‘bòng bong’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bòng bong “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bòng bong, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bòng bong trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Đó là một mớ bòng bong số má.

It’s a numerical shitstorm .

2. Chẳng dễ dàng gì để gỡ mớ bòng bong này.

It’s really difficult to disentangle those strands .

3. ” Susan này, cô đang ở trong một mớ bòng bong. ”

” Well, Susan, this is a fine mess you are in. ”

4. Tôi không muốn dính vào cái mớ bòng bong này.

I don’t need that kind of hassle .

5. Cuộc đời chính là một mớ bòng bong như thế đấy.

Life is this big fat gigantic stinking mess .

6. 10 cent một trang nó thực sự là một mớ bòng bong.

It’s ten cents a page, it’s this most braindead code you’ve ever seen .

7. Vì ta vướng phải mớ bòng bong pháp lý và tôi không thể…

‘ Cause we’re in legal limbo and I just can’t …

8. Đại úy, tôi nói với ông rồi, chuyện này là một mớ bòng bong.

Captain, I’m telling you, this thing is a mess .

9. Nhưng cậu vẫn chưa ra khỏi mớ bòng bong này đâu, bởi vì họ sẽ còn làm lại nữa.

But you’re not out of the woods yet, because most of’em try it again.

10. Nhưng nghiêm túc mà nói cô có nghĩ thuốc của WilPharma có liên quan tới mớ bòng bong này ko?

But seriously do you think this WilPharma drug has something to do With all this ?

11. Khi tôi thực hiện những bức hình này, Thật sự trong đầu tôi là cả một mớ bòng bong về thời gian.

Now when I do these pictures, it’s literally like a real-time puzzle going on in my mind .

12. Không thể giao tiếp với mọi người, họ bị mắc kẹt với những suy nghĩ rối mớ bòng bong của chính mình

Unable to communicate with others, they’re trapped in their own minds .

13. ” như một quyển sách gai góc nhất mà tôi từng đọc, một mớ bòng bong, một công việc thật sự vất vả. ”

” as toilsome reading as I ever undertook, a wearisome, confused jumble. ”

14. Dể dàng tưởng tượng về mớ bòng bong của quan hệ nhân quả rằng có thể có nhiều lối mòn lịch sử khác nhau

It’s easy to imagine skeins of historical causality there were many possible historical paths .

15. Đặt biệt mớ bòng bong tầm thường đã đưa chúng ta trở nên từ tốn và giản dị mặc cho những hùng ca tôn thờ, những chuổi các phát hiện.

Our particular causality skein has brought us to a modest and rudimentary, although in many respects heroic, series of explorations .

16. Blondel công khai chỉ trích các “mớ bòng bong vô lý của vỏ ốc, rồng, lau sậy, cây cọ cây và thực vật” trong nội thất đương đại.

Blondel decried the ” ridiculous jumble of shells, dragons, reeds, palm-trees and plants ” in contemporary interiors .

17. Nếu chẳng hạn có, thì không chỉ có mọi vật là di chuyển ngược thời gian nhưng mọi thứ chúng ta biết về nhân quả, nguyên nhân và hệ quả, quá khứ so với tương lai mọi thứ sẽ như một mớ bòng bong và với chúng ta chẳng hợp lí tí nào

If there were, not only would it look like things were moving backward in time but everything we know about causality, cause and effect, the past versus the future, this would all get jumbled together in a way that doesn’t really make sense to us .

18. Ripley) những cuốn sách toàn về nỗi ghen tuông, làm rối tung đầu óc ta, và khi ta đang trong mớ bòng bong ấy trong nghẹt ngòi ghen tuông, cái màng phân tách giữa điều thực xảy ra và điều có thể xảy đến có thể bị xuyên thủng trong nháy mắt.

Ripley, ” books that are all about how jealousy, it muddles our minds, and once we’re in the sphere, in that realm of jealousy, the membrane between what is and what could be can be pierced in an instant .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories