‘bú’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bú “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bú, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bú trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bạn sẽ cho con mẹ hay bình ?

Will you breastfeed or bottle-feed ?

2. Thằng cặc.

Cocksucker .

3. * Cho trẻ sơ sinh thêm sữa mẹ hoặc thêm sữa bột .

* Offer additional breastmilk or formula to infants .

4. So với 54 phần trăm em bé được cho cả mẹ và bình, và 68 phần trăm các bé chỉ được bình .

That compared with 54 percent of babies who had been both breast – and bottle-fed, and 68 percent of those who had been bottle-fed only .

5. Đồ khốn sữa thối.

Bastard … suckled on putrid milk .

6. Bọn họ nên cặc tao.

They should be sucking on my ball sac .

7. Người ta có sữa để .

They’re all sucking the teat !

8. Tớ đã cho nó rồi.

l already fed her .

9. Nếu bạn cho bé bằng sữa bột, mỗi lần bé có thể từ 2 đến 3 xơ ( 90ml ) .

If you ‘ re feeding, your baby will most likely take about 3 ounces ( 90 milliliters ) at each feeding .

10. Con ngoan phải sữa mẹ chứ.

A baby has to drink from its mother ” s breast .

11. Cùng chung bầu sữa mẹ em!

Who nursed at my mother’s breasts !

12. Cô ta muốn cho tôi sữa!

She tried to milk me !

13. ” 36 tháng trời chỉ biết mẹ! “

Spent the first six months breastfeeding, I can see. ”

14. Như 1 thằng đang tí mẹ ư.

Like a suckling babe .

15. Trẻ con đương sẽ chơi kề ổ rắn hổ- mang, trẻ con thôi sẽ thò tay vào hang rắn lục”.

And the sucking child will certainly play upon the hole of the cobra ; and upon the light aperture of a poisonous snake will a weaned child actually put his own hand. ”

16. Trẻ con đương sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang, trẻ con thôi sẽ thò tay vào hang rắn lục.

And the sucking child will certainly play upon the hole of the cobra ; and upon the light aperture of a poisonous snake will a weaned child actually put his own hand .

17. Thường thì người mẹ cho con mình .

Mothers normally suckled their own infants .

18. ▪ Khi mang thai hoặc cho con

▪ When pregnant or breast-feeding

19. * ngưng tất cả việc cho trẻ ăn qua đường ruột ( chẳng hạn như bình, mẹ hoặc sử dụng ống dẫn thức ăn )

* stopping all intestinal feeding ( such as formula feeding, breastfeeding, or using a feeding tube )

20. Con của cô gái này cần được sữa.

This lady’s baby needs to be fed .

21. Liều vitamin D hằng ngày cho trẻ mẹ

Daily dose for breastfed babies

22. Nhưng Li giải thích rằng khi trẻ thơ sữa mẹ, các bé kiểm soát được lượng sữa mình tiêu thụ ; trong khi nếu cha mẹ cho bình, họ có thể cố ép em bé hết cả chai mỗi lần .

But Li explained that when infants breastfeed, they are in control of how much milk they consume ; when parents bottle-feed, they may try to get the baby to empty the bottle each time .

23. 8 Và trẻ con còn sẽ nô đùa trên hang arắn hổ mang, và trẻ con thôi sẽ thò tay vào bhang rắn lục.

8 And the sucking child shall play on the hole of the asp, and the weaned child shall put his hand on the cockatrice’s den .

24. (Cười) Không nên bàn việc cho con ở đây.

( Laughter ) Let’s not talk about breastfeeding .

25. 21 Bạn có cho con bạn sữa mẹ không?

21 Will you breast-feed your baby?

26. Ngài nhẹ nhàng dẫn dắt cừu mẹ cho con .

He will gently lead those nursing their young .

27. Nên tiếp tục cho trẻ sơ sinh sữa mẹ.

Infants should continue to be breast-fed .

28. Thời gian cho con trung bình là 210 ngày.

The average lactation period is 210 days .

29. 14 Và trẻ con còn sẽ nô đùa trên hang rắn hổ mang, và trẻ con thôi sẽ thò tay vào hang rắn lục.

14 And the sucking child shall play on the hole of the asp, and the weaned child shall put his hand on the cockatrice’s den .

30. Dù bạn nuôi con bằng sữa mẹ hay bình, bạn cũng có thể phải bối rối không biết là nên cho con bao lâu một lần .

Whether feeding your newborn by breast or a bottle, you may be stumped as to how often to do so .

31. Em cứ ở nhà cho đến khi con thôi .

* Stay at home until you wean him .

32. Ngay sau mày cái củ lạc Trung Quốc này.

Right after you suck on this little Chinese nuts .

33. Thì phải oe oe lên mới được tí mà.

The squeaky wheel gets the grease .

34. Sự kích thích núm vú ở phụ nữ từ việc cho , bao gồm cả cho con , thúc đẩy sản xuất và giải phóng oxytocin và prolactin.

The stimulation of women’s nipples from suckling, including breastfeeding, promotes the production and release of oxytocin and prolactin .

35. 3 Loài chó rừng còn biết đưa vú cho con ,

3 Even jackals offer the udder to nurse their young ,

36. Con không hỏi sao mẹ con mình khăng khít được!

We ” II never be close if you don ” t !

37. 8 Trẻ còn sẽ chơi trên ổ rắn hổ mang,

8 The nursing child will play over the lair of a cobra ,

38. Năng suất sữa cho con (kg) là từ 958–1455 kg.

Lactation milk yield ( kg ) is between 958 – 1455 kg .

39. Nhiều bệnh viện có chuyên gia nuôi dưỡng hoặc chuyên viên tư vấn về thời kỳ tiết sữa có thể giúp bạn bắt đầu cho bé mẹ hay bình .

Many hospitals have feeding specialists or lactation consultants who can help you get started nursing or feeding .

40. Cố vỗ cho bé ợ hơi mỗi lần 2 đến 3 xơ ( 90ml ) nếu bạn cho bé bình và mỗi lần bạn đổi ngực nếu bạn cho bé mẹ .

Try burping your baby every 2 to 3 ounces ( 90 milliliters ) if you feed and each time you switch breasts if you breastfeed .

41. Nghiên cứu cho thấy trẻ bình có thể ăn nhiều hơn

Bottle-fed babies may eat more study hints

42. Dick Russell đã nghiên cứu chúng từ lúc ông ta tí mẹ.

And Dick Russell’s been studying them since he was sucking on his mama’s titty .

43. Matthew chưa hề có bạn gái kể từ khi còn vú mẹ.

Matthew ain’t had a girlfriend since he was sucking on his mama’s titties .

44. Quy tắc số 1, không được cho con ở nơi công cộng.

Number one, never breast feed in a public place .

45. Một số lợi ích về việc cho con sữa mẹ là gì?

What are some benefits of breast-feeding ?

46. Lúc anh mày vào Hội Tam Hoàng, mày còn đang sữa mẹ!

When I was in triad, you are nothing !

47. Nhờ chồng giúp việc nhà và luân phiên cho bé ban đêm.

Ask your husband to share in nighttime feeding duties and household chores .

48. Cớ sao hai đầu gối đỡ lấy tôi, và vú để cho tôi ?

Why was it that knees confronted me, and why breasts that I should take suck ?

49. Vậy, Ha-na ở nhà cho con đến lúc đứa bé dứt sữa.

So the woman stayed at home and nursed her son until she weaned him .

50. Người mẹ cho con vui lòng hy sinh thật nhiều cho con mình!

Why, a nursing mother gladly makes huge sacrifices for her children !

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories