Các mẫu câu có từ ‘người chịu trách nhiệm’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. Tôi chịu trách nhiệm .

I am responsible .

2. Vì vậy, người chịu trách nhiệm chính là tôi”.

“Quem Manda Sou Eu”.

3. Anh phải chịu trách nhiệm .

Take responsibility .

4. Anh đâu chịu trách nhiệm .

FLEURY : You’re not in charge .

5. Tôi là sẽ chịu trách nhiệm .

I’m being responsible .

6. Đó gọi là dám chịu trách nhiệm .

It’s called taking responsibility .

7. Ai chịu trách nhiệm cho chuyện này .

Who is responsible for this ?

8. Mày phải chịu trách nhiệm cho cái chết của hàng trăm người .

You’re responsible for the death of hundreds of people .

9. Arafat là người chịu trách nhiệm lớn nhất về sự thất bại.

Arafat is the most responsible for the failure .

10. Vợ ông, Clair, chịu trách nhiệm luân chuyển .

Your wife, Claire, will cover transport .

11. Rast … ngươi chịu trách nhiệm lo cho cậu ta .

Rast … you’re responsible for him .

12. Thất bại, và cô sẽ phải chịu trách nhiệm .

Fail and you will be held accountable .

13. Không ai chịu trách nhiệm về việc mình làm .

No one is responsible forwhatthey do .

14. Ai đó luôn chịu trách nhiệm cho thất bại

Someone is always responsible for failure .

15. Ai là “ những người khách lạ ” chịu trách nhiệm về việc làm nông nghiệp ?

( Revelation 4 : 9-11 ) Who are the “ strangers ” responsible for agricultural work ?

16. Ổng là người chịu trách nhiệm giữ gìn trật tự trong thị trấn này.

He’s the man who’s responsible for keeping order in this town .

17. Hệ thống file logic chịu trách nhiệm tương tác với ứng dụng người dùng .

The logical file system is responsible for interaction with the user application .

18. Một loại cây xanh duy nhất chịu trách nhiệm : ngô .

A single crop is responsible : maize .

19. Chúng chịu trách nhiệm chọ vụ nổ máy bay đó .

They were responsible for that plane going down .

20. George : Nhưng có giáo viên nào chịu trách nhiệm không ?

[ George : But there is a teacher that is in charge ? ]

21. Hắn chịu trách nhiệm về cái chết của vợ tôi .

He’s responsible for killing my wife .

22. Không, tôi muốn ông vạch trần kẻ chịu trách nhiệm .

No, I want you to expose the man responsible .

23. Ông ấy chịu trách nhiệm xóa tiền án của cậu .

He’s responsible for getting your records expunged

24. Và nếu có giọt máu nào đổ xuống thì ông là người chịu trách nhiệm.

And any blood that gets spilled will be on your hands .

25. Chẳng phải bạn cũng chịu phần nào trách nhiệm sao ?

Would you not be at least partly responsible ?

26. Giờ chị chịu trách nhiệm chăm sóc cho em rồi !

You’re my responsibility now !

27. Hội đồng chuyên viên chịu trách nhiệm giám sát Lãnh tụ tối cao thi hành những trách nhiệm theo pháp lý .

The Assembly of Experts is responsible for supervising the Supreme Leader in the performance of legal duties .

28. Bắt bọn gian ác chịu trách nhiệm về lỗi lầm chúng .

And the wicked for their error .

29. Tất cả ràng buộc vào tay súng giết người hàng loạt công bố chịu trách nhiệm .

All are tied to a serial shooter claiming responsibility .

30. Tôi đem 50 con người xuống đây và chịu trách nhiệm về mạng sống của họ .

I’ve got 50 good men down there their lives are my responsibility .

31. Chịu trách nhiệm về sự an nhàn sức khỏe thể chất của mình .

Take responsibility for your own physical well-being .

32. Ngươi sẽ chịu trách nhiệm tìm hiểu vụ án Long Vương

Take charge of the Sea Dragon incident

33. * Chịu trách nhiệm về những sai sót, mong ước cải tổ .

* Take responsibility for errors, desire to improve .

34. Chúng ta đều chịu trách nhiệm trước việc làm của mình .

We are all held for our actions .

35. Ông ta là người phải chịu trách nhiệm truy tố những nhà môi giới, đúng chứ ?

He’s the guy in charge of prosecuting the brokerage houses, right ?

36. Người chịu trách nhiệm dành thời gian và năng lượng đáng kể lên kế hoạch bắt cóc.

The person responsible spent considerable time and energy planning the abduction .

37. Giuseppe Fiorelli chịu trách nhiệm về những cuộc khai thác năm 1860 .

Giuseppe Fiorelli took charge of the excavations in 1863 .

38. Ông chịu trách nhiệm cho việc nâng cấp cải tiến ” Judson C-curity Fastener ” .

He was responsible for improving the ” Judson C-curity Fastener ” .

39. Nếu hàng cấm quốc gia được vận chuyển, thì ai sẽ là người chịu trách nhiệm đây?

If smuggling is going on, who will be held responsible, then ?

40. Giờ thì ai là người chịu trách nhiệm… cho mảnh gỗ thủ công tuyệt vời này đây?

Now, who is responsible for this fine piece of craftsmanship ?

41. Chủ nhà có thể bắt người mướn nhà chịu trách nhiệm về việc phá hoại nhà cửa

The owner can call to account tenants who ruin his house

42. Ông nhờ Daryl tìm Aiden, người đang chịu trách nhiệm về những chiếc máy bay cứu hộ cứu nạn .

He tells Daryl to find Aiden, who was in charge of signaling an evacuation helicopter .

43. Nhà cầm quyền phải chịu trách nhiệm về cách dùng tiền thuế .

It is the authority that must take responsibility for how it uses the tax money .

44. Bạn chịu trách nhiệm phản hồi Yêu cầu của bên thứ ba .

You are responsible for responding to Third Party Requests .

45. Và chịu trách nhiệm về hậu quả của những hành vi đó .

And taking responsibility for the consequences of those actions .

46. Ethiopian Airlines chịu trách nhiệm bảo trì và quản trị quản lý và vận hành .

Ethiopian Airlines is responsible for aircraft maintenance and operational management .

47. Tổng thống Robert Mugabe, là người chịu trách nhiệm chính cho việc phá huỷ đất nước này.

One man, President Robert Mugabe, is almost single-handedly responsible for having destroyed this country .

48. Tôi sẽ thao tác khó khăn vất vả hơn, chịu nhiều trách nhiệm hơn .

I’ll be working a lot harder taking on a lot more responsibility .

49. Anh ta chịu trách nhiệm bán hàng và có chút biến thái .

He is in charge of sales and is a bit perverted .

50. Cái đó là do bộ phận sửa bản in chịu trách nhiệm .

It’s the proofreading department .

51. Chịu trách nhiệm trước Đức Chúa Trời có thiệt thòi gì không ?

Is that a bad thing ?

52. Hội đồng Bộ trưởng chịu trách nhiệm trước Hội đồng Cách mạng .

The power is in the hands of the revolutionary committee .

53. Sở nội vụ nghĩ tôi phải chịu trách nhiệm cho chuyện đó .

The Secret Service thinks it’s my responsibility .

54. MTU München, hãng mẹ, chịu trách nhiệm cho động cơ máy bay, trong khi MTU Friedrichshafen, hãng con, chịu trách nhiệm cho động cơ dầu Diesel và những tuộc bin khí khác .

MTU München was responsible for aircraft engines, while MTU Friedrichshafen was responsible for diesel engines and other gas turbines .

55. Trong hội thánh Fan Hâm mộ Đấng Christ, những người được phó thác trách nhiệm “ phải chịu thử nghiệm ” .

In the Christian congregation, those who are entrusted with responsibility are “ tested as to fitness first. ”

56. Mỗi ban dịch, gồm những người đã được giảng dạy, chịu trách nhiệm về ngôn từ được giao .

Each translation team is responsible for one of the languages in which publications are produced .

57. Franz là gã không có xương sống chịu trách nhiệm ở dưới đất .

Franz is a guy with no spine who is in charge when we putter about the cobblestones .

58. Họ chịu trách nhiệm tiếp cận với một phong cách thiết kế gọi là permaculture .

They responded with a design approach called permaculture .

59. Ông Creedy, ông chịu trách nhiệm cá thể cho tình hình lúc bấy giờ .

Mr. Creedy, I am holding you personally responsible for this situation .

60. Cục chống khủng bố, chịu trách nhiệm những hoạt động giải trí chống khủng bố .

Responsible for anti-terrorism operations .

61. Một số người cho rằng Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm về sự gian ác và đau khổ .

Some people blame God for wickedness and suffering .

62. Chúng tôi cũng nghĩ cậu ta chịu trách nhiệm án mạng 7 người khác hơn 7 tuần qua .

We also think he’s responsible for the murder of 7 other people over the last 7 weeks .

63. Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và sau cuối là trước Đức Chúa Trời .

Indeed, man is accountable to Christ and ultimately to God .

64. Ca khúc được sản xuất và chịu trách nhiệm bởi Mark J. Feist .

The tuy nhiên was produced and co-written by Mark J. Feist .

65. Các tỉnh và chủ quyền lãnh thổ của Canada chịu trách nhiệm về giáo dục .

Canadian provinces and territories are responsible for education provision .

66. Chúng ta sẽ không chịu trách nhiệm cho phe chống đối tất cả chúng ta .

We will bear no more opposition to our word .

67. Sự việc mà tập sự của anh phải chịu trách nhiệm trực tiếp .

One that your partner was directly responsible for .

68. Nhưng ồ, có lẽ rằng họ chịu trách nhiệm về những gì trẻ ăn .

But oops, maybe they’re responsible for what kids eat .

69. một cách nào đó, tôi chịu trách nhiệm về những anh đến Àmsterdam .

In a way, I’m responsible for you coming to Amsterdam in the first place .

70. Chỉ bảo tôi chịu trách nhiệm cho tới khi có thông tin khác .

Just told me I was in charge until further notice .

71. Học viện chịu trách nhiệm biên soạn và xuất bản một số ít sách .

The academy was responsible for compiling and publishing a number of books .

72. Chính quyền thành phố chịu trách nhiệm cho việc hoàn thành xong tiềm năng .

The city is then responsible for working to meet this target .

73. Tổ chức Tehreek-i-Taliban Pakistan công bố chịu trách nhiệm tiến công .

Tehreek-i-Taliban Pakistan claimed responsibility of attack .

74. * Mọi người sẽ phải chịu trách nhiệm về tội lỗi của mình trong ngày phán xét, GLGƯ 101 : 78 .

* Every man will be accountable for his own sins in the day of judgment, D&C 101 : 78 .

75. 2. a ) Ai chịu trách nhiệm nhiều nhất về những thực trạng khốn khó của loài người lúc bấy giờ ?

2. ( a ) Who is most to blame for mankind’s present woes ?

76. Nhà quảng cáo chịu trách nhiệm chèn động giá trị của mỗi lần mua .

The advertiser is responsible for dynamically inserting the value of each purchase .

77. Nhưng hành vi của tôi là sai nên tôi xin chịu mọi trách nhiệm .

My behavior has been improper and I accept the consequences .

78. Dù muốn hay không mày cũng phải chịu trách nhiệm thanh toán giao dịch nợ nần

No matter you admit it or not, you’re liable to this debt

79. Một hội đồng phát triển chung sẽ chịu trách nhiệm phát triển phối hợp.

A joint development council would be responsible for coordinated development .

80. 11 Ta sẽ bắt trần gian chịu trách nhiệm về sự xấu xa nó, +

11 I will call the inhabited earth to account for its badness, +

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories