2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Ngoại động từ3 Chuyên ngành3.1 Xây dựng3.2 Cơ – Điện tử3.3 Cơ khí & công trình3.4 Toán & tin3.5 Y học3.6 Điện3.7 Điện tử & viễn thông3.8 Kỹ thuật chung3.9 Kinh tế4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa4.2 Từ trái nghĩa /bʌg/
Thông dụng
Danh từ
Con rệp (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật (từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồto go bugshoá điên, mất trí (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)as snug as a bug in a rugấm cúng, đầm ấm
Ngoại động từ
( từ Mỹ, nghĩa Mỹ ), ( từ lóng ) đặt máy ghi âm để nghe trộm Làm khó chịu, làm phát cáu
Chuyên ngành
Xây dựng
lỗi
Cơ – Điện tử
Lỗi kỹ thuật, khuyết tật kỹ thuật
Cơ khí & công trình
khuyết tật kỹ thuật lỗi kỹ thuật
Toán & tin
chỗ rối rối
Giải thích việt nam : Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho tác dụng sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug ( sâu bọ ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong những mạch điện của máy tính điện tử số tiên phong, máy ENIAC. Các lỗi này hoàn toàn có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA ( cơ quan khoảng trống Hoa Kỳ ). Lỗi này đã triển khai những giám sát đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường mê hoặc. Các phi hành gia hoàn toàn có thể đã không quay trở lại toàn cầu bảo đảm an toàn nếu không phát hiện được lỗi này .
Y học
rệp
Điện
cần bán tự động hóa
Giải thích VN: Nút bán tự động tốc độ cao dùng để truyền mật mã.
Điện tử & viễn thông
đặt micrô nghe trộm
Kỹ thuật chung
hỏng hóc
Giải thích việt nam : Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho tác dụng sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug ( sâu bọ ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong những mạch điện của máy tính điện tử số tiên phong, máy ENIAC. Các lỗi này hoàn toàn có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA ( cơ quan khoảng trống Hoa Kỳ ). Lỗi này đã triển khai những đo lường và thống kê đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường mê hoặc. Các phi hành gia hoàn toàn có thể đã không trở lại toàn cầu bảo đảm an toàn nếu không phát hiện được lỗi này .
kỹ thuật lỗi
Giải thích việt nam : Là lỗi trong một chương trình máy tính hoặc một lỗi về điện được phát hiện nhờ chương trình kiểm tra lỗi .
sự trục trặc
Kinh tế
hóc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
nounbacillus, disease, germ, infection, microbe, virus, ant, beetle, cootie, flea, gnat, louse, pest, vermin, craze, enthusiasm, fad, mania, rage, zeal, breakdown, computer malfunction, defect, error, failure, fault, flaw, hitch, problem, something wrong, trouble, microorganism, ailment, complaint, malady, blemish, imperfection, shortcoming, devotee, fanatic, maniac, zealot verbabrade, annoy, badger, chafe, gall, get on someone, harass, irk, irritate, needle, nettle, pester, plague, provoke, vex, eavesdrop, listen in, overhear, spy, tap, wiretap, aggravate, bother, disturb, exasperate, fret, get, peeve, put out, rile, ruffle, ant, beetle, bug, flaw, flea, fly, germ, gnat, insect, june bug, lightning bug, mite, mosquito, spider, virus, wire
Từ trái nghĩa
verbnot bother Cơ – điện tử, Cơ khí và khu công trình, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán và tin, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tương quan tiếng anh, Xây dựng, Y học, điện, điện tử và viễn thông ,