‘ballast crushed stone’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ballast crushed stone “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ballast crushed stone, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ballast crushed stone trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Some companies import boulders themselves to crush into agglomerates ( stone powders ) of various grain size for their products, others simply buy already-crushed stone powders .

Một số công ty nhập khẩu đá cuội để nghiền thành chất kết tụ ( bột đá ) có kích cỡ hạt khác nhau cho những loại sản phẩm của họ, những công ty khác chỉ mua bột đá đã được nghiền nát .

2. They’re crushed.

Họ bị ép bẹp rồi .

3. Linus, start taking on ballast .

Linus, mở màn đưa đồ dằn lên .

4. I was crushed .

Sự thật này làm tôi vô cùng đau lòng .

5. He’ll be crushed .

Anh ta sẽ bị ép chết .

6. Sand ballast was used to control altitude .

Chấn lưu bằng cát được sử dụng để trấn áp độ cao .

7. Crushed by The Machine ?

Nghiền nát bởi cỗ máy ?

8. Crushed with such force .

Bị dẹp tan bởi một thế lực mạnh .

9. So quite often you load water for ballast .

Vậy nên rất thường những bạn phải gánh nước về cho thuyền cân đối .

10. We are crushed at heart. ”

Chúng tôi bị đau lòng xé ruột ” .

11. To that “ crushed reed, ” Egypt ?

Về Ê-díp-tô, “ cây sậy đã gãy ” chăng ?

12. MANY today feel crushed by burdens .

NHIỀU người ngày này cảm thấy bị dồn nén bởi gánh nặng .

13. A crushed heart pleases God (17)

Tấm lòng giày vò làm đẹp lòng Đức Chúa Trời ( 17 )

14. Leaves smell like potatoes when crushed .

Lá có mùi như khoai tây khi bị vò nát .

15. I think you crushed your cones .

Tớ nghĩ cậu vừa bóp nát, hai cây kem .

16. Well, in a balloon it’s easy, we have ballast .

Vâng, trong quả khí cầu thì thuận tiện, tất cả chúng ta có nhiều vật nặng .

17. But a crushed spirit saps one’s strength .

Tinh thần suy sụp làm sức hao mòn .

18. They are retreating, their warriors are crushed .

Chúng rút lui, chiến binh tan tác cả .

19. 3 No crushed reed will he break ,

3 Người sẽ không bẻ cây sậy bị giập ,

20. I went home, went underneath the microscope, and I crushed up a piece of glass, crushed it up .

Tôi quay trở lại nhà, dưới lớp kính hiển vi, tôi khởi đầu nghiền một miếng thủy tinh .

21. Hungarian Revolution crushed by the Soviet Army .

Cách mạng Hungary bị nghiền nát bởi Hồng quân Liên Xô .

22. You kept on looking until a stone was cut out not by hands, and it struck the image on its feet of iron and of molded clay and crushed them .

Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát .

23. Petechiae around the eye, the crushed larynx .

Xuất huyết xung quanh mắt, thanh quản bị nghiền nát .

24. Who are crushed as easily as a moth!

Dễ chà nát như loài sâu bọ !

25. “ He Will Not Grow Dim nor Be Crushed ”

“ Người chẳng mòn-mỏi, chẳng ngã lòng ”

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories