Các mẫu câu có từ ‘đóng đinh’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. Đóng đinh hả ?

Crucifixion ?

2. Họ đóng đinh Ngài.

They crucified Him.

3. Bị đóng đinh trên cây cột

Nailed to a stake

4. ( Chặt ) đầu, ( đóng ) đinh, ( treo ) tường .

Heads, spikes, walls .

5. Người đã đóng đinh ông ấy.

You crucified him .

6. Đóng đinh nó trên cây gỗ đi ! ”

Let him be impaled ! ”

7. Họ sẽ bắt và đóng đinh chúng ta.

If they catch us, they’ll crucify us .

8. ” Những người bị đóng đinh cùng với Jesus.

” Thos e who were crucified with Jesus .

9. Ông ta bị đóng đinh vào cây thập tự.

He is nailed to a cross .

10. CHÚA GIÊ-SU BỊ ĐÓNG ĐINH TRÊN CÂY KHỔ HÌNH

JESUS IS NAILED TO A TORTURE STAKE

11. Có một kiểu tương tự đóng đinh trên hình chữ thập.

There’s another kind of crucifixion .

12. Họ cũng đóng đinh hai người khác là hai kẻ cướp.

They also crucified two other men, who were thieves .

13. Ngài bị đánh đập tàn nhẫn và cuối cùng bị đóng đinh.

He was brutally abused and was finally impaled .

14. Bị đóng đinh trên cây cột tại Gô-gô-tha (21-32)

Nailed to a stake at Golgotha ( 21-32 )

15. Bị đóng đinh trên cây cột tại Gô-gô-tha (32-44)

Nailed to a stake at Golgotha ( 32-44 )

16. 20 Tôi bị đóng đinh trên cây cột cùng với Đấng Ki-tô.

20 I am nailed to the stake along with Christ .

17. Chúng lại kêu-la lớn rằng : Đóng đinh nó trên cây thập-tự ! ”

Still they kept crying out all the more : ‘ Let him be impaled ! ’ ”

18. Ngài “đã chịu khổ ở thể xác thịt”, thậm chí bị đóng đinh.

Jesus “ suffered in the flesh, ” even being impaled .

19. + 25 Lúc họ đóng đinh ngài trên cây cột là 9 giờ sáng.

+ 25 It was now the third hour, * and they nailed him to the stake .

20. Từ giữa trưa Bị đóng đinh trước giữa trưa một chút; 125, 126

Midday Impaled shortly before noon ; darkness 125, 126

21. Phi-lát hỏi: ‘Ta sẽ đóng đinh Vua các ngươi lên cây hay sao?’

Pilate asks : “ Shall I impale your king ? ”

22. Nơi đây chúng đóng đinh tay và chân Chúa Giê-su vào cây gỗ.

There they nail Jesus ’ hands and feet to the stake .

23. Xế trưa Thứ Sáu Chúa Giê-su bị đóng đinh trên một cây cột.

Early Friday afternoon Jesus is nailed to a stake .

24. Thứ gì không được đóng đinh xuống sàn sẽ được tống vào lò đốt rác.

Anything’s not nailed to the floor is going in the incinerator .

25. Chúa Giê-su bị đóng đinh trên cây cột tại Gô-gô-tha (16b-24)

Jesus nailed to a stake at Golgotha ( 16 b – 24 )

26. Hai đường ván bên trên được đóng đinh trực tiếp vào khớp xoay của sườn tàu.

The two strakes above it are nailed directly onto the knees of the frame .

27. Cô ta đã đóng đinh lên thập giá hàng trăm quý tộc ở Vịnh Nô Lệ.

She crucified hundreds of noblemen in Slaver’s Bay .

28. Ngài bị hành quyết như một kẻ phạm pháp, bị đóng đinh giữa hai kẻ cướp.

He was executed as a lawbreaker, impaled between two robbers .

29. Những người từ bỏ đức tin đóng đinh Con trên cây cột lần nữa (4-8)

Thos e falling away nail the Son to the stake again ( 4-8 )

30. Khi bị đóng đinh trên cây khổ hình, Chúa Giê-su cũng có cảm giác như vậy.

When impaled, Jesus also felt this way .

31. Để ta bị chế nhạo, nhổ vào mặt, đánh đập và đóng đinh trên cây khổ hình’.

Let me go to be mocked, spit on, scourged, and nailed to a torture stake. ’

32. Tôi đóng đinh ván vào các cửa sổ của mình và mang cất đồ đạc cá nhân.

I boarded my windows and stored my personal belongings .

33. Những người ủng hộ Mecham đã so sánh phiên tòa luận tội với Sự kiện đóng đinh Giêsu.

Mecham’s supporters compared the impeachment trial to the crucifixion of Jesus Christ .

34. (Chúa Giê Su cầu xin sự tha thứ cho những người lính La Mã đã đóng đinh Ngài.)

Jesus asks forgiveness for the Roman soldiers who are crucifying Him .

35. Họ bảo con trai ngươi la khóc như con gái… khi họ đóng đinh nó vào thánh giá.

They tell me your son … squealed like a girl when they nailed him to the cross .

36. Cô ấy đã giải phóng nô lệ và đóng đinh đám Chủ nhân vì tội lỗi của chúng.

She has freed the slaves from their chains and crucified the Masters for their sins .

37. Bạn có thể khoan, cắt, đóng đinh, bắt vít sơn và thay thế, với chi phí tối thiểu.

And you can drill, cut, nail, screw paint and replace, with a minimum of cost .

38. Còn dám gọi thẳng tên ta nữa ta sẽ đóng đinh lưỡi ngươi và bánh xe bò đấy.

Address me by my name again and I’ll have your tongue nailed to a wagon wheel .

39. Họa sĩ ukiyo-e Utagawa Kuniyoshi cũng vẽ cảnh bondage, hiếp dâm và đóng đinh trên thập tự.

Ukiyo-e artists such as Utagawa Kuniyoshi presented similar themes with bondage, rape and erotic crucifixion .

40. Hắn phải trả giá vì những tội ác của mình, đầu hắn phải bị đóng đinh trên cột.

He must be killed for his crimes and his head put on a post .

41. Khi Chúa Giê-su bị đóng đinh vào năm 33 CN, giao ước Luật Pháp đã bị bãi bỏ.

The Law covenant was removed in 33 C.E. when Jesus was impaled .

42. Nhiều quốc gia thời xưa hành hình một số tội nhân bằng cách đóng đinh họ lên cây cột.

Many nations in ancient times executed certain criminals by impaling them on a stake or a pole .

43. Trên đó tay tội phạm giơ cao lên, và thường khi cả chân nữa, bị trói lại hoặc đóng đinh”.

On this the outlaws, with hands raised upward and often also with their feet, were bound or nailed. ”

44. Ngài bị đóng đinh, hành hình theo cách khiến ngài phải “chết từ từ trong cơn đau đớn khôn cùng”.

He was impaled, executed in a manner that led to “ a slow death with maximum pain and suffering. ”

45. (Lu-ca 22:41-44) Cuối cùng, Chúa Giê-su bị đóng đinh như một tội phạm đáng nguyền rủa.

( Luke 22 : 41-44 ) Finally, Jesus was impaled as an accursed criminal .

46. Cố đóng đinh vào gỗ mà không biết cách dùng búa là việc rất khó, thậm chí làm bực dọc.

Attempting to drive a nail into wood without knowing how to use a hammer would be very difficult, even frustrating .

47. Vì bị đóng đinh giữa hai tên trộm cướp, nên nói theo nghĩa bóng, ngài được chôn với kẻ ác.

Since he was impaled between two evildoers, in a sense his burial place was with the wicked ones .

48. Người La Mã xem đóng đinh là hình phạt nhục nhã dành cho những tên tội phạm đáng khinh nhất.

The Romans considered impalement to be a shameful punishment reserved for criminals of the lowest order .

49. Hiệp sĩ Jorah, nhắc ta nhớ xem, bao nhiêu đứa trẻ bị đám chủ nhân đóng đinh vào cột mốc?

Daenerys : Remind me, Ser Jorah, how many children did the Great Masters nail to mileposts ?

50. Bị đóng đinh trên cây khổ hình, ngài trút hơi thở cuối cùng và kêu lên: “Mọi việc đã được trọn”.

Nailed to a torture stake, he took his final breath and cried out : “ It has been accomplished ! ”

51. Đôi khi trong lịch sử, người trần thế đã từng bị xử tử bằng sự đóng đinh trên thập tự giá.

At times in history, mortal men have been executed by crucifixion .

52. Sau khi dẹp yên cuộc nổi loạn, Jannaeus hành động giống như các vua ngoại giáo, đóng đinh 800 kẻ phiến loạn.

After the rebellion was quelled, in an act reminiscent of pagan kings, Jannaeus had 800 of the rebels impaled .

53. Lúc bị đóng đinh trên cây gỗ, ngay trước khi trút hơi thở cuối cùng ngài kêu lớn: “Mọi việc đã được trọn”.

Nailed to a stake, he took his last breath, crying out : “ It has been accomplished ! ”

54. Một trong hai kẻ bất-lương bị đóng đinh cạnh Giê-su đã nói với ngài rằng: “Ngươi không phải là Đấng Christ sao?

One of the evildoers hanging next to Jesus said : “ You are the Christ, are you not ?

55. Khăn liệm thành Turin là một tấm vải lanh có in hình một người đàn ông rõ ràng đã chết vì bị đóng đinh .

The shroud of Turin is a linen cloth bearing the image of a man who had apparently died of crucifixion .

56. Nhưng dưới áp lực của dân chúng, Phi-lát sai đóng đinh Chúa Giê-su.—Lu-ca 23:13-15; Giăng 19:12-16.

But bowing to pressure from the mob, Pilate had Jesus impaled. — Luke 23 : 13-15 ; John 19 : 12-16 .

57. (1 Cô-rinh-tô 1:22, 23) Thông điệp về Đấng Christ bị đóng đinh không lôi cuốn được người Do Thái hoặc dân ngoại.

( 1 Corinthians 1 : 22, 23 ) The message of Christ impaled was attractive neither to the Jews nor to the nations .

58. Thương tật: Trước khi bị bắt và bị đóng đinh trên cây cột, Chúa Giê-su đã làm một phép lạ chữa lành cuối cùng.

Injury : Jesus ’ last miracle before he was taken into custody and impaled was an act of healing .

59. Thay vì thế, Phao-lô rao giảng “Đấng Christ bị đóng đinh”, điều mà các dân cho là “rồ-dại” (1 Cô-rinh-tô 1:23).

Rather, Paul preached “ Christ impaled, ” which the nations dismissed as so much “ foolishness. ”

60. Ariarathes đã bị đánh bại, bắt làm tù binh, và bị đóng đinh, cùng với nhiều người quan hệ với ông,năm 322 trước Công nguyên.

Ariarathes was defeated, taken prisoner and crucified, together with many of his relations, in 322 BC .

61. Nhưng đoàn dân đông bị các nhà lãnh đạo tôn giáo xui giục, la hét đòi phải đóng đinh Chúa Giê-su dù ngài vô tội.

But the crowd, goaded on by the religious leaders, cried for Jesus to be impaled, although he was innocent .

62. Để đe dọa sức đề kháng, Titus đã ra lệnh đóng đinh những kẻ đào ngũ người Do thái trên các bức tường của thành phố.

To intimidate the resistance, Titus ordered deserters from the Jewish side to be crucified around the city wall .

63. Ngay cả quân lính La Mã và hai tên tội phạm bị đóng đinh cũng nhạo báng Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 27:41-44.

Even the soldiers and the two impaled criminals ridicule Jesus. — Matthew 27 : 41-44 .

64. “Đức Chúa Giê Su ở Na Xa Rét, … Người đó bị nộp, … mượn tay độc ác mà đóng đinh Người trên thập tự giá và giết đi …

“ … Jesus of Nazareth, … [ whom ] ye have taken, and by wicked hands have crucified and slain : …

65. Quả thật, Đức Chúa Trời ‘phá-hủy tờ-khế đó mà đóng đinh trên cây thập-tự của Chúa Giê-su’ (Cô-lô-se 2:13, 14).

Indeed, God ‘ took it out of the way by nailing it to Jesus ’ torture stake. ’

66. Gia Cốp nói rằng “chẳng có một dân tộc nào khác trên thế gian này lại đóng đinh Thượng Đế của mình” (2 Nê Phi 10:3).

Jacob said that there was “ none other nation on earth that would crucify their God ” ( 2 Nephi 10 : 3 ) .

67. Cuối cùng, ông nhượng bộ trước áp lực của đám đông và lệnh cho đóng đinh Chúa Giê-su, dù biết ngài vô tội.—Giăng 19:16.

He bent under pressure and had Jesus, an innocent man, impaled. — John 19 : 16 .

68. Cũng cùng nguyên tắc này đã đóng đinh Chúa Giê Su Ky Tô, và sẽ khiến cho người ta giết các vị tiên tri trong thế hệ này.

It was this same principle that crucified the Lord Jesus Christ, and will cause the people to kill the prophets in this generation .

69. 31 Cuối cùng, sau khi chế nhạo ngài, họ lột áo choàng ra và mặc lại áo ngoài cho ngài rồi dẫn đi đóng đinh trên cây cột.

31 Finally, after they had mocked him, they stripped him of the cloak and put his outer garments on him and led him off to be nailed to the stake .

70. Theo Tân Ước, bửa ăn cuối cùng của Chúa Giê Su trước khi Ngài bị bắt và bị đóng đinh trên thập tự giá (LuCa 22:14–18).

According to the New Testament, the last meal that Jesus ate before His arrest and crucifixion ( Luke 22 : 14 – 18 ) .

71. Chắc chắn điều này làm ngài đau đớn vì chỗ bị đóng đinh ở chân rách thêm và các vết thương ở lưng cọ sát vào cây cột.

This no doubt caused him severe pain as the weight of his body toàn thân tore at the nail wounds in his feet and his scourged back rubbed against the stake .

72. Khi triển lãm còn chưa bắt đầu, Lennon đã yêu cầu một chiếc búa nhằm đóng đinh lên chiếc bảng trống trơn và Ono đã chạy đến ngăn anh lại.

Although the exhibition had not yet begun, Lennon wanted to hammer a nail into the clean board, but Ono stopped him .

73. Con cái chúng ta có biết về cuộc sống hoàn hảo,27 giáo vụ vị tha của Ngài, việc Ngài bị phản bội và bị đóng đinh một cách dã man không?

Do our children know about His perfect life, 27 His selfless ministry, His betrayal and cruel Crucifixion ?

74. Giê-su bị xử án trước mặt Phi-lát, và một đám đông dân trong thành đó đã la lối đòi giết ngài mà rằng : “ Đóng đinh nó trên cây gỗ đi !

Jesus was on trial before Pontius Pilate, and a mob from that same city bloodthirstily yelled : “ Let him be impaled !. . .

75. Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Vị Nam Tử của Thượng Đế và Ngài đã bị đóng đinh và chịu đau khổ vì tội lỗi của thế gian.

I bear my witness that Jesus Christ is the Son of God and that He was crucified and suffered for the sins of the world .

76. Nhưng hãy nhớ rằng chính Đấng Cứu Rỗi cũng bị dày vò, nhạo báng, khạc nhổ, và cuối cùng bị đóng đinh vì Ngài đã không nao núng trong lòng tin chắc của Ngài.

But remember that the Savior himself was tormented, ridiculed, spat upon, and finally crucified because he would not waver in his conviction .

77. Nhưng đây là tất cả các landsmen, các ngày trong tuần bị dồn nén trong gươm và thạch cao gắn liền với quầy, bị đóng đinh trên băng ghế giành cho bàn làm việc.

But these are all landsmen ; of week days pent up in lath and plaster — tied to counters, nailed to benches, clinched to desks .

78. Họ sẽ nộp Ngài cho dân ngoại hầu để nhạo-báng, đánh đập, và đóng đinh trên cây thập-tự; đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại (Ma-thi-ơ 20:18, 19).

( Matthew 20 : 18, 19 ) Jesus is fully aware that he must now face agonizing trials .

79. Chúa Giê-su Christ đã bị đóng đinh trên trụ hình—bị thẩm quyền tối cao của người Do Thái kết án và ‘bị người ta khinh-dể và chán-bỏ’—vẫn còn sống.

The impaled Lord Jesus Christ — condemned by the highest Jewish authority and ‘ despised and avoided by men ’ — was alive .

80. Tôi lý giải rằng sau Sự Đóng Đinh và Sự Phục Sinh của Đấng Cứu Rỗi, Ngài đến với người dân ở Châu Mỹ thời xưa, nơi Ngài đã Giảng dạy phúc âm của Ngài .

I explained that after the Savior’s Crucifixion and Resurrection, He came to the people of ancient America, where He taught His gospel .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories