfering, wallet-lifting sneak thief!

Một tên xách túi, móc bóp ra đi .

16. She fumbled through her purse for the door key .

Cô mò mẫm ví tiền của mình kiếm chiếc chìa khoá cửa .

17. I’m not sure why I bother carrying a purse.

Chẳng hiểu sao có mang cái túi xách cũng thấy phiền nữa .

18. You had the purse, now you got yourself a nurse.

Cậu có được một cái ví. Giờ thì cậu được hú hí .

19. You can almost smell the coins dropping into our purse.

Ngươi hoàn toàn có thể ngửi thấy mùi tiền chuẩn bị sẵn sàng rơi vào túi tất cả chúng ta .

20. She has that in change at the bottom of her purse.

Chỉ bèo nhèo như cục phân mèo với bả thôi.

21. * Fernanda put the stack of bills into her purse without counting it.

Chị Fernanda nhét tiền vào ví mà không đếm lại .

22. He took her purse. Dumped half of it before he took off.

Hắn lấy ví cô ấy, làm đổ 50% trước khi hắn bỏ chạy .

23. So I fight them both tonight where they may yet fill our purse.

Tối nay chúng sẽ phải đánh ở dưới hầm mỏ, để đổ đầy tiền túi tất cả chúng ta .

24. Ellen, what the hell are you doing with a gun in your purse?

Ellen, chị đang làm cái quái gì với khẩu súng nằm trong túi thế ?

25. Speaking of funding, the DOTS method appeals to policymakers holding the purse strings.

Về yếu tố ngân quỹ, giải pháp DOTS được lòng những nhà hoạch định chủ trương .

26. After Victoria’s baptism, her 13-year-old daughter discovered a purse full of money.

Sau khi chị làm báp-têm, con gái 13 tuổi của chị nhặt được một ví đầy tiền .

27. You try to nab even so much as a purse snatcher, and they’ll pounce.

kể cả cậu có định bắt kẻ cướp giật, thì họ cũng sẽ vồ lấy cậu .

28. On one side, weighing his purse in his hand, stands the Miser, representing greed.

Đứng ở một bên đồng hồ đeo tay là Kẻ Hà Tiện, tượng trưng sự tham lam, đang cân ví tiền trong tay xem nặng nhẹ bao nhiêu .

29. 54 Peter lays his hands on a new disciple; Simon is shown with a coin purse.

54 Phi-e-rơ đặt tay trên một môn đồ mới ; Si-môn đang cầm một ví tiền .

30. And a yes, I think a purse of gold for each as a reward for your courage.

Mỗi người sẽ được 1 túi vàng, để thưởng cho lòng dũng mãnh .

31. The legislature also held the power of the purse and was required to annually authorize expenditures and taxes.

Cơ quan lập pháp cũng giữ quyền lực tối cao ngân sách và được nhu yếu chuyển nhượng ủy quyền tiêu tốn và thuế hàng năm .

32. Struck by his broad smile, Sister Snow reached in her purse and handed him a wrapped piece of hard butterscotch candy.

Động lòng trước nụ cười xinh xắn của nó, Chị Snow thò tay vào ví và lấy ra đưa cho nó một cây kẹo bơ cứng bọc giấy bên ngoài .

33. Immediately, mother and daughter returned to the yard sale and handed the money to the lady who had sold them the purse.

Ngay lập tức, hai mẹ con trở lại nhà bán đồ cũ và trả lại số tiền cho người phụ nữ đã bán cái túi cho họ .

34. Not having anything handy on which I could write, Sister Salas reached into her purse and drew from it a slip of paper.

Vì tôi đã không có gì sẵn để viết xuống, nên Chị Salas đã thò tay vào ví và lấy ra một miếng giấy .

35. There’s no purse or cell on the body but if she was mugged, the doer missed that diamond tennis bracelet on her right wrist.

Không có túi xách hay di động trên thi thể nhưng nếu cô ấy bị cướp, thì hung thủ chắc đã bỏ sót chiếc vòng tay quần vợt bằng hột xoàn ở cổ tay phải của cô ấy .

36. It is an important commercial and game fish, usually caught using purse seine nets, and is sold fresh, frozen, canned, dried, salted, and smoked.

Cá ngừ văn là loài cá thương mại quan trọng, thường đánh bắt cá sử dụng lưới vây, và được bán tươi, ướp đông, đóng hộp, sấy khô, ướp muối, và hun khói .

37. Ali Baba and his son put a piece of gold into it, and Cogia Hassan, seeing that she was coming to him, pulled out his purse to make her a present, but while he was putting his hand into it Morgiana plunged the dagger into his heart .

Baba và con trai đặt một miếng vàng vào đó, và Hassan, khi thấy cô ấy tiến về phía hắn ta, rút ví ra để trao cho cô ấy món quà, nhưng trong khi gã ta lom khom lấy ví, Morgiana đâm lưỡi dao găm cắm phập vào tim hắn .

38. ” Say, by the way, ” Candice said as she stooped to gather up her purse and briefcase, ” I saw this documentary the other night on the Discovery Channel about a psychic who works with the police to solve some of their toughest cases, and while I was watching I immediately thought of you .

” À mà này, ” Candice chợt nói khi đang cắm cúi sắp xếp ví tiền và va-li của cô ta, ” Đêm hôm trước tớ đã xem một bộ phim tài liệu trên kênh Discovery có nói về một bà đồng hợp tác với công an tìm hiểu vài vụ án hóc búa nhất và trong khi xem phim tớ liền nghĩ ngay đến cậu .

39. Some of the essentials were a staff for protection (1), a bed roll (2), a money purse (3), an extra pair of sandals (4), a food bag (5), a change of clothing (6), a collapsible leather bucket for drawing well-water en route (7), a water flask (8), and a large leather carryall bag for personal items (9).

Một số thứ thiết yếu như gậy để tự vệ ( 1 ), túi ngủ ( 2 ), ví tiền ( 3 ), đôi xăng đan dự trữ ( 4 ), túi thực phẩm ( 5 ), bộ quần áo để thay ( 6 ), gầu múc nước bằng da thuộc để lấy nước dọc đường ( 7 ), bầu nước ( 8 ), và một túi to bằng da để chứa đồ vật cá thể ( 9 ) .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories