bệnh hoang tưởng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

nó không phải là về bệnh hoang tưởng.

It’s not about being paranoid.

OpenSubtitles2018. v3

Bệnh hoang tưởng cũng có nhiều hình thức.

Delusions can take extreme forms.

OpenSubtitles2018. v3

Khi đó ta gọi nó là bệnh hoang tưởng.

And we then call that schizophrenia .

QED

Căn phòng này gây ra bệnh hoang tưởng.

This office breeds paranoia.

OpenSubtitles2018. v3

Càng ngày tôi càng thấy không chịu nổi bệnh hoang tưởng của ngài rồi đấy.

I’m finding it more and more difficult to tolerate your paranoia.

OpenSubtitles2018. v3

Tiến sĩ, điều cuối cùng mà em tôi cần là có ai đó ủng hộ cho căn bệnh hoang tưởng của nó.

Doctor, the last thing my brother needs is somebody feeding into his paranoia.

OpenSubtitles2018. v3

Một tự điển y khoa nói: “LYCANTHROPY (chứng bệnh hoang tưởng biến thành sói)… từ chữ [lyʹkos], lupus, chó sói; [anʹthro·pos], homo, người.

Says one medical dictionary : “ LYCANTHROPY. .. from [ lyʹkos ], lupus, wolf ; [ anʹthro · pos ], homo, man .

jw2019

Vì không biết là bị mắc bệnh rối loạn lưỡng cực, nên nó bắt đầu bị bệnh hoang tưởng, gàn dở suy nhược, và trầm cảm nặng.

Without knowing that he had a bipolar disorder, he began experiencing paranoia, debilitating mania, and severe depression.

LDS

Niềm tin rằng người ta có thể bị Ma-quỉ và quỉ sứ của hắn nhập vào đã sớm dấy lên một bệnh hoang tưởng tập thể—sự sợ hãi quá mức các phép phù thủy và ma thuật.

Belief that people could be possessed by the Devil or his demons soon gave rise to a collective paranoia —a hysterical fear of sorcery and witchcraft.

jw2019

Cuối cùng họ trở nên gần gũi, phát triển tình cảm cho nhau và họ bắt đầu hẹn hò, nhưng “căn bệnh hoang tưởng” của Rikka mới chính là cây cầu nối mối quan hệ của họ tiến triển.

They eventually become close and develop feelings for one another and start dating, but Rikka’s delusions appear to keep their relationship from progressing.

WikiMatrix

Thật hài hước là, vợ tôi, Daisy, với một gia đình đầy rẫy những người mắc bệnh hoang tưởng – và tôi muốn nói là đầy rẫy — có lần nói với tôi, ” Chris, em đã có một ông anh cứ luôn nghĩ mình là Chúa.

It’s funny, my wife, Daisy, whose family is littered with schizophrenics — and I mean littered with them — once said to me, ” Chris, I already have a brother who thinks he’s God .

QED

Thật hài hước là, vợ tôi, Daisy, với một gia đình đầy rẫy những người mắc bệnh hoang tưởng – và tôi muốn nói là đầy rẫy — có lần nói với tôi, “Chris, em đã có một ông anh cứ luôn nghĩ mình là Chúa.

It’s funny, my wife, Daisy, whose family is littered with schizophrenics — and I mean littered with them — once said to me, ” Chris, I already have a brother who thinks he’s God .

ted2019

Bệnh kí sinh hoang tưởng.

Delusional parasitosis.

OpenSubtitles2018. v3

Các nhà khoa học đã đưa ra phương pháp mới về tái tạo tế bào não ở người mắc bệnh tâm thần phân liệt đồng thời có thể giúp đưa ra ánh sáng nguyên nhân rối loạn tâm thần mất khả năng hoạt động có biểu hiện ở bệnh hoang tưởng và chứng ảo giác thính giác .

Scientists say a new method for recreating the brain cells of patients with schizophrenia could shed new light on the cause of the disabling mental disorder, which is marked by paranoid delusions and auditory hallucinations .

EVBNews

Theo lý lẽ của Khrushchyov, Stalin là nạn nhân chủ yếu của hiệu quả độc hại của sự tôn sùng cá nhân mà qua các sai trái của ông đã đưa đẩy ông từ một phần tử quan trọng của những chiến thắng của Lenin thành một người mang bệnh hoang tưởng, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi “kẻ thù điên dại của Đảng ta” đó là Beria.

Stalin, Khrushchev argued, was the primary victim of the deleterious effect of the cult of personality, which had, through his existing flaws, transformed him from a crucial part of the victories of Lenin into a paranoiac, easily influenced by the “rabid enemy of our party”, Lavrentiy Beria.

WikiMatrix

Tôi đã đọc về một nghiên cứu gần đây về các doanh nhân thành đạt, và người tác giả đã tìm thấy những người này chia sẽ một thói quen mà ông ấy gọi là “bệnh hoang tưởng hữu ích”, có nghĩa là những người này, thay vì gạt bỏ nổi sợ hãi của mình, họ đọc chúng một cách kĩ lưỡng, họ nghiên cứu chúng, và sau đó học chuyển nổi sợ đó thành sự chuẩn bị hay hành động.

I read about a study recently of successful entrepreneurs, and the author found that these people shared a habit that he called “productive paranoia,” which meant that these people, instead of dismissing their fears, these people read them closely, they studied them, and then they translated that fear into preparation and action.

ted2019

Bà ấy có vẻ tin vào sự hoang tưởng của vài bệnh nhân ở đây.

She seemed to be taking on the delusions of some of the patients here.

OpenSubtitles2018. v3

Trước khi tôi sinh ra, Bố tôi được chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt hoang tưởng, và ông đã không thể giữ được công việc, mặc dù rất thông minh.

Before I was born, my father was diagnosed with paranoid schizophrenia, and he couldn’t hold a job in spite of his brilliance.

ted2019

Anh đi chữa trị những kẻ giàu có, hoang tưởng mình mắc những căn bệnh lạ, rồi anh lấy tiền giúp người nghèo.

He treats the imaginary illnesses of the rich and uses that money to treat the poor.

WikiMatrix

Một số tác giả cho rằng tình trạng này phải được gọi là nomophobia (chứng sợ hãi) chứ không phải là “hypochondriasis” (một bệnh thần kinh hoang tưởng), bởi vì các nghiên cứu được trích dẫn cho thấy một tỷ lệ rất thấp các đặc điểm của tình trạng hypochondriasis có ở những người mắc phải, và do đó thuật ngữ “hypochondriasis” sẽ có chỉ số điều trị và tiên lượng đáng ngại.

Some authors suggested that the condition must be referred to as nosophobia rather than “hypochondriasis”, because the quoted studies show a very low percentage of hypochondriacal character of the condition, and hence the term “hypochondriasis” would have ominous therapeutic and prognostic indications.

WikiMatrix

Khi tôi 10 tuổi, mẹ tôi được chuẩn đoán bị tâm thần phân liệt một căn bệnh với triệu chứng là tâm trạng thất thường và hoang tưởng.

When I was 10 years old, my mother was diagnosed with schizophrenia, a mental illness characterized by mood swings and paranoid delusions.

ted2019

Nguồn gốc căn bệnh của cô đến từ chính Yūta, khi cô thấy Yūta trong giai đoạn hoang tưởng của mình ở ban công phía trên căn hộ của Yūta.

The origin of her delusions came from Yūta himself, when she saw Yūta in his delusional phase at the balcony above Yūta’s apartment.

WikiMatrix

Chúng ta hiểu được mức độ phức tạp của các vấn đề như vậy khi nghe các chuyên gia nói về những bệnh loạn thần kinh chức năng và rối loạn tâm thần, về di truyền và bẩm chất dễ mắc bệnh, và sự cưỡng chế, về tính lưỡng cực, hoang tưởng, và tâm thần phân liệt.

We sense the complexity of such matters when we hear professionals speak of neuroses and psychoses, of genetic predispositions and chromosome defects, of bipolarity, paranoia, and schizophrenia.

LDS

Tôi định chèn thêm một chú thích ở đây, vì tôi đã nhận ra vài sai sót tâm lí trước đó, và chúng ta cũng, theo đó, có hành vi ám ảnh, và có vài hành vi hoang tưởng tương tự như vậy, và tôi nghĩ chúng ta có thể nói rằng đây là một cuộc tranh luận về việc tự chế giễu dạng bệnh tâm thần, nói theo tên khoa học, ý tôi là mất trí rối loạn nhận dạng, được chưa.

I’m going to put one extra little footnote in here, because, like, I realized I mentioned some psychological defects earlier, and we also, along the way, had a fair amount of obsessive behavior, and there was some delusional behavior and things like that, and here I think we could say that this is an argument for self- loathing and a kind of schizophrenia, at least in the popular use of the term, and I really mean dissociative identity disorder, okay.

QED

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories