Các mẫu câu có từ ‘calm’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. calm down!

Nhè nhẹ coi !

2. Calm down.

Bình tĩnh nào.

3. Calm down, dear!

Bình tĩnh, em yêu !

4. Calm down, bro.

Bớt giận đi anh …

5. Calm your heart.

Hãy tịnh dưỡng tâm hồn đi .

6. Guys, calm down.

Các con, bĩnh tĩnh nào .

7. Calm down, Your Majesty.

Đại vương không cần tức giận .

8. All was calm, instantly.

Tất cả đều tĩnh mịch ngay lập tức .

9. Look, just calm down!

Nghe này, hãy bình tĩnh lại !

10. Just calm down, Yuri.

Bình tĩnh đi, Yuri .

11. It was just calm.

Dẫu sao thì cũng qua rồi .

12. Hey, Marty, calm down

Đừng ở đó à bảo tôi bình tĩnh chứ ngựa nhí !

13. I’m a calm person.

Tôi là người bình tĩnh .

14. Just calm down, dude.

Bĩnh tĩnh lại nào anh bạn .

15. And I said calm down.

Đã bảo là bình tĩnh đi .

16. Your Highness, please keep calm

Đại nhân bớt giận !

17. His voice is calm, resigned.

Giọng hắn bình tĩnh, nhẫn nhục .

18. I’m fighting to stay calm.

Tôi cố rất là để giữ bình tĩnh .

19. Look how calm he is.

Nhìn xem nó bình thản thế nào .

20. Your Majesty, please calm down.

Hoàng thượng bớt giận .

21. “A great calm set in.”

Cơn bão đáng sợ chấm hết và “ biển lặng như tờ ” .

22. Ladies and gentlemen, please stay calm

Quý vị, xin vui vẻ bình tĩnh

23. Calm down, people, today is fine.

Khoan nào, đừng âu yếm nhau nữa, không yêu đương gì thời điểm ngày hôm nay cả .

24. Tom told me to calm down.

Tom bảo tớ bình tĩnh .

25. Lean against me, calm your fears,

Nạc so với tôi, bình tĩnh lo lắng của bạn ,

26. Have a drink and calm down.

Giữ chúng lại. Uống đi cho hạ nhiệt .

27. Calm down and explain it clearly.

Bình tĩnh lại và diễn đạt một cách rõ ràng

28. Jessica, you have to calm down.

Bĩnh tĩnh nào .

29. Be calm, I’ll always protect you.

Yên tâm, ta sẽ luôn bảo vệ muội

30. Calm had returned by 4 am.

Bấy giờ Cao Tông đã khởi hành về lại Lâm An .

31. Sure enough, a sudden calm followed.

Không còn hoài nghi gì nữa, một cảnh êm ả dịu dàng tự nhiên tiếp theo sau .

32. ” Calm voices can say humble things, ” .

” Giọng nói êm ả dịu dàng, tỉnh bơ hoàn toàn có thể nói điều ôn hoà, nhã nhặn. ” .

33. Sang Kancil stays calm and relaxed.

Sang Kancil tỏ ra giữ bình tĩnh và thư giãn giải trí .

34. Look, uh, you gotta calm down.

Nghe này, cô phải bình tĩnh .

35. Finally, Elijah heard a calm, low voice.

Sau cùng là một giọng nói êm dịu, nhỏ nhẹ .

36. Calm, like things will be all right.

bình tĩnh, như thể chuyện rồi sẽ ổn .

37. What will help children to stay calm?

Điều gì sẽ giúp con cháu giữ bình tĩnh ?

38. Thailand-Cambodia Border Uneasy Calm After Clashes

Biên giới TháiLan-Cam-pu-chia tạm lắng dịu sau những cuộc đụng độ

39. The pulse rate becomes calm and steady .

Mạch đập đều đặn dần .

40. No, don’t tell me to calm down.

Không, đừng bảo tôi bình tĩnh .

41. You need to calm down now, please.

Cô cần phải bình tĩnh .

42. Barry, I need you to calm down.

Barry, chú cần cháu phải bình tĩnh .

43. Pray for wisdom and a calm heart.

Hãy cầu xin sự khôn ngoan và một tấm lòng bình tĩnh .

44. It took me hours to calm down.

Phải mất hàng giờ tôi mới bình tĩnh lại được .

45. Honolulu means “sheltered harbor” or “calm port”.

Honolulu nghĩa là ” vịnh kín ” hay ” nơi trú ẩn ” .

46. Try harmless ways to calm your anxieties.

Hãy tìm những cách không có hại để giải tỏa nỗi buồn .

47. To the guardroom and calm her down!

Đưa cổ tới phòng canh làm cho cổ bình tĩnh lại .

48. A calm heart gives the body life (30)

Lòng yên bình là sự sống cho khung hình ( 30 )

49. I’m not ignoring you, so just calm down.

Anh không cản đường em thế cho nên hãy bình tĩnh ,

50. Don’t tell me to be calm, pony-boy.

Đừng ở đó à bảo tôi bình tĩnh, anh giai hải mã .

51. You gotta relax and stay calm in there.

Cậu phải thư giãn giải trí và giữ bình tĩnh .

52. The wind stopped, and the sea became calm.

Gió ngừng thổi và biển trở nên yên lặng .

53. Everyone, stay where you are and remain calm.

Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh .

54. * Feel calm assurance and self-acceptance, warts and all.

* Cảm thấy yên tâm bình tĩnh và tự gật đầu, mặc dầu với tổng thể những khiếm khuyết của tất cả chúng ta .

55. Second, Jehovah comforted Elijah with “a calm, low voice.”

Tiếp theo, ngài trấn an Ê-li với giọng “ êm-dịu nhỏ-nhẹ ” .

56. His wife tried to calm him but without success.

Vợ ông đã cố khuyên ngăn nhưng chẳng ích gì .

57. We brought his friend down to calm him down.

Bọn tôi đã mang bạn của hắn tới để giúp hắn bình tĩnh .

58. You need to calm down, not get worked up.

Anh cần bình tĩnh chứ không phải kích động .

59. After the fire, there was a calm, low voice.

Sau ngọn lửa là một giọng nói êm dịu, nhỏ nhẹ .

60. It was calm but authoritative and powerful: “Don’t shoot!”

Tiếng nói đó tỉnh bơ nhưng đầy uy quyền và can đảm và mạnh mẽ : “ Đừng bắn ! ”

61. So, let them fumble about outside and stay calm.

Vậy, cứ để họ mò mẫm ngoài đó những vị cứ bình tĩnh .

62. The position you’re being considered for requires calm, cool diplomacy.

Vị trí mà bà đang được xem xét yên cầu sự tỉnh bơ và khôn khéo .

63. And the wind ceased, and there was a great calm.

Gió liền dứt và đều yên lặng như tờ .

64. Please leave the premises in a calm and orderly fashion.

Vui lòng rời khỏi khu vực một cách bình tĩnh và trật tự .

65. Of course I didn’t know, but you gotta calm down.

DË nhiãn l ¿ anh khéng biät nhõng em hÁy bÉnh tËnh

66. And the wind abated, and a great calm set in”

Gió liền dứt và đều yên-lặng như tờ ”

67. Joey, you will lose control if you don’t calm down.

Joey, anh sẽ mất trấn áp nếu anh không bình tĩnh .

68. Father was a calm, pensive man, yet injustice angered him.

Cha tôi là người tỉnh bơ và thâm thúy nhưng phẫn nộ trước sự bất công .

69. And the wind abated, and a great calm set in.”

Gió ngừng thổi và biển lặng như tờ .

70. An eerie calm… has set in over New York City.

Một sự yên bình kì quặc đang bao trùm lên thành phố Thành Phố New York .

71. Casimir stayed calm, and the threats were not carried out.

Casimir vẫn bình tĩnh, và họ không thi hành những lời dọa nạt .

72. Why don’t you calm down? You’re really making me cringe.

Bạn bình tĩnh lại một chút ít thì có sao ? Bạn đang làm tôi cực kỳ không dễ chịu đấy .

73. Yeah, that cup of tea really helped calm me down.

Vâng, ly trà đó đã giúp tôi bình tĩnh .

74. Breathe deeply so your breathing remains calm, regular and deep .

Hãy hít thở sâu để hơi thở của bạn được bình tĩnh, đều và sâu .

75. Generally calm, the cock birds in rare cases may become aggressive.

Nói chung nó là giống gà tỉnh bơ, những con gà trong trường hợp hiếm gặp hoàn toàn có thể trở nên hung hãn .

76. Perhaps you recite them to yourself to calm an inner agitation.

Có lẽ bạn tự nhủ những câu này để làm dịu sự bực tức trong lòng .

77. I’ll be back when you’ve had a chance to calm down.

Ta sẽ quay lại khi nào nàng bĩnh tĩnh lại .

78. So I had to basically spend the last week calming everyone down, a bit like a general, where you’re holding your troops back: “Calm, remain calm.”

Nên tôi đã phải dành tuần sau cuối giúp mọi người bình tĩnh lại, giống như một vị tướng, khi bạn đang phải kìm quân : ” Bình tĩnh, giữ bình tĩnh. ”

79. Proceed to the transport vehicles in a calm and orderly fashion.

Bình tĩnh đến phương tiện đi lại luân chuyển. Và nhớ không làm ồn .

80. If you are calm as well as witty, she will respond.

Nếu anh bình tĩnh và thêm chút dí dỏm cô ta sẽ đáp lại thôi .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories