ball trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

“G.U.Y.” was developed while Gaga was touring with Born This Way Ball, and was recorded a number of times for the final version.

Nó được phát triển bởi Gaga khi cô đang trong chuyến lưu diễn toàn cầu: Born This Way Ball, và được thu âm một số lần cho phiên bản cuối cùng.

WikiMatrix

Now, find out if she’s going to the ball tomorrow night.

Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.

OpenSubtitles2018. v3

Do not be a gentleman, you go right for the fucking balls.

Vậy còn gì là nam tử hán.

OpenSubtitles2018. v3

Ball be eyes to hit.

Bóng là mắt để đạt.

QED

Well, you don’t say, Juliet is the sun, does that mean she’s a glowing ball of fire?

Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?

ted2019

38 And now, my son, I have somewhat to say concerning the thing which our fathers call a ball, or director—or our fathers called it aLiahona, which is, being interpreted, a compass; and the Lord prepared it.

38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.

LDS

You can’t invite people to other people’s balls.

Em không thể mời khách đến buổi khiêu vũ của người khác được.

OpenSubtitles2018. v3

Son, you got brass balls.

Con trai, gan dạ lắm.

OpenSubtitles2018. v3

Why do you gotta bust my balls?

Sao không sờ dái anh mà xem?

opensubtitles2

This will lessen the pressure on the ball of the foot .

Những kiểu dáng này sẽ làm giảm áp lực đè lên ức bàn chân .

EVBNews

The bid is branded “United 2026”, the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year “2026” with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: “United As One” (Spanish: “Unidos Como Uno”, French: “Unis Comme Un”). and “Football For All” (Spanish: “Fútbol Para Todos”, French: “Football Pour Tous”).

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là “Thống nhất 2026”, biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm “2026” với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: “United As One” (tiếng Tây Ban Nha: “Unidos Como Uno”, tiếng Pháp: “Unis Comme Un”). và “Football For All” (tiếng Tây Ban Nha: “Fútbol Para Todos”, tiếng Pháp: “Football Pour Tous”).

WikiMatrix

This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties.

Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.

jw2019

If the golf ball were smooth, the boundary layer flow over the front of the sphere would be laminar at typical conditions.

Nếu quả bóng golf hoàn toàn nhẵn, dòng chảy lớp biên trên mặt trước của nó sẽ là dòng chảy tầng ở điều kiện bình thường.

WikiMatrix

All right, let’s stay with the ball here.

Được rồi, hãy lật bài đây.

OpenSubtitles2018. v3

He was twice runner-up in the WEPF Eight-ball Pool World Championship.

Anh hai lần giành ngôi á quân ở giải vô địch thế giới pool 8 bóng của WEPF.

WikiMatrix

When I throw the ball, shatter all three stumps.

Khi tôi ném trái banh, sẽ làm vỡ 3 cái cọc.

QED

All you got to do is put your foot right through the ball.

Tất cả những gì phải làm là đá chính xác vào quả bóng.

OpenSubtitles2018. v3

And so I left the ball where it was—two inches from the goal line.

Và vì thế tôi đã để quả bóng nằm yên một chỗ—Cách năm phân từ đường biên ngang.

LDS

I’ve never heard such utter balls in my entire life.

Tôi chưa bao giờ nghe nói về điều này

OpenSubtitles2018. v3

The look on my mom’s face, I knew any dreams I had of playing pro ball were over.

Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến.

OpenSubtitles2018. v3

He vowed to play “attractive football” in getting West Ham back to the Premier League, according to the “traditions of the club,” and rejected the claims that he played dull, long-ball football at previous clubs.

Ông tuyên bố sẽ chơi “thứ bóng đá hấp dẫn” để giúp West Ham trở lại giải Ngoại hạng Anh theo “truyền thống của câu lạc bộ” và bác bỏ tuyên bố rằng ông từng chơi thứ bóng dài ngu ngốc tại đội bóng trước đó.

WikiMatrix

* The ball or director was called the Liahona, Alma 37:38.

* Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38.

LDS

You said if anyone ever interferes with Project Mayhem, even you, we gotta get his balls.

Anh nói nếu có ai dám can thiệp vào Dự án Mayhem, kể cả anh, chúng tôi sẽ phải lấy bi của hắn.

OpenSubtitles2018. v3

Then a flashing grin lighted up his whole face and he threw the ball to her.

Rồi một nụ cười đột ngột khiến khắp khuôn mặt cậu ta rạng rỡ hẳn lên và cậu ta ném thẳng trái banh về phía cô.

Literature

It’s about the size of a rugby ball.

Nó to ngang một quả bóng bầu dục.

ted2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories