Các mẫu câu có từ ‘câu cá’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. Đi câu cá nào!

Let’s go fishing !

2. Câu cá, đạp xe

Fishing, hiking

3. Bọn tôi đi câu cá.

We’re going fishing .

4. Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.

The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception .

5. Nó là vùng cấm câu cá.

It’s a no-take fishing zone .

6. Mặc vào và đi câu cá.

Put them on, and, uh, go fishing .

7. Dầu bôi trơn cần câu cá.

Fishing reel oil .

8. Con tưởng bố đi câu cá.

I thought Daddy was fishing .

9. Chỗ đó câu cá cũng tốt.

There’s good fish there .

10. Tôi thích câu cá ở sông.

I like to fish in the river .

11. Hayden lặng lẽ kéo hộp đựng đồ câu cá của cha nó tới chỗ câu cá ở trên bờ.

Hayden quietly hauled the tackle box to Dad’s fishing spot on the shore .

12. Đặt bẫy, câu cá và săn bắn.

Setting traps, fishing and hunting .

13. Anh có thể câu cá bằng tay trái.

I can fish with my left hand

14. Như bạn biết, ví dụ như câu cá….

You know, like fishing …

15. Luồn cái cần câu cá đó qua khe cửa.

String that fishing pole through that slot .

16. Câu cá rất cừ, một người đồng hành tốt.

Splendid fishing, good company .

17. Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu cá với nhau.

We go fishing together once in a while .

18. Dùng lưỡi câu cá mà treo những kẻ còn lại.

And the rest of you with fishhooks .

19. Ông săn bắt và câu cá ở đây phải không?

You hunt and fish here, right ?

20. Nó cũng giống y hệt việc câu cá trên sông.

That’s a very clear parallel to fishing in the stream .

21. mở tiệm kinh doanh bán đồ câu cá ở Canada.

Owns a fly-fishing business … In canada .

22. Cha nó lấy hộp đựng đồ câu cá từ Hayden.

Dad took the tackle box from him .

23. Đó là một chuyến câu cá 5 ngày ở sông Fraser.

It’s a 5 – day fishing trip to Fraser River .

24. Ngồi sau thuyền câu cá và nói dóc với mẹ tôi.

Fish on the back of the boat and tell my mom lies .

25. Chú biết không, cháu chả hứng thú câu cá tí nào.

You know, I don’t get the appeal of fishing .

26. Tìm kiếm các dữ kiện không phải là ” câu cá “, ông Skiles.

Seeking the facts is hardly ” fishing, ” Mr. Skiles .

27. Bả tưởng tôi đang ở ngoài du thuyền, câu cá nước sâu.

She thinks I’m out on my yacht, deep-sea fishing .

28. Và chở những vị khách của tôi ra ngoài biển câu cá.

Take my guests out. Charter fishing .

29. Có cá chép, cá tinca, và cá chó, tha hồ câu cá

There are carp, tench and pike in the lake, for coarse fishing .

30. Tôi lớn lên ở phía Nam và hay đi câu cá mùa hè.

I grew up in the South and whiled away the summers fishing .

31. Thời cha và ông tôi, nó thực sự được dùng… cho câu cá.

In my father’s and grandfather’s time, it actually was, uh, used for fishing .

32. Phải, nếu không bớt mưa, người ta sẽ câu cá hồi trên Đường Cái.

Well, if it don’t, there’ll be trout fishing right on Main Street .

33. Ông ta thích hút thuốc và thích câu cá trong cái ao trong làng.

He has a habit of smoking and enjoys fishing in the village’s pond .

34. Du lịch và câu cá cũng đóng một vai trò trong nền kinh tế.

Tourism and fishing also play a role in the economy .

35. Câu cá dưa có thời vụ từ tháng 9 và tháng 10 âm lịch.

Then there’s the September – October schedule .

36. Nghiêm cấm câu cá và lấy tất cả các tài nguyên biển đang sinh sống.

Fishing and take of all living marine resources is prohibited .

37. Lúc nào anh cũng nào là CLB Bắn súng, đi câu cá, đá bóng đá ban….

You always had your gun clubs and your fishing trips and football .

38. Tôi có luôn nghĩ đến và nói chuyện về việc săn bắn hoặc câu cá không?

Does hunting or fishing dominate my thinking and conversation ?

39. Đến mức chơi bóng mà không dám chụp hoặc đi câu cá mà không dám bắt.

Probably play catch and run from the ball or go fishing and flee from the fish .

40. Phí cấp phép cho cắm trại, câu cá, săn bắn và các thiết bị liên quan.

License fees for camping, hiking, fishing and hunting and associated equipment.

41. Vậy còn chúng ta là người câu cá ngừ rồi chuyển đến ở Nhật thì sao?

How about we become tuna fishermen and then move to Nhật Bản ?

42. Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota

I remember, when I was a kid, me and my father … we went ice fishing out on Lake Wissota

43. Hóa ra người bạn đó đã lượm được thanh kim loại trong một lần gắng câu cá .

It turned out that friend caught bar in one of attempts for fish .

44. Họ là một bộ lạc hòa bình sinh sống bằng cách đặt bẫy, câu cá, săn bắn.

They were a peaceful tribe, setting traps, fishing, hunting .

45. Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota.

I remember when I was a kid, me and my father, we went ice fishing out on Lake Wissota .

46. Khu này được biết là nơi câu cá giải trí và thả bè vượt thác trên sông Rogue.

The area is known for sport fishing and whitewater rafting on the Rogue River .

47. Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.

I was looking for to that fish with the carrots to myself .

48. Bộ tứ cuối cùng dừng lại tại một bãi biển nhỏ, và Rod câu cá để ăn tối.

After escaping a forest fire, the quartet ultimately settles on a small beach, where Rod fishes for dinner .

49. Sở thích của cô bé là đá banh và câu cá và chơi với chú khỉ nhồi bông!

Her hobbies are football, fishing and playing with her sock monkey !

50. Ông không tham gia săn bắt, song ông vẫn có được niềm vui từ câu cá hay đi săn.

You should not kill living creatures, nor should you admire hunting or fishing .

51. Nơi đây là thiên đường tuyệt đẹp dành cho những người đi săn bắn, chèo thuyền và câu cá.

The book ” A Thousand Places To See Before You Die ” lists Coeur d’Alene — it’s a gorgeous paradise for huntsmen, boatmen and fishermen .

52. (1 Ti-mô-thê 2:4) Chúng ta có thể dùng đúng dụng cụ câu cá, nói theo nghĩa bóng.

( 1 Timothy 2 : 4 ) We can use the correct fishing gear, so to speak .

53. Hai người câu cá hóm hỉnh cười khi người phi công bắt buộc chiếc máy bay bay vào không trung.

The fishermen grinned knowingly as the pilot forced the aircraft into the air .

54. Các hoạt động giải trí trên và gần hồ Hart gồm săn bắt, câu cá, ngắm chim, và chèo thuyền.

Recreational opportunities on and near Hart Lake include hunting, fishing, bird watching, and boating .

55. Đó là một ngày mùa hè yên tĩnh trên bờ biển Oregon và chúng tôi đang câu cá trên đại dương.

It was a calm summer day on the Oregon coast, and we were fishing in the ocean .

56. Thêm vào đó, một chiếc lưỡi câu cá được cho là có độ tuổi từ 16.000 đến 23.000 năm đã được phát hiện.

In addition, a fish hook believed to be between 16,000 and 23,000 years old was discovered .

57. Các hoạt động du lịch được ưa thích là leo núi, câu cá và ăn hoe (한국어:회) (một món cá sống Hàn Quốc).

Favorite activities for tourists are hiking, fishing, and eating hoe ( a Korean raw fish dish ) .

58. Kiểu gặp gỡ tệ hại nhất là bữa gặp câu cá, bởi vì gặp gỡ như vậy để lại mùi tanh cá khủng khiếp.

The worst kind of encounter is the fish meeting, because meeting leaves a horrible fishy smell .

59. Nền kinh tế bao gồm chủ yếu của doanh nghiệp, câu cá, chèo thuyền, vận chuyển và du lịch thường phát triển gần đây.

Its economy consists mainly of business, fishing, shipping, boating and more commonly tourism which developed more recently .

60. Đó là việc đưa ra luật xây dựng, luật câu cá thể thao, tiêu chuẩn hóa vệ sinh nước uống, và cấp giấy phép bán hàng.

Thes e included construction code, sport fishing, standardization of drinking water sanitation, and issuance of vendor permits .

61. Dù là bóng chày, câu cá, hay làm vườn, thì việc bạn dành thời gian đi cùng với bố có thể làm cho bố rất vui .

Whether it ‘ s baseball, fishing, or working in the garden, getting out there with him can make his day .

62. Giống như hai người câu cá, Giê Rô Bô Am đã tự thuyết phục rằng một số lệnh truyền của Thượng Đế không áp dụng cho ông.

Jeroboam convinced himself that some of God’s commandments were not applicable to him .

63. Nhóm MIT đã lặp lại thực nghiệm cho chương trình TV MythBusters, sử dụng một chiếc tàu câu cá bằng gỗ tại San Francisco làm mục tiêu.

The MIT group repeated the experiment for the television show MythBusters, using a wooden fishing boat in San Francisco as the target .

64. Hầu hết mọi người bị tấn công vào buổi sáng trong khi thu thập củi, gỗ, hoặc các nguyên liệu thô khác, hoặc trong khi câu cá.

Most people were attacked in the mornings while collecting fuel wood, timber, or other raw materials, or while fishing .

65. Các vật xung quanh có phản ánh sở thích đặc biệt về câu cá, thể thao, âm nhạc, du lịch, máy vi tính hay điều gì khác không?

Do his surroundings reflect special interest in fishing, sports, music, travel, computers, or something else ?

66. Đó chính là việc không được ở lại qua đêm, và các hoạt động câu cá, bơi lội, lướt sóng bị cấm trong vòng 1.000 mét bờ biển quanh đảo.

It is not possible to stay overnight, and swimming, and surfing are prohibited within 1 kilometer of the coast .

67. Khu vực này có sức hấp dẫn du khách nhờ khí hậu và địa lý, nơi sa mạc gặp biển, cùng với hoạt động câu cá thể thao, khu du lịch và sân golf.

The main draw is the climate and geography, where desert meets the sea, along with sport fishing, resorts and golf .

68. Cả bài thơ nói về một con cá hồi bị bắt bởi một người câu cá, mục đích được nói trong đoạn chót là để cảnh báo các thiếu nữ coi chừng đàn ông.

The full poem tells the story of a trout being caught by a fisherman, but in its final stanza reveals its purpose as a moral piece warning young women to guard against young men .

69. Công việc đánh cá mà Chúa Giê-su đang nhắc đến ở đây không phải là việc một người câu cá dùng dây cước và mồi, rồi thụ động ngồi đợi cá đến cắn câu.

The type of fishing he referred to here was not that of a lone fisherman using a line and a lure, sitting idly while waiting for the fish to bite .

70. PG&E sử dụng nó để sản xuất điện, nhưng hồ nước này cũng là một khu vực vui chơi giải trí, bao gồm câu cá, chèo thuyền, lướt ván, bơi lội và cắm trại.

PG&E uses it for hydroelectricity production, but the lake is also a popular recreation area, with fishing, boating, water skiing, swimming and camping available .

71. “Và rồi ông sẽ có thì giờ đi câu cá lai rai, chơi đùa với con cái ông, ngủ trưa khi trời nóng, ăn tối cùng với gia đình, họp mặt với bạn bè và nghe nhạc”.

“ Then you have time to do a little fishing, play with your children, have a siesta when it gets hot, have supper with the family, and get together with friends for some music. ”

72. Press Corporation Ltd. là công ty lớn nhất của đất nước, với các công ty con trong ngành thuốc lá, ngân hàng, đường, câu cá, sản xuất ethanol, sản xuất thép, bán lẻ, viễn thông và xăng dầu.

Press Corporation Ltd. is the country’s biggest company, with subsidiaries in the tobacco, banking, sugar, fishing, ethanol production, steel production, retail, telecommunication and petrol sectors .

73. Con cá sọc lớn nhất từng được chụp bởi câu cá là một con năng 81,88-lb (37.14 kg) mẫu vật lấy từ một chiếc thuyền ở Long Island Sound, gần Outer Southwest Reef, ngoài khơi bờ biển của Westbrook, Connecticut.

The largest striped bass ever taken by angling was an 81.88 – lb ( 37.14 – kg ) specimen taken from a boat in Long Island Sound, near the Outer Southwest Reef, off the coast of Westbrook, Connecticut .

74. Một trong những trò tiêu khiển yêu thích của Davidson là câu cá ở vùng hoang dã Wisconsin, nơi đã truyền cảm hứng cho anh ấy tạo ra một chiếc xe máy, “sẽ làm việc những khác thay vì đạp xe đạp”.

One of Davidson’s favorite pastimes was fishing in the Wisconsin wilderness, which inspired him to create a motorcycle that would, ” take the hard work out of pedaling a bicycle ” .

75. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.

When a question arose about paying this tax, Jesus instructed Peter : “ Go to the sea, cast a fishhook, and take the first fish coming up and, when you open its mouth, you will find a stater coin .

76. Du khách chủ yếu là hành khách trên tàu du lịch, họ bị thu hút từ loài hoang dã và môi trường của quần đảo, cũng như các hoạt động như câu cá và lặn khám phá tàu đắm; phần lớn dựa trên tiện nghi tại Stanley.

Tourists, mostly cruise ship passengers, are attracted by the archipelago’s wildlife and environment, as well as activities such as fishing and wreck diving ; the majority find accommodation in Stanley .

77. Việc câu cá hể thao ở hồ Vänern vẫn còn miễn phí và không được điều hòa, cả từ bờ hồ và từ tàu thuyền (với một số hạn chế, ví dụ như tối đa là ba con cá hồi hoặc cá hồi sông (trout) mỗi người mỗi ngày).

Sport fishing in Vänern is không lấy phí and unregulated, both from the shore and from boats ( with some restrictions, e. g. a maximum of three salmon or trout per person per day ) .

78. Ông trở thành một người đàn ông của gia đình, thường dắt vợ và 8 đứa con (cô con gái út chào đời sau khi ông chết) đến sống ở một ngôi làng nông thôn tại Cliveden, ông có thú vui câu cá, bắn chim và chèo thuyền.

He became a devoted family man, taking his wife and eight children ( his youngest daughter was born posthumously ) to live in the countryside at Cliveden, where he fished, shot and rowed .

79. Giống như người câu cá bằng mồi giả biết rằng cá hồi đang đói, Lu Xi Phe biết “cái đói” hoặc yếu điểm của chúng ta và cám dỗ chúng ta bằng mồi giả mạo mà nếu nhận lấy thì chúng ta có thể đánh mất bình an trong cuộc sống của mình để thuộc vào ảnh hưởng không thương xót của nó.

Like the fly fisherman who knows that trout are driven by hunger, Lucifer knows our “ hunger, ” or weaknesses, and tempts us with counterfeit lures which, if taken, can cause us to be yanked from the stream of life into his unmerciful influence .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories