best tiếng Anh là gì?

Related Articles

best tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng best trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ best tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm best tiếng Anh

best

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ best

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

best tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ best trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ best tiếng Anh nghĩa là gì.

best /best/

* (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good

– tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất

=the best thing to do+ việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất

=to put on one’s best clothes+ thắng bộ đẹp nhất

!the best part

– đại bộ phận

=the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm

!to put one’s best leg (foot) foremost

– đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng

– (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất

* phó từ, số nhiều của well

– tốt nhất, hay nhất; hơn nhất

=he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng

=the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất

!gad best

– tốt nhất là, khôn hơn hết là

=we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà

=the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật…)

* danh từ

– cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất

– cố gắng lớn nhất

– quần áo đẹp nhất

!at [the] best

– trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất

!bad is the best

– không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra

!to be at one’s best

– lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất

!the best is the enemy of the good

– (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc

!to be one’s best

– làm hết sức mình

!to get (have) the best of it

– thắng thế (trong khi tranh luận…)

!to get the best of someone

– (thể dục,thể thao) thắng ai

!if you cannot have the best, make the best of what you have

– (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon

!Sunday best

– (xem) Sunday

!to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job)

– mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn

!to make the best of something

– tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì

– chịu đựng cái gì

!to make the best of one’s time

– tranh thủ thời gian

!to make the best of one’s way

– đi thật nhanh

!to send one’s best

– gửi lời chào, gửi lời chúc mừng

!to the best of one’s knowledge

– với tất cả sự hiểu biết của mình

!to the best of one’s power (ability)

– với tất cả khả năng của mình

!with the best

– như bất cứ ai

=although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác

* ngoại động từ

– hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)

best

– tốt nhất, tối ưugood /gud/

* tính từ better, best

– tốt, hay, tuyệt

=very good!+ rất tốt!, rất hay!, tuyệt

=a good friend+ một người bạn tốt

=good men and true+ những người tốt bụng và chân thật

=good conduct+ hạnh kiểm tốt

=a good story+ một câu chuyện hay

=good wine+ rượu ngon

=good soil+ đất tốt, đất màu mỡ

=a person of good family+ một người xuất thân gia đình khá giả

=good to eat+ ngon, ăn được

– tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan

=to be good to someone+ tốt bụng với ai, tử tế với ai

=how good of your!+ anh tử tế quá!

=good boy+ đứa bé ngoan

– tươi (cá)

=fish does not keep good in hot days+ cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức

– tốt lành, trong lành, lành; có lợi

=doing exercies is good for the health+ tập thể dục có lợi cho sức khoẻ

– cừ, giỏi, đảm đang, được việc

=a good teacher+ giáo viên dạy giỏi

=a good worker+ công nhân lành nghề, công nhân khéo

=a good wife+ người vợ đảm đang

– vui vẻ, dễ chịu, thoải mái

=good news+ tin mừng, tin vui, tin lành

!to have a good time

– được hưởng một thời gian vui thích

=a good joke+ câu nói đùa vui nhộn

– hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân

=to give somebody a good beating+ đánh một trận nên thân

– đúng, phải

=it is good to help others+ giúp mọi người là phải

=good! good!+ được được!, phải đấy!

– tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị

=good debts+ món nợ chắc chắn sẽ trả

=a good reason+ lý do tin được, lý do chính đáng

– khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức

=to be good for a ten-mile walk+ đủ sức đi bộ mười dặm

=I feel good+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ

– thân, nhà (dùng trong câu gọi)

=don’t do it, my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi!

=how’s your good man?+ ông nhà có khoẻ không (thưa) bà?

=how’s your good lady?+ bà nhà có khoẻ không ông?

– khá nhiều, khá lớn, khá xa

=a good deal of money+ khá nhiều tiền

=a good many people+ khá nhiều người

=we’ve come a good long way+ chúng tôi đã từ khá xa tới đây

– ít nhất là

=we’ve waited for your for a good hour+ chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi

!as good as

– hầu như, coi như, gần như

=as good as dead+ hầu như chết rồi

=the problem is as good as settled+ vấn đề coi như đã được giải quyết

=to be as good as one’s word+ giữ lời hứa

!to do a good turn to

– giúp đỡ (ai)

![as] good as pie

– rất tốt, rất ngoan

![as] good as wheat

– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp

!good day!

– chào (trong ngày); tạm biệt nhé!

!good morning!

– chào (buổi sáng)

!good afternoon!

– chào (buổi chiều)

!good evening!

– chào (buổi tối)

!good night!

– chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé!

!good luck!

– chúc may mắn

!good money

– (thông tục) lương cao

!to have a good mind to do something

– có ý muốn làm cái gì

!in good spirits

– vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn

!to make good

– thực hiện; giữ (lời hứa)

!to make good one’s promise

– giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa

– bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa

=to make good one’s losses+ bù lại những cái đã mất

=to make good the casualties+ (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết

– xác nhận, chứng thực

– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ

=to make good in a short time+ phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn)

=to make good at school+ học tập tiến bộ ở trường (học sinh)

!to stand good

– vẫn còn giá trị; vẫn đúng

!to take something in good part

– (xem) part

!that’s a good one (un)!

– (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy!

!the good people

– các vị tiên

* danh từ

– điều thiện, điều tốt, điều lành

=to do good+ làm việc thiện, làm phúc

=to return good for evil+ lấy ân báo oán

– lợi, lợi ích

=to be some good to+ có lợi phần nào cho

=to work for the good of the people+ làm việc vì lợi ích của nhân dân

=to do more harm than good+ làm hại nhiều hơn lợi

=it will do you good to do physical exercises in the morning+ tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh

=what good is it?+ điều ấy có lợi gì?

– điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn

– những người tốt, những người có đạo đức

!to be up to no good; to be after no good

– đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì

!to come to good

– không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì

!for good [and all]

– mãi mãi, vĩnh viễn

=to stay here for good [and all]+ ở lại đây mãi mãi

=to be gone for good+ đi mãi mãi không bao giờ trở lại

=to refuse for good [and all]+ nhất định từ chối, khăng khăng từ chối

!to the good

– được lâi, được lời

=to be 100dd to the good+ được lời 100dd

=it’s all to the good+ càng hay, càng lời, càng tốt

good

– tốtwell /wel/

* nội động từ

– (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)

=tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes+ nước mắt cô ta tuôn ra

* phó từ better; best

– tốt, giỏi, hay

=to work well+ làm việc giỏi

=to sing well+ hát hay

=to sleep well+ ngủ tốt (ngon)

=very well+ tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm

=to treat someone well+ đối xử tốt với ai

=to think well of someone+ nghĩ tốt về ai

=to speak well of someone+ nói tốt về ai

=to stand well with someone+ được ai quý mến

=well done!+ hay lắm! hoan hô!

=well met!+ ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!

– phong lưu, sung túc

=to live well in…+ sống sung túc (phong lưu) ở…

=to do well+ làm ăn khấm khá phát đạt

=to be well off+ phong lưu, sung túc

– hợp lý, chính đáng, phi, đúng

=you may well say so+ anh có thể nói như thế được lắm

=he did well to return it+ nó đem tr lại cái đó là phi lắm

– nhiều

=to stir well+ xáo động nhiều

=to be well on in life+ không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi

– kỹ, rõ, sâu sắc

=to know someone well+ biết rõ ai

=rub it well+ h y cọ thật kỹ cái đó

=the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme+ phi đánh cho bọn xâm lược một

trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu

!as well

– cũng, cũng được, không hại gì

=you can take him as well+ anh có thể đưa nó đi với

=you may as well begin at once+ anh có thể bắt đầu ngay cũng được

!as well as

– như, cũng như, chẳng khác gì

=by day as well as by night+ ngày cũng như đêm

– và còn thêm

=we gave him money as well as food+ chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa

!pretty well

– hầu như

* tính từ better; best

– tốt; tốt lành

=things are well with you+ anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn c

– tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần

=it’s well that you have come+ anh đến thật là tốt

=it would be well to start early+ có lẽ nên ra đi sớm

– khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi

=to feel quite well+ cm thấy rất khoẻ

=to get well+ đ khỏi (người ốm)

– may, may mắn

=it was well for him that nobody saw him+ may mà không ai thấy nó

!it’s (that’s) all very well but…

-(mỉa mai) hay đấy, nhưng…

* thán từ

– quái, lạ quá

=well, who would have thought it would happen?+ quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xy ra được?

– đấy, thế đấy

=well, here we are at last+ đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây

– thế nào, sao

=well what about it?+ thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?

=well then?+ rồi sao?

– thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là

=well, such is life!+ thôi, đời là thế well

=wellm it may be true!+ thôi được, điều đó có thể đúng!

=well, well!, don’t cry!+ thôi nào đừng khóc nữa!

– được, ừ

=very well!+ được!, ừ!, tốt quá!

– vậy, vậy thì

=well, as I was saying…+ vậy, như tôi vừa nói, …

* danh từ

– điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện

=to wish someone well+ chúc ai gặp điều tốt lành

!to let well alone

– đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què

* danh từ

– giếng (nước, dầu…)

=to bore a well+ khoan giếng

=to sink a well+ đào giếng

– (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc)

– (kiến trúc) lồng cầu thang

– lọ (mực)

– (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu)

– chỗ ngồi của các luật sư (toà án)

– (hàng không) chỗ phi công ngồi

– (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước

– (ngành mỏ) hầm, lò

Thuật ngữ liên quan tới best

Tóm lại nội dung ý nghĩa của best trong tiếng Anh

best có nghĩa là: best /best/* (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good- tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất=the best thing to do+ việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất=to put on one’s best clothes+ thắng bộ đẹp nhất!the best part- đại bộ phận=the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm!to put one’s best leg (foot) foremost- đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng- (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất* phó từ, số nhiều của well- tốt nhất, hay nhất; hơn nhất=he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng=the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất!gad best- tốt nhất là, khôn hơn hết là=we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà=the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật…)* danh từ- cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất- cố gắng lớn nhất- quần áo đẹp nhất!at [the] best- trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất!bad is the best- không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra!to be at one’s best- lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất!the best is the enemy of the good- (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc!to be one’s best- làm hết sức mình!to get (have) the best of it- thắng thế (trong khi tranh luận…)!to get the best of someone- (thể dục,thể thao) thắng ai!if you cannot have the best, make the best of what you have- (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon!Sunday best- (xem) Sunday!to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job)- mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn!to make the best of something- tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì- chịu đựng cái gì!to make the best of one’s time- tranh thủ thời gian!to make the best of one’s way- đi thật nhanh!to send one’s best- gửi lời chào, gửi lời chúc mừng!to the best of one’s knowledge- với tất cả sự hiểu biết của mình!to the best of one’s power (ability)- với tất cả khả năng của mình!with the best- như bất cứ ai=although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác* ngoại động từ- hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)best- tốt nhất, tối ưugood /gud/* tính từ better, best- tốt, hay, tuyệt=very good!+ rất tốt!, rất hay!, tuyệt=a good friend+ một người bạn tốt=good men and true+ những người tốt bụng và chân thật=good conduct+ hạnh kiểm tốt=a good story+ một câu chuyện hay=good wine+ rượu ngon=good soil+ đất tốt, đất màu mỡ=a person of good family+ một người xuất thân gia đình khá giả=good to eat+ ngon, ăn được- tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan=to be good to someone+ tốt bụng với ai, tử tế với ai=how good of your!+ anh tử tế quá!=good boy+ đứa bé ngoan- tươi (cá)=fish does not keep good in hot days+ cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức- tốt lành, trong lành, lành; có lợi=doing exercies is good for the health+ tập thể dục có lợi cho sức khoẻ- cừ, giỏi, đảm đang, được việc=a good teacher+ giáo viên dạy giỏi=a good worker+ công nhân lành nghề, công nhân khéo=a good wife+ người vợ đảm đang- vui vẻ, dễ chịu, thoải mái=good news+ tin mừng, tin vui, tin lành!to have a good time- được hưởng một thời gian vui thích=a good joke+ câu nói đùa vui nhộn- hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân=to give somebody a good beating+ đánh một trận nên thân- đúng, phải=it is good to help others+ giúp mọi người là phải=good! good!+ được được!, phải đấy!- tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị=good debts+ món nợ chắc chắn sẽ trả=a good reason+ lý do tin được, lý do chính đáng- khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức=to be good for a ten-mile walk+ đủ sức đi bộ mười dặm=I feel good+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ- thân, nhà (dùng trong câu gọi)=don’t do it, my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi!=how’s your good man?+ ông nhà có khoẻ không (thưa) bà?=how’s your good lady?+ bà nhà có khoẻ không ông?- khá nhiều, khá lớn, khá xa=a good deal of money+ khá nhiều tiền=a good many people+ khá nhiều người=we’ve come a good long way+ chúng tôi đã từ khá xa tới đây- ít nhất là=we’ve waited for your for a good hour+ chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi!as good as- hầu như, coi như, gần như=as good as dead+ hầu như chết rồi=the problem is as good as settled+ vấn đề coi như đã được giải quyết=to be as good as one’s word+ giữ lời hứa!to do a good turn to- giúp đỡ (ai)![as] good as pie- rất tốt, rất ngoan![as] good as wheat- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp!good day!- chào (trong ngày); tạm biệt nhé!!good morning!- chào (buổi sáng)!good afternoon!- chào (buổi chiều)!good evening!- chào (buổi tối)!good night!- chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé!!good luck!- chúc may mắn!good money- (thông tục) lương cao!to have a good mind to do something- có ý muốn làm cái gì!in good spirits- vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn!to make good- thực hiện; giữ (lời hứa)!to make good one’s promise- giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa- bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa=to make good one’s losses+ bù lại những cái đã mất=to make good the casualties+ (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết- xác nhận, chứng thực- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ=to make good in a short time+ phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn)=to make good at school+ học tập tiến bộ ở trường (học sinh)!to stand good- vẫn còn giá trị; vẫn đúng!to take something in good part- (xem) part!that’s a good one (un)!- (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy!!the good people- các vị tiên* danh từ- điều thiện, điều tốt, điều lành=to do good+ làm việc thiện, làm phúc=to return good for evil+ lấy ân báo oán- lợi, lợi ích=to be some good to+ có lợi phần nào cho=to work for the good of the people+ làm việc vì lợi ích của nhân dân=to do more harm than good+ làm hại nhiều hơn lợi=it will do you good to do physical exercises in the morning+ tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh=what good is it?+ điều ấy có lợi gì?- điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn- những người tốt, những người có đạo đức!to be up to no good; to be after no good- đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì!to come to good- không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì!for good [and all]- mãi mãi, vĩnh viễn=to stay here for good [and all]+ ở lại đây mãi mãi=to be gone for good+ đi mãi mãi không bao giờ trở lại=to refuse for good [and all]+ nhất định từ chối, khăng khăng từ chối!to the good- được lâi, được lời=to be 100dd to the good+ được lời 100dd=it’s all to the good+ càng hay, càng lời, càng tốtgood- tốtwell /wel/* nội động từ- (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)=tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes+ nước mắt cô ta tuôn ra* phó từ better; best- tốt, giỏi, hay=to work well+ làm việc giỏi=to sing well+ hát hay=to sleep well+ ngủ tốt (ngon)=very well+ tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm=to treat someone well+ đối xử tốt với ai=to think well of someone+ nghĩ tốt về ai=to speak well of someone+ nói tốt về ai=to stand well with someone+ được ai quý mến=well done!+ hay lắm! hoan hô!=well met!+ ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!- phong lưu, sung túc=to live well in…+ sống sung túc (phong lưu) ở…=to do well+ làm ăn khấm khá phát đạt=to be well off+ phong lưu, sung túc- hợp lý, chính đáng, phi, đúng=you may well say so+ anh có thể nói như thế được lắm=he did well to return it+ nó đem tr lại cái đó là phi lắm- nhiều=to stir well+ xáo động nhiều=to be well on in life+ không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi- kỹ, rõ, sâu sắc=to know someone well+ biết rõ ai=rub it well+ h y cọ thật kỹ cái đó=the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme+ phi đánh cho bọn xâm lược một trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu!as well- cũng, cũng được, không hại gì=you can take him as well+ anh có thể đưa nó đi với=you may as well begin at once+ anh có thể bắt đầu ngay cũng được!as well as- như, cũng như, chẳng khác gì=by day as well as by night+ ngày cũng như đêm- và còn thêm=we gave him money as well as food+ chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa!pretty well- hầu như* tính từ better; best- tốt; tốt lành=things are well with you+ anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn c- tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần=it’s well that you have come+ anh đến thật là tốt=it would be well to start early+ có lẽ nên ra đi sớm- khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi=to feel quite well+ cm thấy rất khoẻ=to get well+ đ khỏi (người ốm)- may, may mắn=it was well for him that nobody saw him+ may mà không ai thấy nó!it’s (that’s) all very well but…-(mỉa mai) hay đấy, nhưng…* thán từ- quái, lạ quá=well, who would have thought it would happen?+ quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xy ra được?- đấy, thế đấy=well, here we are at last+ đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây- thế nào, sao=well what about it?+ thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?=well then?+ rồi sao?- thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là=well, such is life!+ thôi, đời là thế well=wellm it may be true!+ thôi được, điều đó có thể đúng!=well, well!, don’t cry!+ thôi nào đừng khóc nữa!- được, ừ=very well!+ được!, ừ!, tốt quá!- vậy, vậy thì=well, as I was saying…+ vậy, như tôi vừa nói, …* danh từ- điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện=to wish someone well+ chúc ai gặp điều tốt lành!to let well alone- đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què* danh từ- giếng (nước, dầu…)=to bore a well+ khoan giếng=to sink a well+ đào giếng- (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc)- (kiến trúc) lồng cầu thang- lọ (mực)- (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu)- chỗ ngồi của các luật sư (toà án)- (hàng không) chỗ phi công ngồi- (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước- (ngành mỏ) hầm, lò

Đây là cách dùng best tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ best tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

best /best/* (bất qui tắc) tính từ tiếng Anh là gì?

số nhiều của good- tốt nhất tiếng Anh là gì?

hay nhất tiếng Anh là gì?

đẹp nhất tiếng Anh là gì?

giỏi nhất=the best thing to do+ việc làm tốt nhất tiếng Anh là gì?

việc làm có kết quả nhất=to put on one’s best clothes+ thắng bộ đẹp nhất!the best part- đại bộ phận=the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm!to put one’s best leg (foot) foremost- đi thật nhanh tiếng Anh là gì?

đi ba chân bốn cẳng- (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất* phó từ tiếng Anh là gì?

số nhiều của well- tốt nhất tiếng Anh là gì?

hay nhất tiếng Anh là gì?

hơn nhất=he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng=the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất!gad best- tốt nhất là tiếng Anh là gì?

khôn hơn hết là=we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà=the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người tiếng Anh là gì?

vật…)* danh từ- cái tốt nhất tiếng Anh là gì?

cái hay nhất tiếng Anh là gì?

cái đẹp nhất- cố gắng lớn nhất- quần áo đẹp nhất!at [the] best- trong điều kiện tốt nhất tiếng Anh là gì?

trong hoàn cảnh tốt nhất!bad is the best- không có triển vọng gì hay tiếng Anh là gì?

không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra!to be at one’s best- lúc đẹp nhất tiếng Anh là gì?

lúc tốt nhất tiếng Anh là gì?

lúc sung sức nhất tiếng Anh là gì?

lúc rực rỡ nhất!the best is the enemy of the good- (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc!to be one’s best- làm hết sức mình!to get (have) the best of it- thắng thế (trong khi tranh luận…)!to get the best of someone- (thể dục tiếng Anh là gì?

thể thao) thắng ai!if you cannot have the best tiếng Anh là gì?

make the best of what you have- (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon!Sunday best- (xem) Sunday!to make the best of it (of a bad bargain tiếng Anh là gì?

of a bad business tiếng Anh là gì?

of a bad job)- mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng tiếng Anh là gì?

không nản lòng trong lúc khó khăn!to make the best of something- tận dụng cái hay tiếng Anh là gì?

cái tốt đẹp của việc gì- chịu đựng cái gì!to make the best of one’s time- tranh thủ thời gian!to make the best of one’s way- đi thật nhanh!to send one’s best- gửi lời chào tiếng Anh là gì?

gửi lời chúc mừng!to the best of one’s knowledge- với tất cả sự hiểu biết của mình!to the best of one’s power (ability)- với tất cả khả năng của mình!with the best- như bất cứ ai=although he is nearly sixty tiếng Anh là gì?

he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi tiếng Anh là gì?

cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác* ngoại động từ- hơn tiếng Anh là gì?

thắng (ai) tiếng Anh là gì?

ranh ma hơn tiếng Anh là gì?

láu cá hơn (ai)best- tốt nhất tiếng Anh là gì?

tối ưugood /gud/* tính từ better tiếng Anh là gì?

best- tốt tiếng Anh là gì?

hay tiếng Anh là gì?

tuyệt=very good!+ rất tốt! tiếng Anh là gì?

rất hay! tiếng Anh là gì?

tuyệt=a good friend+ một người bạn tốt=good men and true+ những người tốt bụng và chân thật=good conduct+ hạnh kiểm tốt=a good story+ một câu chuyện hay=good wine+ rượu ngon=good soil+ đất tốt tiếng Anh là gì?

đất màu mỡ=a person of good family+ một người xuất thân gia đình khá giả=good to eat+ ngon tiếng Anh là gì?

ăn được- tử tế tiếng Anh là gì?

rộng lượng tiếng Anh là gì?

thương người tiếng Anh là gì?

có đức hạnh tiếng Anh là gì?

ngoan=to be good to someone+ tốt bụng với ai tiếng Anh là gì?

tử tế với ai=how good of your!+ anh tử tế quá!=good boy+ đứa bé ngoan- tươi (cá)=fish does not keep good in hot days+ cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức- tốt lành tiếng Anh là gì?

trong lành tiếng Anh là gì?

lành tiếng Anh là gì?

có lợi=doing exercies is good for the health+ tập thể dục có lợi cho sức khoẻ- cừ tiếng Anh là gì?

giỏi tiếng Anh là gì?

đảm đang tiếng Anh là gì?

được việc=a good teacher+ giáo viên dạy giỏi=a good worker+ công nhân lành nghề tiếng Anh là gì?

công nhân khéo=a good wife+ người vợ đảm đang- vui vẻ tiếng Anh là gì?

dễ chịu tiếng Anh là gì?

thoải mái=good news+ tin mừng tiếng Anh là gì?

tin vui tiếng Anh là gì?

tin lành!to have a good time- được hưởng một thời gian vui thích=a good joke+ câu nói đùa vui nhộn- hoàn toàn tiếng Anh là gì?

triệt để tiếng Anh là gì?

ra trò tiếng Anh là gì?

nên thân=to give somebody a good beating+ đánh một trận nên thân- đúng tiếng Anh là gì?

phải=it is good to help others+ giúp mọi người là phải=good! good!+ được được! tiếng Anh là gì?

phải đấy!- tin cậy được tiếng Anh là gì?

an toàn tiếng Anh là gì?

chắc chắn tiếng Anh là gì?

có giá trị=good debts+ món nợ chắc chắn sẽ trả=a good reason+ lý do tin được tiếng Anh là gì?

lý do chính đáng- khoẻ tiếng Anh là gì?

khoẻ mạnh tiếng Anh là gì?

đủ sức=to be good for a ten-mile walk+ đủ sức đi bộ mười dặm=I feel good+ (từ Mỹ tiếng Anh là gì?

nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ- thân tiếng Anh là gì?

nhà (dùng trong câu gọi)=don’t do it tiếng Anh là gì?

my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi!=how’s your good man?+ ông nhà có khoẻ không (thưa) bà?=how’s your good lady?+ bà nhà có khoẻ không ông?- khá nhiều tiếng Anh là gì?

khá lớn tiếng Anh là gì?

khá xa=a good deal of money+ khá nhiều tiền=a good many people+ khá nhiều người=we’ve come a good long way+ chúng tôi đã từ khá xa tới đây- ít nhất là=we’ve waited for your for a good hour+ chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi!as good as- hầu như tiếng Anh là gì?

coi như tiếng Anh là gì?

gần như=as good as dead+ hầu như chết rồi=the problem is as good as settled+ vấn đề coi như đã được giải quyết=to be as good as one’s word+ giữ lời hứa!to do a good turn to- giúp đỡ (ai)![as] good as pie- rất tốt tiếng Anh là gì?

rất ngoan![as] good as wheat- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?

nghĩa Mỹ) rất tốt tiếng Anh là gì?

rất xứng đáng tiếng Anh là gì?

rất thích hợp!good day!- chào (trong ngày) tiếng Anh là gì?

tạm biệt nhé!!good morning!- chào (buổi sáng)!good afternoon!- chào (buổi chiều)!good evening!- chào (buổi tối)!good night!- chúc ngủ ngon tiếng Anh là gì?

tạm biệt nhé!!good luck!- chúc may mắn!good money- (thông tục) lương cao!to have a good mind to do something- có ý muốn làm cái gì!in good spirits- vui vẻ tiếng Anh là gì?

phấn khởi tiếng Anh là gì?

phấn chấn!to make good- thực hiện tiếng Anh là gì?

giữ (lời hứa)!to make good one’s promise- giữ lời hứa tiếng Anh là gì?

làm đúng như lời hứa- bù đắp lại tiếng Anh là gì?

gỡ lại tiếng Anh là gì?

đền tiếng Anh là gì?

thay tiếng Anh là gì?

sửa chữa=to make good one’s losses+ bù lại những cái đã mất=to make good the casualties+ (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết- xác nhận tiếng Anh là gì?

chứng thực- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?

nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt tiếng Anh là gì?

thành công tiếng Anh là gì?

tiến bộ=to make good in a short time+ phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn)=to make good at school+ học tập tiến bộ ở trường (học sinh)!to stand good- vẫn còn giá trị tiếng Anh là gì?

vẫn đúng!to take something in good part- (xem) part!that’s a good one (un)!- (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy!!the good people- các vị tiên* danh từ- điều thiện tiếng Anh là gì?

điều tốt tiếng Anh là gì?

điều lành=to do good+ làm việc thiện tiếng Anh là gì?

làm phúc=to return good for evil+ lấy ân báo oán- lợi tiếng Anh là gì?

lợi ích=to be some good to+ có lợi phần nào cho=to work for the good of the people+ làm việc vì lợi ích của nhân dân=to do more harm than good+ làm hại nhiều hơn lợi=it will do you good to do physical exercises in the morning+ tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh=what good is it?+ điều ấy có lợi gì?- điều đáng mong muốn tiếng Anh là gì?

vật đáng mong muốn- những người tốt tiếng Anh là gì?

những người có đạo đức!to be up to no good tiếng Anh là gì?

to be after no good- đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì!to come to good- không đi đến đâu tiếng Anh là gì?

không đạt kết quả gì tiếng Anh là gì?

không làm nên trò trống gì!for good [and all]- mãi mãi tiếng Anh là gì?

vĩnh viễn=to stay here for good [and all]+ ở lại đây mãi mãi=to be gone for good+ đi mãi mãi không bao giờ trở lại=to refuse for good [and all]+ nhất định từ chối tiếng Anh là gì?

khăng khăng từ chối!to the good- được lâi tiếng Anh là gì?

được lời=to be 100dd to the good+ được lời 100dd=it’s all to the good+ càng hay tiếng Anh là gì?

càng lời tiếng Anh là gì?

càng tốtgood- tốtwell /wel/* nội động từ- (+ up tiếng Anh là gì?

out tiếng Anh là gì?

forth) phun ra tiếng Anh là gì?

vọt ra tiếng Anh là gì?

tuôn ra (nước tiếng Anh là gì?

nước mắt tiếng Anh là gì?

máu)=tears welled from he eyes tiếng Anh là gì?

tears welled up in her eyes+ nước mắt cô ta tuôn ra* phó từ better tiếng Anh là gì?

best- tốt tiếng Anh là gì?

giỏi tiếng Anh là gì?

hay=to work well+ làm việc giỏi=to sing well+ hát hay=to sleep well+ ngủ tốt (ngon)=very well+ tốt lắm tiếng Anh là gì?

hay lắm tiếng Anh là gì?

giỏi lắm tiếng Anh là gì?

được lắm=to treat someone well+ đối xử tốt với ai=to think well of someone+ nghĩ tốt về ai=to speak well of someone+ nói tốt về ai=to stand well with someone+ được ai quý mến=well done!+ hay lắm! hoan hô!=well met!+ ồ may quá tiếng Anh là gì?

đang muốn gặp anh đấy!- phong lưu tiếng Anh là gì?

sung túc=to live well in…+ sống sung túc (phong lưu) ở…=to do well+ làm ăn khấm khá phát đạt=to be well off+ phong lưu tiếng Anh là gì?

sung túc- hợp lý tiếng Anh là gì?

chính đáng tiếng Anh là gì?

phi tiếng Anh là gì?

đúng=you may well say so+ anh có thể nói như thế được lắm=he did well to return it+ nó đem tr lại cái đó là phi lắm- nhiều=to stir well+ xáo động nhiều=to be well on in life+ không còn trẻ nữa tiếng Anh là gì?

đ luống tuổi rồi- kỹ tiếng Anh là gì?

rõ tiếng Anh là gì?

sâu sắc=to know someone well+ biết rõ ai=rub it well+ h y cọ thật kỹ cái đó=the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme+ phi đánh cho bọn xâm lược một trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu!as well- cũng tiếng Anh là gì?

cũng được tiếng Anh là gì?

không hại gì=you can take him as well+ anh có thể đưa nó đi với=you may as well begin at once+ anh có thể bắt đầu ngay cũng được!as well as- như tiếng Anh là gì?

cũng như tiếng Anh là gì?

chẳng khác gì=by day as well as by night+ ngày cũng như đêm- và còn thêm=we gave him money as well as food+ chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa!pretty well- hầu như* tính từ better tiếng Anh là gì?

best- tốt tiếng Anh là gì?

tốt lành=things are well with you+ anh được mọi sự tốt lành tiếng Anh là gì?

mọi việc của anh đều ổn c- tốt tiếng Anh là gì?

hay tiếng Anh là gì?

đúng lúc tiếng Anh là gì?

hợp thời tiếng Anh là gì?

nên tiếng Anh là gì?

cần=it’s well that you have come+ anh đến thật là tốt=it would be well to start early+ có lẽ nên ra đi sớm- khoẻ tiếng Anh là gì?

mạnh khoẻ tiếng Anh là gì?

mạnh giỏi=to feel quite well+ cm thấy rất khoẻ=to get well+ đ khỏi (người ốm)- may tiếng Anh là gì?

may mắn=it was well for him that nobody saw him+ may mà không ai thấy nó!it’s (that’s) all very well but…-(mỉa mai) hay đấy tiếng Anh là gì?

nhưng…* thán từ- quái tiếng Anh là gì?

lạ quá=well tiếng Anh là gì?

who would have thought it would happen?+ quái! tiếng Anh là gì?

ai nào có tưởng là việc ấy có thể xy ra được?- đấy tiếng Anh là gì?

thế đấy=well tiếng Anh là gì?

here we are at last+ đấy tiếng Anh là gì?

cuối cùng chúng ta đ đến đây- thế nào tiếng Anh là gì?

sao=well what about it?+ thế nào tiếng Anh là gì?

về điểm ấy thì nghĩ sao?=well then?+ rồi sao?- thôi tiếng Anh là gì?

thôi được tiếng Anh là gì?

thôi nào tiếng Anh là gì?

nào nào tiếng Anh là gì?

thôi thế là=well tiếng Anh là gì?

such is life!+ thôi tiếng Anh là gì?

đời là thế well=wellm it may be true!+ thôi được tiếng Anh là gì?

điều đó có thể đúng!=well tiếng Anh là gì?

well! tiếng Anh là gì?

don’t cry!+ thôi nào đừng khóc nữa!- được tiếng Anh là gì?

ừ=very well!+ được! tiếng Anh là gì?

ừ! tiếng Anh là gì?

tốt quá!- vậy tiếng Anh là gì?

vậy thì=well tiếng Anh là gì?

as I was saying…+ vậy tiếng Anh là gì?

như tôi vừa nói tiếng Anh là gì?

…* danh từ- điều tốt tiếng Anh là gì?

điều hay tiếng Anh là gì?

điều lành tiếng Anh là gì?

điều thiện=to wish someone well+ chúc ai gặp điều tốt lành!to let well alone- đ tốt rồi không phi xen vào nữa tiếng Anh là gì?

đừng có chữa lợn lành thành lợn què* danh từ- giếng (nước tiếng Anh là gì?

dầu…)=to bore a well+ khoan giếng=to sink a well+ đào giếng- (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng tiếng Anh là gì?

hạnh phúc)- (kiến trúc) lồng cầu thang- lọ (mực)- (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá) tiếng Anh là gì?

buồng máy bm (trên tàu)- chỗ ngồi của các luật sư (toà án)- (hàng không) chỗ phi công ngồi- (địa lý tiếng Anh là gì?

địa chất) nguồn nước tiếng Anh là gì?

suối nước- (ngành mỏ) hầm tiếng Anh là gì?

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories