Các mẫu câu có từ ‘done’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. you’re done.

Cong rồi à .

2. I have done what is supposed to be done.

Tôi đã làm những gì là nghĩa vụ phải được thực hiện.

3. They’re done.

Chúng dọn sạch rồi .

4. Almost done.

Gần như đã xong .

5. Small things being done by NGOs, being done by foundations.

Những tổ chức triển khai phi chính phủ và những tổ chức triển khai khác làm được những điều đơn thuần .

6. Everything I have done, I have done for my country.

Tất cả những gì thần làm, thần đã làm vì quê nhà của mình .

7. He doesn’t claim to have done anything he hasn’t done.

Hắn không nhận bừa những việc hắn không có làm .

8. I promised, they can go home when done. And we’re done.

Tôi đã hứa, khi nào triển khai xong, chúng sẽ được hồi hương, và chúng tôi đã làm xong .

9. Yeah, almost done.

Gần xong rồi .

10. It’s almost done.

Nó gần như xong rồi .

11. Well done, mate.

Giỏi lắm bồ tèo .

12. Well done, Harry.

Hay lắm Harry, Giỏi lắm !

13. Ever done time?

Biết mùi đời chưa ?

14. Our scientists have done things which nobody has ever done before.

Các bác học của chúng tôi đã làm những điều mà chưa ai từng làm .

15. I’m done buying.

Tôi không cắn câu nữa đâu .

16. She’s done it!

Cô ấy làm xong rồi !

17. Rebuilding cache… done

Đang thiết kế xây dựng lại bộ nhớ tạm … xong

18. Done spilled everywhere.

Lem nhem hết rồi .

19. Mui, well done!

Muội em tuyệt lắm !

20. The laundry’s done

Đồ giặt xong rồi .

21. I’m all done.

Ăn hết cả rồi .

22. Get it done.

Làm cho xong đi

23. Get it done!

Dứt điểm đi !

24. I’m almost done.

Tôi gần xong rồi .

25. You’ve done nothing wrong.

Ngài không làm gì sai cả .

26. Get it done, immediately.

Giải quyết ngay đi .

27. Everything’s done in decimal.

Tất cả mọi thứ được giải quyết và xử lý bằng thập phân .

28. The kid is done.

Cu cậu coi như xong .

29. I’ve done this before. “

Tôi đã làm cái này cả tỳ lần trước đây rồi ́

30. I’ve never done drugs.

Tôi chưa khi nào đụng đến ma túy .

31. That was done postmortem.

Được khắc sau khi chết .

32. What has he done?

Ông hãy nhìn xem mình đã làm gì đi ?

33. He’s done this before.

Hắn đã từng gây án trước kia .

34. I’m done waiting, Petyr.

Thiếp mòn mỏi lắm rồi Petyr .

35. I’ve done my role.

Tôi đã làm xong vai trò của mình .

36. Life’s work well done.

Các tiềm năng phúc lợi xã hội được thực thi tốt .

37. After this, we’re done.

Sau vụ này, chúng tôi huề .

38. I’m done embarrassing myself.

Em sẽ không làm nhục bản thân nữa .

39. Well, consider it done.

Hừ. Coi như xong nhé .

40. I’ve done pretty well.

Con thấy mình làm khá tốt đấy chứ .

41. Medium or well done?

chín tới hay chín kĩ ạ ?

42. Can something be done?

Liệu có giải pháp nào không ?

43. A man thinks he’s done.

Một người đàn ông nghĩ rằng anh ta đã làm xong .

44. I’m a done tom turkey!

Tôi sắp biến thành 1 con gà tây rán !

45. Penguin dead, Gordon dead, done.

Chim cánh cụt chết, Gordon chết, hết chuyện .

46. I’m done giving out freebies.

Tao biếu không thế đủ rồi .

47. I’m done being the Vigilante.

Tôi đã không còn là Anh hùng rơm nữa .

48. I’ll get it done, Janice.

tôi sẽ làm xong thôi, Janice .

49. You’re done, the museum’s closed.

Này những bạn, kho lưu trữ bảo tàng sẽ ngừng hoạt động, cảm ơn .

50. We’re pretty much done here.

Gần như xong việc ở đây rồi .

51. Sam, I’ve done chicken kebabs.

Sam, Bố có làm món cơm chiên gà !

52. Why have you done this?

Sao lại chuyển về đó ?

53. If it’s good, we’re done.

Nếu tốt thì khoá sổ .

54. I like what you’ve done.

Tôi thích cách cô bài trí đấy .

55. He’s done a great job.

Anh ta triển khai xong tốt việc làm .

56. This story has been done.

Câu chuyện đến đây kết thúc rồi .

57. We shouldn’t have done it.

Bọn ta lẽ ra không nên làm điều đó .

58. Should have done a prenup.

Tớ nên lập khế ước .

59. You done good, old-timer.

Ông khá lắm, tay kỳ cựu .

60. Done being noble, Mr. Allen?

Cao thượng đủ chưa, cậu Allen ?

61. My palace is done for.

Long Cung của ta …

62. Much easier said than done.

Nói ra thì nghe dễ lắm .

63. I’m done fucking with you.

Tôi Chán ngấy anh rồi .

64. I’m done hiding from bullies.

Tao chán phải tránh bọn bắt nạt lắm rồi .

65. What would you have done?

Nếu ở trong thực trạng đó, bạn sẽ làm gì ?

66. The damage has already been done.

Tan tành mây khói rồi còn gì .

67. After all we’ve done for you?

Sau những việc chúng tôi làm cho cô sao ?

68. Only what has already been done.)

Bất quá chỉ lặp lại điều đã được làm rồi ) .

69. Had I done something to offend?

Tôi có làm gì phật lòng ai đâu ?

70. I’ve done everything I can do.

Con đã làm mọi thứ hoàn toàn có thể .

71. You’re done as a cop, Ben.

Cuộc đời công an của cậu kết thúc rồi .

72. After we’re done needing each other-

Sau khi châm chọc nhau đủ rồi –

73. 4 What could have been done more to my vineyard that I have not done in it?

4 Vậy nên, có điều chi cần làm thêm cho vườn nho của ta mà trong đó ta đã chưa làm chăng ?

74. But I’ve done lots of jobs.

Nhưng cháu đã làm rất nhiều nghề .

75. “Thou hast done foolishly,” he said.

“ Ngươi thật có làm ngu dại ”, ông nói với Sau Lơ .

76. We’ve all done things to survive.

Ta làm tổng thể mọi việc để mưu sinh .

77. Done with that paranasal extraction nonsense.

Việc gắp đồ cạnh mũi vớ vẩn đã xong .

78. This is generally done through prayer.

Điều này thường được triển khai qua lời cầu nguyện .

79. Childhood Obesity —What Can Be Done?

Bệnh béo phì ở trẻ nhỏ — Giải pháp là gì ?

80. Have you had any work done? “

Có sửa mắt sửa mũi gì không vậy ? ”

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories