‘bị lừa’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bị lừa “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bị lừa, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bị lừa trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Không, bộ máy không dễ bị lừa.

No. The machine doesn’t get fooled .

2. Ta bị lừa, như một tay nghiệp dư.

I got tricked, like a beginner .

3. Chị Sandra liền nhận ra mình đã bị lừa.

Sandra quickly discovered that she had been scammed .

4. Đừng Để Bị Xao Lãng và Bị Lừa Dối

Don’t Be Distracted and Deceived

5. Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi.

I had been duped, hoodwinked, bamboozled .

6. Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo.

Don’t let nutrition labels or advertising fool you .

7. May mắn thay, người dân hiện nay ko dễ bị lừa dối.

Fortunately, people right now cannot be deceived .

8. Solonius dễ dàng bị lừa khi tin rằng ngươi phản bội ta

Solonius was easily deceived into believing you would betray me .

9. Kế hoạch giải cứu hoàn thành mĩ mãn.Và Simba đã bị lừa

The fire rescue worked perfectly, and Simba fell for it

10. Nhưng không giống Gin, hắn rất chậm chạp và dễ bị lừa.

Unlike Gin, Vodka is slow-witted and easy to trick .

11. Kế hoạch giải cứu hoàn thành mĩ mãn. Và Simba đã bị lừa.

The fire rescue worked perfectly, and Simba fell for it .

12. Nhưng lão phu hận nhất là bị lừa, hận nhất là bị phản.

But I abhor deceivers and traitors .

13. Nhưng Chúa Giê-su không bị lừa vì lời nói ngọt xớt của họ.

But Jesus was not taken in by their smooth talk .

14. Nhận ra mình bị lừa vào tròng, chúng chạy lại phía các máy bay trực thăng.

Realizing they had been lured into a trap, they sprinted back toward the helicopters .

15. Ta đã bị lừa rằng sự tàn tật là Điều Xấu, viết hoa chữ Đ và X.

Yeah, we’ve been sold the lie that disability is a Bad Thing, capital B, capital T .

16. Chị không dễ dàng tin tưởng người khác và chị không dễ bị lừa đến thế đâu.

Well, I’m not so easily bought, and I ain’t that easily fooled .

17. Bạn biết, Trask dường như kẻ bốc đồng vô hại, nhưng tôi đã bị lừa trước kia.

You know, Trask may seem like a harmless bag of wind, but I’ve been fooled before .

18. Rồi khi nhận ra mình bị lừa, Tôn Ngộ Không… đã đẩy cây thiết bảng vào Trung Nguyên.

Realizing he was been tricked, the Monkey King casted the staff out into the Middle Kingdom .

19. Anh Thomas cảm thấy bị lừa nên rất tức giận và nằng nặc đòi tôi trả lại tiền.

Thomas felt cheated and angrily insisted that I return his money .

20. Các binh lính Ba Tư can đảm, chúng ta đã bị lừa khi tấn công thành phố thánh này.

Brave soldiers of Persia, we have been deceived into attacking this holy city !

21. Tôi cảm thấy như đã bị lừa, bởi việc hình tượng hóa — đó là một thứ rất dễ thực hiện.

And I felt a little bit cheated, because the visualization — that’s a really easy thing to do .

22. Đừng để bị lừa gạt; ở đằng sau bộ mặt đó là nỗi đau buồn, khổ sở và đau đớn.

Do not be deceived ; behind that facade is heartache, unhappiness, and pain .

23. (1 Giăng 5:19) Vậy, làm thế nào một người có thể tránh bị lừa dối như những người khác?

( 1 John 5 : 19 ) How, then, can a person avoid being misled with the rest of mankind ?

24. Hay là anh nghĩ nó có thể rồi phát hiện ra là mình bị lừa dối mất cả chì lẫn chài.

Or you think it’s working, and then it turns out he’s cheating on you with a bunch of hos and skanks .

25. Cha họ bị lừa tham gia phong trào này, trở lại sau vài tháng, vẫn cái vẻ bề ngoài của ông.

Their father was taken in by the Taliban, only to return a few months later, a shell of the man he once was .

26. Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.

As a result, some people become disturbed, gullibly believing such lies .

27. Ngài không bị lừa bởi những lời hứa của Sa-tan và cũng không mất thời gian để cân nhắc giữa lợi và hại.

He was not fooled by Satan’s promises, nor did he have to take time to weigh the pros and cons .

28. + 7 Ở giữa ngươi, cha mẹ bị khinh dể,+ ngoại kiều bị lừa đảo, trẻ mồ côi cha và góa phụ bị ngược đãi”’”.

+ 7 Within you they treat their father and mother with contempt. + They defraud the foreign resident, and they mistreat the fatherless child * and the widow. ” ’ ”

29. Những người bị lừa gạt hoặc bị dẫn dụ vào những con đường như thế cuối cùng thường cảm thấy thất vọng ê chề.

Thos e who are deceived or enticed to indulge in such pursuits very often find that they end largely in disappointment .

30. Những kẻ hắn “bao vây” bị lừa gạt mà nhịn đói trong khi chung quanh họ có đầy dẫy đồ ăn thiêng liêng bổ dưỡng.

He deceives those he is “ besieging ” into starving themselves while they are surrounded by a mountain of wholesome spiritual food .

31. Trong nhiều truyện dân gian, sư tử được miêu tả là có trí thông minh thấp và dễ bị lừa bởi những động vật khác.

In many folktales, lions are portrayed as having low intelligence and are easily tricked by other animals .

32. Bạn có thể cảm thấy tức giận, bị lừa bịp, trút được gánh nặng, tội lỗi, mệt nhoài, hoặc chỉ là cảm giác trống trải .

You might be feeling angry, cheated, relieved, guilty, exhausted, or just plain empty .

33. Nhưng cô cũng rất cảm ơn những đầu tư của cộng đồng vào giáo dục nhờ đó cô có thể đếm, và không bị lừa gạt khi buôn bán ở chợ.

But she’s very thankful for the public investment in schooling so she can count, and won’t be cheated when she reaches the market .

34. Người Miến đã sớm nhận thấy rõ những lời hứa hẹn về nền độc lập của người Nhật chỉ đơn thuần là một sự giả mạo và Ba Maw đã bị lừa dối.

It soon became apparent that Japanese promises of independence were merely a sham and that Ba Maw was deceived .

35. “Titanic không phải là loại phim nhấn chìm người xem trong sự cường điệu loè loẹt và cuối cùng đuổi họ ra đường trong sự thất vọng và khiến họ có cảm giác như mình vừa bị lừa,” ông nói.

” Titanic is not a film that is sucking people in with flashy hype and spitting them out onto the street feeling let down and ripped off, ” he stated .

36. Ông có viết cho Tít, người cùng đạo đấng Christ với ông như sau: “Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến” (Tít 3:3).

( 1 Timothy 1 : 15 ) To his fellow Christian, Titus, he wrote : “ For even we were once senseless, disobedient, being misled, being slaves to various desires and pleasures. ” — Titus 3 : 3 .

37. Trước khi điều đó xảy ra, Ti-mô-thê phải cấp bách “giảng lời Đức Chúa Trời”, ngay cả trong hội thánh, để tín đồ đạo Đấng Ki-tô không bị lừa gạt bởi các lời mật ngọt của sự dạy dỗ sai lầm.

13 : 24, 25, 38 ) As that development approached, it was urgent for Timothy to “ preach the word ” even inside the congregation so that Christians would not be misled by the deceptive attractiveness of false teachings .

38. 29 Anh em sẽ mò mẫm giữa ban trưa như người mù mò mẫm trong bóng tối,+ và anh em sẽ không thành công trong bất cứ việc gì; anh em sẽ luôn bị lừa gạt và cướp bóc mà không có người giải cứu.

* 29 You will grope about at midday, just as a blind man gropes about in darkness, + and you will not succeed in anything you do ; and you will be constantly defrauded and robbed, with no one to save you .

39. Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến, sống trong sự hung-ác tham-lam, đáng bị người ta ghét và tự chúng ta cũng ghét lẫn nhau” (Tít 3:2, 3).

For even we were once senseless, disobedient, being misled, being slaves to various desires and pleasures, carrying on in badness and envy, abhorrent, hating one another. ” — Titus 3 : 2, 3 .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories