Các mẫu câu có từ ‘common’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. Common knowledge.

Kiến thức đại trà phổ thông .

2. A common enemy.

Và là kẻ thù chung.

3. “Centenarians getting more common“.

“ Lũ Miền Trung ngày càng quyết liệt ” .

4. Mental disturbances were common.

Rối loạn tinh thần là phổ cập .

5. We have common enemies.

Chúng ta có quân địch chung .

6. Common exclusion reasons include:

Các nguyên do loại trừ phổ cập gồm có :

7. Use your common sense.

Hãy dùng lý trí của mình .

8. Common blood tests include :

Các loại xét nghiệm máu thường thấy :

9. Common Behaviors of Victims

Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân

10. Parental care is common.

Kỳ giông cha mẹ chăm nom con là thông dụng .

11. Design and Common Sense

Thiết kế và nhận thức thường thì

12. But they did it, thanks to a common identity, Europe, and a common economy.

Nhưng họ làm được, cảm ơn đại diện thay mặt chung — Châu Âu — và nền kinh tế tài chính chung .

13. Mourning dove, western meadowlark, black-billed magpie, and common raven are other common bird species.

Mourning Dove, Chiền chiện miền tây, Black-billed Magpie và Common Raven là những loài chim phổ cập khác trong vùng .

14. Electrical controls are now common.

Ngày nay khoan tay điện rất phổ cập .

15. Common wishes for Tết include :

Những câu chúc Tết thường nghe gồm :

16. They fight the common enemy.

Chiến đấu chống quân địch chung .

17. We have a common enemy

Chúng ta có một quân địch chung .

18. Sloppy grooming is common today.

Cách chải chuốt cẩu thả thời nay rất phổ cập .

19. The common name is Ollagüe.

Nguyên danh là Lý Tòng Cảnh .

20. WHAT IS A COMMON OBJECTION?

NHỮNG NGƯỜI HỒ NGHI NÓI GÌ ?

21. They acted like common gangsters.

Họ chẳng khác nào bọn côn đồ .

22. Common Spells, Curses and Hexes. “

Những phép thuật, lời nguyền và bùa chú ma thuật .

23. Health is a common good.

Sức khỏe là sản phẩm & hàng hóa thường thì .

24. That’s a common Russian gesture.

Đó là một cử chỉ thường thì của người Nga .

25. This is a common occurrence.

Đây là chuyện xảy ra như cơm bữa .

26. A common line is: 3…

Diễn biến chính phổ cập nhất là : 3 …

27. Common European cranes in flight

Sếu Âu Châu đang bay

28. COMMON FACTORS IN LASTING MARRIAGES

YẾU TỐ CHUNG CỦA NHỮNG HÔN NHÂN LÂU BỀN

29. Pixar shareholders received 2.3 shares of Disney common stock for each share of Pixar common stock redeemed.

Cổ đông của Pixar nhận được 2.3 CP của Disney cho mỗi CP tương ứng tại Pixar .

30. Ain’t one of your common surgeons.

Không phải như những tay thầy mổ tầm thường .

31. We have an enemy in common.

Chúng ta có chung quân địch .

32. Besides being deserters, you’re common thieves.

Ngoài việc đào ngũ, hai người còn là những tên trộm hèn kém .

33. Female suicide bombers are increasingly common.

Việc tiến công tội phạm tham nhũng ngày càng nóng bức .

34. Fish was more common than meat.

Cá dễ bị hỏng hơn thịt .

35. It’s actually a fairly common picture.

Thực tế là một hình ảnh khá phổ cập .

36. Sneezing is also common in newborns .

Hắt hơi cũng là hiện tượng kỳ lạ thường thấy ở trẻ sơ sinh .

37. Common anticoagulants include warfarin and heparin.

Thuốc chống đông thường gặp gồm có warfarini và heparin .

38. The most common treatment is medicine.

Tuy nhiên kỹ năng và kiến thức điển hình nổi bật nhất là điều chế dược liệu .

39. Actually, it’s a very common scent.

Thật ra, đó là một mùi hương thông thường .

40. Cost modeling is another common technique.

Mô hình ngân sách là một kỹ thuật phổ cập khác .

41. Occurrences in children are quite common.

Suy dinh dưỡng ở trẻ nhỏ khá phổ cập .

42. You’re nothing but a common thief.

Anh chẳng là gì ngoại trừ một kẻ cướp tầm thường .

43. But this was all common sense.

Nhưng đây đều là những kỹ năng và kiến thức thường thì .

44. These are common diseases of children.

Đây là một loại bệnh rất thường gặp ở trẻ nhỏ .

45. Croup is most common in toddlers .

Viêm thanh quản cấp là chứng bệnh thường thấy nhất ở trẻ mới chập chững biết đi .

46. B.C.E. means “Before the Common Era.”

TCN có nghĩa “ trước công nguyên ” .

47. Glass cookware is another common usage.

Dụng cụ nấu bằng thủy tinh là một cách sử dụng phổ cập khác .

48. Common woe never stood a chance.

Nỗi thống khổ không khi nào có thời cơ .

49. Common vampire bats have good eyesight.

Dơi quỷ thường thì có tầm nhìn tốt .

50. Although mild jaundice is fairly common in full-term babies, it ‘s much more common in premature babies .

Mặc dù chứng vàng da nhẹ khá thông dụng ở trẻ sinh đủ tháng, nhưng so với những trẻ sinh non thì nó thường thấy nhiều hơn .

51. We tend to constantly ignore public wealth simply because it is in the common wealth, it’s common goods.

Chúng ta luôn có khuynh hướng phớt lờ sự thịnh vượng của hội đồng, đơn thuần chỉ vì đó là của cải chung, đó là một thứ gia tài công .

52. Ritual sacrifice of animals was also common.

Các nghi lễ hiến tế động vật hoang dã cũng phổ cập .

53. Artists are as common as court jesters.

Bọn nghệ sĩ chả khác gì lũ hề trên sân khấu .

54. Most common motives are money and sex.

Hầu hết động cơ gây án là vì tiền và tình dục .

55. Clinical depression is an especially common cause.

Trầm cảm lâm sàng là một nguyên do đặc biệt quan trọng phổ cập .

56. No mortal flame can destroy common woe.

Không ngọn lửa nào hoàn toàn có thể xoá hết sự thống khổ .

57. Multiple clients in one night, too common.

Một đêm tiếp bao nhiêu khách chả kén chọn gì cả

58. 4 most common reasons airlines lose luggage

4 nguyên do phổ cập nhất khiến hãng hàng không làm thất lạc tư trang

59. Kitchen Wisdom : Alternative Treatments for Common Ailments

Mẹo vặt căn phòng nhà bếp : Cách chữa trị sửa chữa thay thế cho những bệnh thường thì

60. Common stuff in the world of burgling.

Chuyện thông dụng trong quốc tế trộm cắp .

61. My therapist says it’s pretty common, but…

Bác sĩ tâm lí của tớ nói đó là chuyện thông thường, nhưng …

62. You seem like you have common sense.

Ông có vẻ như hơi thông thường .

63. It’s a fairly common occurrence, easily treated.

Nó là hiện tượng kỳ lạ thường xảy ra, điều trị cũng dễ .

64. Some day, perhaps, they’ll be common knowledge.

Một ngày nào đó, chắc như đinh chúng sẽ trở nên phổ cập .

65. Parapets surrounding roofs are common in London.

Lan can xung quanh mái nhà rất thông dụng ở Luân Đôn .

66. Adultery, fornication, and homosexual relations are common.

Ngoại tình, tà dâm, đồng tính luyến ái là điều thường thấy .

67. Guernsey belongs to the Common Travel Area.

Guernsey thuộc về Khu vực Du lịch chung .

68. Lay shepherds have several things in common.

Những người thường nắm giữ chức vụ chỉ huy thì đều có vài điều chung .

69. Prostitution in Kuwait is illegal, but common.

Mại mại dâm ở Campuchia là phạm pháp, nhưng phổ cập .

70. Endometriosis is more common in women who :

Bệnh lạc nội mạc tử cung thường thấy nhiều hơn ở phụ nữ :

71. Bull worship was common in many cultures.

Sự thờ phượng của bò thường phổ cập ở nhiều nền văn hoá .

72. Café au lait is also very common.

Café au lait cũng rất thông dụng .

73. The sugar thing was just common sense.

Lời khuyên về đường chỉ là kỹ năng và kiến thức thường thì thôi .

74. It seems we have a common interest.

Có vẻ như tất cả chúng ta có quân địch chung .

75. All I see is a common murderer.

Tao thấy mày cũng chỉ là một kẻ giết người tầm thường .

76. It’s less common than UV, but yes.

Có đó nhưng ít thông dụng bằng tia cực tím .

77. We share in common the same pathogens.

Cả hai đều có chung những mầm bệnh .

78. You shouldn’t be dressed like a common sellsword.

Ngươi không nên mặc như mấy tay lính đánh thuê .

79. No, he’ll be inspired by my common sense.

Không, anh ta sẽ khâm phục lẽ thường của tôi .

80. Fatigue is a common complaint of late pregnancy .

Vào quá trình cuối thai kỳ, những bà mẹ thường hay than phiền là căng thẳng mệt mỏi .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories