Các mẫu câu có từ ‘big deal’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. What’s the big deal?

Hơn 100 năm thì thấm vào đâu .

2. Not a big deal

Nếu không bán chắc chắn sẽ có người dòm ngó.

3. It’s not a big deal.

Chỉ là một chút ít tơ thôi. Chẳng có gì to tác .

4. It’s no big deal though.

Cô đã mua bảo hiểm .

5. Oh, what’s the big deal?

Cần gì mà phải làm to chuyện thế …

6. That is a big deal.

Rất đáng nể đấy .

7. I know, kids, big deal.

Tôi biết, anh bạn, vụ làm ăn lớn .

8. Ain’ t no big deal

Không có gì lo cả

9. Just pretend, it’s no big deal.

Làm đại khái thôi là được rồi .

10. Dad, it’s not a big deal.

Bố, không có gì đâu .

11. Stop making this a big deal.

Đừng làm to chuyện lên nữa .

12. And this was a big deal.

Và rồi quần áo được cho vào máy vắt này .

13. He’s just a guy, no big deal.

Có gì hay ho đâu, cũng chỉ là con người thôi

14. Just some peonies, what a big deal?

Chỉ có vài cây mẫu đơn, đâu cần phải lớn chuyện ?

15. Which is kind of a big deal.

Chuyện này mà xé ra to thì thế nào đây ?

16. I made a big deal, then I forgot.

Tôi đã giăng câu, sau chót lại quên tiệt kéo lưới …

17. Why is it such a big deal now?

Sao cậu làm to chuyện lên thế nhỉ ?

18. Please don’t make a big deal about this.

Xin mẹ đừng làm to chuyện này lên .

19. Let’s not make a big deal of this.

Đừng làm lớn chuyện.

20. Her family’s coming down — it’s a big deal.

Gia đình cô đến xem – đó là một vinh dự .

21. Those days, getting cowpox vaccination was a big deal

Ở thời đó, được tiêm phòng đậu mùa là một chuyện đại sự đó .

22. Growth is fading away, and it’s a big deal.

Tăng trưởng kinh tế tài chính chững lại, và đó là một yếu tố lớn .

23. You don’t need to make such a big deal, okay?

Bố không cần làm mọi chuyện thêm phức tạp như vậy .

24. It seems like not a big deal My heart drops

Không là gì …… sao lồng ngực anh lại muốn nổ tung như vậy nhỉ ?

25. Don’t beg him, what’s the big deal being a cop?

Đéo phải lụy, công an mà oai à ?

26. Dad, I can handle this, it’s a not a big deal.

Bố, con làm được mà, có phải chuyện gì to tát đâu .

27. It was a very big deal for her to become director.

Đó là một yếu tố lớn so với bà khi trở thành giám đốc .

28. I didn’t want to make a big deal out of this.

Tớ không muốn làm lớn chuyện .

29. It’s not even a big deal, what am I so nervous about?

Nó không phải là ngay cả một yếu tố lớn, những gì đang tôi rất lo ngại về ?

30. Besides, it’s- – you know, it’s a big deal to get picked for this.

Vả lại, được chọn thao tác này không phải chuyện xoàng đâu .

31. So you gonna tell us now what your ” big deal ” with Flag was?

Vậy, giờ anh hoàn toàn có thể cho bọn tôi biết thỏa thuận hợp tác giữa anh với Flag là gì không .

32. And then a bunch of people who were like, “What’s the big deal?

Và một số ít người nghĩ : ” Thế thì có gì đặc biệt quan trọng ? ”

33. And yes, technology disruption is not only a big deal in software and electronics.

Và đúng vậy, sự gián đoạn công nghệ tiên tiến không chỉ là một yếu tố lớn trong ứng dụng và điện tử .

34. Emergency preparedness is a big deal in disaster recovery because it makes towns safer and more resilient.

Chuẩn bị cho những trường hợp khẩn cấp là điều thiết yếu để hồi sinh sau thảm họa bởi nó giúp những trị trấn an toàn và linh động hơn .

35. I just don’t get why it’s such a big deal that one little ritual goes by the wayside.

Em chỉ không hiểu tại sao cái thông lệ ấy lại quan trọng đến thế .

36. Why did you make a big deal out of something that could be taken care of with a few bucks?

Chỉ cần bỏ chút tiền là xong, sao phải làm to chuyện làm gì ?

37. And when you write for the Quarterly Journal of Economics, you have to use very dry and very circumspect language. But when I read his paper, I kind of feel Jensen is trying to scream at us and say, ” Look, this was a big deal.

Nếu khi viết bài cho phân mục Quarterly Journal của tạp chí Economics, bạn phải sử dụng ngôn từ rất là khô khan và chuẩn mực. thì khi đọc bài viết của ông ấy, tôi có cảm tưởng rằng Jesen đang cố hét lên với tất cả chúng ta rằng, nhìn đi, đây chính là một món lợi khổng lồ .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories