Bisous Là Gì ? Bisous Nghĩa Là Gì Bisous Nghĩa Là Gì

Related Articles

Tiếng Pháp có một số ít từ khác nhau cho ” nụ hôn “, mặc dầu không có gì đáng quá bất ngờ so với một ngôn từ lãng mạn như vậy, nhưng hoàn toàn có thể gây nhầm lẫn cho người học tiếng Pháp. Các thuật ngữ thông dụng nhất là bise và bisou, và mặc dầu cả hai đều không chính thức với ý nghĩa và cách sử dụng tựa như, nhưng chúng không trọn vẹn giống nhau .Bạn đang xem : Bisous là gì

Une bise là một nụ hôn trên má, một cử chỉ của tình bạn được trao đổi trong khi chào và tạm biệt. Nó không lãng mạn, vì vậy nó có thể được sử dụng giữa bạn bè và người quen thuộc bất kỳ sự kết hợp giới tính nào, đặc biệt là hai phụ nữ và một phụ nữ và đàn ông. Hai người đàn ông có thể chỉ nói / viết nó nếu họ là gia đình hoặc bạn bè rất thân thiết. Bise được tìm thấy nhiều nhất trong biểu thức faire la bise .

Ở số nhiều, bises được sử dụng khi tạm biệt ( ví dụ : Au revoir et bises à tous ) và khi kết thúc thư cá thể : Bises, Grosses bises, Bises ensoleillées ( từ một người bạn ở một nơi đầy nắng ), v.v.

Xem thêm: Cách Xào Mực Tươi Với Dứa Chua Ngọt Đậm Vị, Ăn Mãi Không Ngán

Một lần nữa, bises là platonic. Nó không có nghĩa là người viết thư đang nỗ lực đưa mối quan hệ của bạn lên một tầm cao mới ; Về cơ bản nó là cách viết tắt để nói lời tạm biệt bằng nụ hôn gió / má kiểu Pháp cổ xưa : je te fais la bise .

Un bisou là một phiên bản ấm hơn, vui tươi hơn và quen thuộc hơn của bise. Nó có thể đề cập đến nụ hôn trên má hoặc trên môi, vì vậy có thể được sử dụng khi nói chuyện với người yêu và bạn bè thuần khiết. Bisous có thể nói lời tạm biệt với một người bạn tốt ( A demain! Bisous à toute la Familyle ) cũng như ở cuối bức thư: Bisous, Gros bisous, Bisous aux enfants, v.v. Khi nói lời tạm biệt qua điện thoại, các bạn đôi khi lặp lại nó nhiều lần: Bisous, bisous, bisous! Bisous, tchao, bisous!

un bécot (thân mật) – hôn, vỗ vềun patin (thân mật) – Nụ hôn kiểu Pháp, hôn bằng lưỡiune pelle (thân mật) – Nụ hôn kiểu Phápun smack – nụ hôn ồn ào

bécoter (thân mật) – hôn, âu yếmbiser – hôndonner un baiser – hônngười ôm hôn – hônenvoyer un baiser – để thổi một nụ hônenvoyer un smack – trao nụ hôn ồn àofaire une bise / un bisou – hôn (thường là trên má)rouler un patin – nụ hôn kiểu Pháprouler une pelle – nụ hôn kiểu Phápsucer la poire / pomme – hôn say đắm, cổ

un bécot ( thân thiện ) – hôn, vỗ vềun patin ( thân thiện ) – Nụ hôn kiểu Pháp, hôn bằng lưỡiune pelle ( thân thiện ) – Nụ hôn kiểu Phápun smack – nụ hôn ồn àobécoter ( thân thiện ) – hôn, âu yếmbiser – hôndonner un baiser – hônngười ôm hôn – hônenvoyer un baiser – để thổi một nụ hônenvoyer un smack – trao nụ hôn ồn àofaire une bise / un bisou – hôn ( thường là trên má ) rouler un patin – nụ hôn kiểu Pháprouler une pelle – nụ hôn kiểu Phápsucer la poire / pomme – hôn say đắm, cổ

Cảnh báo: Là một danh từ, nó hoàn toàn có thể chấp nhận được, và bạn có thể nói baiser la main, nhưng nếu không, đừng sử dụng baiser như một động từ! Mặc dù ban đầu nó có nghĩa là “hôn”, nhưng giờ đây nó là một cách thân mật để nói “quan hệ tình dục”.

Những nụ hôn khác

le bouche-à-bouche – nụ hôn của cuộc đờile cuộc đảo chính gây tử vong – nụ hôn của cái chếtdivulguer des secret d”alcôve – hôn và kểfaire de la lèche (quen thuộc) – hôn lênfaire la paix – hôn và trang điểmfaire un croix tráng miệng (thân mật) – hôn tạm biệt cái gì đóplaquer – để trao nụ hôn cho bạn trai / bạn gáiraconter ses những bí mật d”alcôve – hôn và kểvirer – để cho nhân viên một nụ hôn

*

*

*

*

*

Deutsch Español Italiano Français ελληνικά 日本語 српски tiếng việt român हिन्दी Bahasa Melayu Nederlands slovenčina Türkçe magyar Русский язык العربية čeština Bahasa Indonesia ภาษาไทย 한국어 Українська polski български Svenska dansk português Suomi

le bouche-à-bouche – nụ hôn của cuộc đờile cuộc thay máu chính quyền gây tử trận – nụ hôn của cái chếtdivulguer des secret d ” alcôve – hôn và kểfaire de la lèche ( quen thuộc ) – hôn lênfaire la paix – hôn và trang điểmfaire un croix tráng miệng ( thân thương ) – hôn tạm biệt cái gì đóplaquer – để trao nụ hôn cho bạn trai / bạn gáiraconter ses những bí hiểm d ” alcôve – hôn và kểvirer – để cho nhân viên cấp dưới một nụ hônDeutsch Español Italiano Français ελληνικά 日本語 српски tiếng việt român ह ि न ् द ी Bahasa Melayu Nederlands slovenčina Türkçe magyar Русский язык العربية čeština Bahasa Indonesia ภาษาไทย 한국어 Українська polski български Svenska dansk português Suomi

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories