- Mục lục
- Miêu tảSửa đổi
- Dinh dưỡngSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Liên kết ngoàiSửa đổi
Mâm xôi đen hay dâu đen (tiếng Anh: blackberry) là một loại trái cây ăn được và được tạo ra từ nhiều loài trong chi Rubus thuộc họ Rosaceae, con lai trong số các loài này thuộc phân chi Rubus và con lai giữa các phân chi Rubus và Idaeobatus. Phân loại của quả mâm xôi đen trong lịch sử đã bị nhầm lẫn vì lai và sự tiếp hợp vô tính, do đó các loài thường được nhóm lại với nhau và được gọi là tập hợp loài. Ví dụ: toàn bộ phân chi Rubus được gọi là tập hợp Rubus frnomosus, mặc dù các loài R. fruticosus được coi là đồng nghĩa của R. plicatus.[1]
Mâm xôi đen | |
---|---|
của một loài mâm xôi đen chưa xác định Hoa mâm xôi đen, tập hợp các loài Rubus fruticosusNhững quả mâm xôi đen chín, đang chín và chưa chíncủa một loài mâm xôi đen chưa xác địnhHoa mâm xôi đen, tập hợp những loài |
|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
( không phân hạng ) | Angiosperms |
( không phân hạng ) | Eudicots |
( không phân hạng ) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Rubus |
Phân chi (subgenus) | Rubus (trước kia là Eubatus) |
Loài | |
Và hàng trăm vi loài (loài phụ) (phân chi gồm có cây cơm cháy dewberry)( phân chi gồm có cây cơm cháy |
Mục lục
- 1 Miêu tả
- 2 Dinh dưỡng
- 3 Tham khảo
- 4 Liên kết ngoài
Miêu tảSửa đổi
Dinh dưỡngSửa đổi
Mâm xôi chứa nhiều chất xơ ( cả dạng hòa tan và không hòa tan ), vitamin C và vitamin K. [ 2 ] [ 3 ]
Quả mâm xôi chụp gần | |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100g (3,5oz) | |
---|---|
Năng lượng | 180kJ (43kcal) |
Cacbohydrat |
9.61 g |
Đường | 4.88 g |
Chất xơ | 5.3 g |
Chất béo |
0.49 g |
Chất đạm |
1.39 g |
Vitamin | |
Vitamin A | 214 IU |
Thiamine
(B 1 ) |
( 2 % ) 0.020 mg |
Riboflavin
(B 2 Xem thêm: black trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe ) |
( 2 % ) 0.026 mg |
Niacin
(B 3 ) |
( 4 % ) 0.646 mg |
Vitamin B
6 |
( 2 % ) 0.030 mg |
Folate
(B 9 ) |
( 6 % ) 25 μg |
Vitamin C | ( 25 % ) 21.0 mg |
Vitamin E | ( 8 % ) 1.17 mg |
Vitamin K | ( 19 % ) 19.8 μg |
Chất khoáng | |
Canxi | ( 3 % ) 29 mg |
Sắt | ( 5 % ) 0.62 mg |
Magiê | ( 6 % ) 20 mg |
Phốt pho | ( 3 % ) 22 mg |
Kali | ( 3 % ) 162 mg |
Natri | ( 0 % ) 1 mg |
Kẽm |
(6%) Xem thêm: Lớp Urban Dance Là Gì – Bạn Đã Biết Gì Về Nhảy Hiện Đại 0.53 mg |
Nguồn từ USDA | |
|
|
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn : CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Tham khảoSửa đổi
- ^ Jarvis, C.E. (1992). Seventy-Two Proposals for the Conservation of Types of Selected Linnaean Generic Names, the Report of Subcommittee 3C on the Lectotypification of Linnaean Generic Names. Taxon. 41 (3): 552583. doi:10.2307/1222833. JSTOR1222833.
- ^ Nutrition facts for raw blackberries. Nutritiondata.com. Conde Nast. 2012.
- ^ Jakobsdottir, G.; Blanco, N.; Xu, J.; Ahrné, S.; Molin, G. R.; Sterner, O.; Nyman, M. (2013). Formation of Short-Chain Fatty Acids, Excretion of Anthocyanins, and Microbial Diversity in Rats Fed Blackcurrants, Blackberries, and Raspberries. Journal of Nutrition and Metabolism. 2013: 112. doi:10.1155/2013/202534. PMC3707259. PMID23864942.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Allen, D. E.; Hackney, P. (2010). Further fieldwork on the brambles (Rubus fruticosus L. agg.) of North-east Ireland. Irish Naturalists’ Journal. 31: 1822.
- BBC h2g2 article on Blackberries
- USDA Plants Classification Report
- From Idea to Supermarket:The Process of Berry Breeding including pictures of blackberry emasculation and pollination