Các mẫu câu có từ ‘cơm’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. Ăn cơm mau đi, không cơm sẽ nguội đó.

Eat or it’ll be cold !

2. Cơm chiên.

Fried rice.

3. Quả cơm cháy..

Elderberries .

4. Ăn cơm thôi.

Meal’s ready .

5. Cơm hộp đó

It’s a lunch box .

6. Cơm lươn nướng?

Grilled eel ?

7. Ở Malacca, cơm gà thường được bán ở dạng cơm nắm thay vì dạng thông thường, và được gọi là cơm nắm gà.

In Malacca, the chicken rice is served as rice balls rather than a bowl of rice, commonly known as Chicken rice balls .

8. No cơm ấm cật.

Snug as a bug in a rug .

9. Dọn cơm đi bố

Let’s eat .

10. Đưa hộp cơm đây!

Give me the rice container !

11. Cần câu cơm mới…

This is new revenue stream …

12. Nắm cơm bé tí!

And mine’s so damn small !

13. Nhưng không đói cơm.

But not for corn .

14. Chúng muốn kiếm cơm.

They just want money .

15. Tên cúng cơm tôi.

My birth name .

16. Nấu cơm gạo đồ cần thời gian lâu hơn, cơm cứng và ít dính hơn.

Parboiled rice takes less time to cook and is firmer and less sticky .

17. ăn cơm gọi theo món

to dine a la carte

18. Ăn cơm gọi theo món

Dine a la carte

19. Cây đũa phép Cơm nguội

The Elder Wand .

20. Lấy cho tôi cơm chiên.

Bring me the fried rice .

21. Chúng tôi đang ăn cơm

We had this rice thing …

22. Nhào vô kiếm cơm đi.

Let’s do it .

23. Ồ, đến giờ cơm rồi.

It’s time for dinner .

24. Sao, hộp cơm trưa à?

What, packed lunch ?

25. Xin mời Bà dùng cơm.

Grandma, let’s eat .

26. Cách nấu cơm gạo lức

How to cook brown rice

27. Tôi sẽ làm cơm chiên.

I’m making curry .

28. Cơm dọn sẵn sàng rồi!

Meatballs are ready !

29. Lachanorizo, bắp cải với cơm.

Lachanorizo, cabbage with rice .

30. Tên cúng cơm là gì?

What’s your first name ?

31. Cơm nước chả cần ăn.

Do not need to eat meals .

32. Cơm nắm là thế đấy.

Rice balls .

33. làm cơm nắm kiếm sống.

making rice balls for a living .

34. Từng nấu cơm bao giờ chưa?

Ever cooked rice ?

35. Đưa hộp cơm đây cho mẹ!

Give me the rice container !

36. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu

Rice, potatoes, pancakes, beans .

37. Mọi người ăn cơm ngon miệng.

Y’all have fun .

38. Chúng tôi có hộp cơm Dracula.

We’ve got Dracula lunchboxes .

39. Không ở lại ăn cơm được.

We can’t stop for lunch .

40. Tôi đọc sách lúc ăn cơm.

I read a book while eating .

41. Tên cúng cơm của ông ấy.

It’s his nickname .

42. Tôi muốn dùng cơm với ông.

I’d love to have you for lunch .

43. Cơm hộp Sok Pal Book sao?

Sok Pal Book Lunch box ?

44. Có nên cơm cháo không đây?

Could you please dress decently ?

45. Ăn cơm, uống rượu và luyện công.

Eat, drink and kung fu .

46. Mẹ sẽ làm cho con cơm hộp.

I’ll go and do your lunchbox .

47. Anh chán ăn cơm không lắm rồi.

I’m tired of eating nothing but rice .

48. Bốn, ngậm miệng lại và nhai cơm.

Four, close your mouth and slowly pull the spoon out .

49. Bà dọn cơm cho cháu ăn nhé!

I’ll make a nice dinner for you .

50. Anh cần phải chiên cơm mới ngon.

You have to fry the rice to make it good .

51. Ăn cơm xong mới ăn trái cây.

Finish your dinner first .

52. Bố cũng sẽ ăn thêm nhiều cơm.

Eat beans !

53. Tôi rất muốn nấu cơm cho cô.

I wish I can cook for you every day .

54. Hôm nay tôi không ăn cơm đâu.

Lost my appetite .

55. Tôi còn phải dọn dẹp nồi cơm.

I’ve still got to clean up all that rice .

56. Cần câu cơm mới nhất của ta.

My latest venture .

57. Đó là tên cúng cơm của tôi.

That was my birth name .

58. Trông giống như một hộp cơm trưa.

It looks like a lunch box .

59. Đêm nay lại phải nuốt cơm nguội.

Gotta eat the leftovers again .

60. Tối nay dùng cơm với gia đình Westphal,

Dinner with the Westfalls tonight .

61. Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu.

We like rice and beans instead .

62. Món cơm nếp của ông rất là tuyệt.

Your glutinous rice is amazing .

63. Sam, Bố có làm món cơm chiên gà!

Sam, I ‘ ve done chicken kebabs

64. Đây là chuyện xảy ra như cơm bữa.

This is a common occurrence .

65. Lugo và tôi xếp hình như cơm bữa.

Lugo and I used to bang a lot .

66. 1 tiếng nữa là tới giờ cơm đó.

Well, dinner’s in an hour .

67. Tôi lại ghét phải ăn cơm một mình.

But I hate eating alone .

68. Mình chỉ nhớ mang mỗi hộp cơm trưa.

All I brought is my lunchbox .

69. Thím Lài, một tô cơm trắng với canh;

Auntie Lai, a bowl of white rice with the Soup of the Day ; but to go .

70. Con sẽ phải về vào giờ cơm tối.

You’ll be home for dinner .

71. Ông không làm cơm nắm đủ nhanh đâu.

You couldn’t make those rice balls fast enough .

72. Nè, anh có mang theo cơm trưa không?

You packed a lunch ?

73. Ba, há miệng ra vào cho cơm vào.

Three, open your mouth and put the spoon in .

74. Dạy quyền kiếm cơm là lần đầu tiên.

To teach for a living is a new experience .

75. Một số bị thiếu cơm ăn, áo mặc.

Some experience the pain of hunger or lack sufficient clothing .

76. Vừa ăn cơm vùa sắp xếp lịch trình.

Let’s go over the schedule during lunch .

77. Cơm và đậu cô ăn không vô sao?

Rice and beans are not good enough for you ?

78. Để xem có bao nhiêu hộp cơm trưa…

Let’s see how many lunch boxes …

79. Có muốn hàng ngày có cơm ăn không?

Want enough to eat every day ?

80. Bữa cơm không chỉ là lúc để ăn!

Mealtime — More Than Just a Time to Eat !

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories