Các mẫu câu có từ ‘be yourself’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. “Be yourself.”

“ Hãy tự nhiên. ”

2. And be yourself, right?

Làm thế nào để gạ gẫm đây?

3. “ Be kind to yourself, Lord ”

“ Hỡi Chúa, Đức Chúa Trời nào nỡ vậy ! ”

4. You let yourself be captured .

Anh để bản thân bị bắt giữ .

5. Don’t be too tough on yourself .

Đừng khắc nghiệt với mình quá .

6. Be careful you don’t cut yourself .

Cẩn thận kẻo bị thương .

7. Let yourself be found by me .

mỗi lúc con cầu khẩn với Cha .

8. Be yourself —conversational, sincere, and unaffected.

Nói năng thông thường — giọng chuyện trò, chân thành, và không giả tạo .

9. You should be ashamed of yourself !

Anh phải cảm thấy xấu hổ với bản thân mình chứ !

10. Don’t be so hard on yourself .

Đừng khắc nghiệt với bản thân như vậy .

11. You should be ashamed of yourself .

Chính bà mới nên thấy nhục cho mình

12. Oh, you oughta be ashamed of yourself

Chàng ơi, anh nên xấu hổ về bản thân mình .

13. Do you yourself not yearn to be there ?

Chính bạn có khao khát được xuất hiện ở đó không ?

14. You can be yourself and have your face.

Bạn hoàn toàn có thể là chính mình, có khuôn mặt của mình .

15. You must not be so severe upon yourself .

Cha không phải khắc nghiệt với bản thân thế đâu .

16. Don’t be crazy, or you’ll get yourself killed .

Đừng có điên, không cậu tự làm mình mất mạng đấy .

17. Yes, and you should be ashamed of yourself .

Có, và anh nên hổ thẹn với bản thân .

18. Should you let yourself be drawn into a fight ? —

Các em có để mình bị lôi kéo vào cuộc cãi lộn chăng ? —

19. Be content to conduct yourself as “ a lesser one. ”

Hãy bằng lòng cư xử như người “ hèn-mọn ” .

20. You let yourself be bought pretty cheaply, didn’t you ?

Ông đã để cho họ mua mình quá rẻ, phải không ?

21. You said yourself, you cannot stand to be tied down .

Cole, chính anh đã nói anh không chịu được bị chôn chân một chỗ .

22. Try not to be angry with yourself when this happens .

Khi ấy, đừng tức giận bản thân .

23. Well, why would you bother humiliating yourself, let’s be honest ?

Thành thật mà nói, tại sao tất cả chúng ta phải khổ sở tự làm bẽ mặt chính mình ?

24. You ought to be ashamed of yourself, playing with guns .

Các người phải tự thấy xấu hổ chớ, đùa giỡn với súng như vậy ?

25. Take hold of your life and order yourself to be valiant .

Hãy trấn áp đời sống của mình và tự ra lệnh cho mình phải dũng mãnh .

26. Something a noble woman such as yourself should be tutored in .

Thứ mà cô gái hoàng tộc như cô nên được dạy dỗ về điều đó .

27. In this messy world you must be able to protect yourself

Thế giới này vô cùng loạn lạc, thư sinh như cậu làm thế nào ổn đây ?

28. The way to prove yourself is to better yourself .

Cách để chứng tỏ mình là tự cải tổ mình .

29. Behave yourself .

Liệu thần hồn nhé !

30. Prepare yourself .

Chị chuẩn bị sẵn sàng đi .

31. For not allowing yourself to be tied to a woman’s apron strings .

Vì đã không cho phép mình bám váy một người đàn bà .

32. Identify yourself .

Thông báo danh tính đi .

33. Cover every part of yourself, or you’ll be burned by the fire .

Trét body toàn thân … nếu không những người sẽ bị thiêu chết bởi lửa .

34. Stifler, if you’re gonna be living with us, you gotta behave yourself .

( WHOOPING ) Stifle, nếu cậu muốn sống chung với bọn tớ, cậu phải biết tự cư xử đấy nhé .

35. Don’t hurt yourself .

Một hoa huệ b … iển

36. You disguise yourself .

Thân phận công an ngầm bại lộ

37. You dishonor yourself .

Chính ông tự làm nhục mình thì có .

38. Raise yourself, peacock !

Dậy đi, đồ gà rừng !

39. See for yourself

Tử Kính huynh, ông xem .

40. Watch yourself, midget .

Phải chú ý chứ, thằng oắt con .

41. Be flexible, air differences, talk them out, and don’t take yourself too seriously.

Hãy tỏ ra mềm mịn và mượt mà ; khi có những sự không tương đồng, hãy tranh luận với người hôn phối bạn, và đừng tự coi mình quá nghiêm trọng .

42. I thought you were supposed to be saving yourself and all of that ?

Chẳng phải anh định tích góp sao ?

43. Might it be to your advantage simply to divest yourself of certain belongings ?

Có thể nào tốt hơn là bạn nên giản dị và đơn giản bỏ bớt 1 số ít vật phẩm của bạn không ?

44. And you may be asking yourself which side I’m on, biology or physics ?

Và có lẽ rằng bạn sẽ tự hỏi tôi phải theo bên nào đây, sinh học hay vật lý ?

45. Your perception of yourself can be like a reflection in a distorted mirror

Nhận xét của bạn về chính mình hoàn toàn có thể giống như hình ảnh phản chiếu từ chiếc gương méo mó

46. Dry yourself with one blanket and wrap yourself in the other .

Lấy một cái mền lau khô và quấn cái kia vô .

47. See for yourself .

Cô tự kiểm chứng nhé .

48. Don’t flatter yourself .

Đừng tưởng bở .

49. Strap yourself in .

Cô nên thắt dây bảo đảm an toàn vào .

50. Prisoner, show yourself .

Tù nhân, trình diện .

51. Prove Yourself Trustworthy

Chứng tỏ mình đáng an toàn và đáng tin cậy

52. Don’t overwork yourself .

Đừng thao tác quá sức mình .

53. Pull yourself together .

Kéo mình với nhau .

54. You sabotaged yourself .

Cô tự làm hư hỏng bản thân .

55. Immerse yourself, Cardinal .

Đi ngâm thôi, giáo chủ .

56. Consider yourself lucky .

Dù sao cô cũng như mong muốn

57. Prove Yourself Ready !

Hãy chực cho sẵn !

58. Knock yourself out .

Bùng cháy đi .

59. If you didn’t owe me for that acetate, you’d be a corpse yourself .

Nếu anh không nợ tôi cái đĩa than đó, thì giờ anh đã thành một cái xác khô rồi .

60. Well, by announcing yourself in the front, they won’t be watching the back .

Bằng cách thông tin cậu đang ở trước mặt, họ sẽ không canh chừng sau sống lưng .

61. If you just keep it to yourself, maybe it’ll be like my rollerblades .

Nếu bà chỉ giữ nó cho riêng mình, có lẽ rằng nó cũng sẽ giống đôi giày trượt của cháu .

62. So how is it the young Private and yourself came to be acquainted ?

Vậy làm thế nào mà cô và chàng Binh nhì trẻ tuổi của chúng tôi quen nhau ?

63. You’re not yourself .

Cậu đang mất bình tĩnh .

64. Yuan … and yourself

Viên Liệt, và bản thân huynh .

65. Control yourself, please !

Hãy tự kìm chế, làm ơn !

66. Take yourself outside .

Cút ra khỏi đây .

67. Stop torturing yourself

Đừng tự dày vò mình nữa .

68. Make yourself useful .

Làm gì đó có ích đi này .

69. Let yourself go .

Hãy buông thả mình .

70. You may be asking yourself, what am I going to need for this course ?

Bạn hoàn toàn có thể hỏi chính mình, những gì tôi sẽ cần cho khóa học này ?

71. Listen, if you’re gonna shit yourself, now would be the perfect time, wouldn’t it ?

Này, nếu muốn ị ra quần thì lúc này là hợp nhất đấy, nhỉ ?

72. Your perception of yourself can be just like the reflection in a distorted mirror

Nhận xét của bạn về chính mình hoàn toàn có thể giống như hình ảnh phản chiếu từ chiếc gương méo mó

73. You’re embarrassing yourself, Dad .

Bố phải tự xấu hổ vì bản thân .

74. Please don’t torment yourself .

Xin đừng giày vò bản thân nữa .

75. Get ahold of yourself .

Kìm chế đi .

76. Don’t beat yourself up .

Đừng tự chỉ trích bản thân .

77. Lock yourself out again ?

Lại mất khóa cửa à ?

78. You consider yourself informed .

Anh tưởng mình am hiểu lắm sao .

79. You will even be able to read for yourself God’s own book, the Bible.

Em còn hoàn toàn có thể tự đọc sách của chính Đức Chúa Trời là Kinh Thánh .

80. And be sure that you yourself are ready to finish what you have begun .

Đồng thời phải chắc rằng chính bạn đã sẵn sàng chuẩn bị hoàn tất những gì mình đã quyết định hành động theo đuổi .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories