attachment
attachment /ə’tætʃmənt/
- danh từ
- sự gắn, sự dán; sự buộc, sự cột (vật gì với vật khác)
- cái dùng để buộc
- vật bị buộc (vào vật khác)
- lòng quyến luyến, sự gắn bó
- to entertain an attachment for someone: gắn bó với ai, quyến luyến với ai
- (pháp lý) sự bắt (người); sự tịch biên, sự tịch thu (tài sản, hàng hoá)
- to lay an attachment on: bắt giữ; tịch biên
- (kỹ thuật) đồ gá lắp, phụ tùng
dây buộc đồ gá
gắn liền phụ kiện
phụ tùng
sự kẹp sự nối chặt sự nối liền sự phối hợp thiết bị phụLĩnh vực: toán & tin cái kèm theo phần kèm theo văn bản đính kèmGiải thích VN: Ví dụ tệp tài liệu hay hình ảnh đính kèm vào thư điện tử.Lĩnh vực: xây dựng cầu kiện liên kếtLĩnh vực: y học quyến luyếnCAF (call attachment facility) phương tiện gắn kèm cuộc gọiDAN (direct attachment node) nút gắn trực tiếpattachment apparatus bộ phận gắn, bộ phận giữattachment feature đặc điểm gắnattachment feature đặc điểm kết nốiattachment plug phích cắm nốiattachment screw vít hãmattachment screw vít kẹp chặtattachment unit interface giao diện thiết bị gắnattachment unit interface (AUI) giao diện AUIattachment unit interface (AUI) giao diện đơn vị kết nốiball attachment đầu đo hình cầuballand-socket attachment sự nối bằng khớp cầu phong tỏa tài sản (của người thiếu nợ) phụ kiện (kèm theo một đơn bảo hiểm, một vận đơn …) sai áp (hàng hóa, tài sản) sự bắt nợ tịch biên
tịch thu
vật phụ việc bắt giữattachment of property sai áp tài sảnattachment order lệnh sai ápprovisional attachment sự sai áp bảo thủ, bảo toàn[ ə ‘ tæt ∫ mənt ]
danh từ
o sự gắn, sự gán, sự nối liền
o chi tiết phụ, phụ tùng
o (kỹ thuật) đồ gá lắp, phụ tùng
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
Attachment
Phụ bản
Phần bổ sung cho đơn bảo hiểm chính để giải thích rõ hơn về phạm vi bảo hiểm, bổ sung hoặc loại bỏ những rủi ro và khu vực được bảo hiểm và bổ sung hoặc loại bớt những vị trí được bảo hiểm. Ví dụ: một phụ bản của đơn bảo hiểm cháy tiêu chuẩn có thể bảo hiểm thêm rủi ro phá hoại hoặc gây rối. Ngày nay, hình thức này đã được thay thế rộng rãi bằng Điều khoản sửa đổi bổ sung (Endorsement) hay Điều khoản riêng (Rider).
Phần bổ sung cho đơn bảo hiểm chính để giải thích rõ hơn về phạm vi bảo hiểm, bổ sung hoặc loại bỏ những rủi ro và khu vực được bảo hiểm và bổ sung hoặc loại bớt những vị trí được bảo hiểm. Ví dụ: một phụ bản của đơn bảo hiểm cháy tiêu chuẩn có thể bảo hiểm thêm rủi ro phá hoại hoặc gây rối. Ngày nay, hình thức này đã được thay thế rộng rãi bằng Điều khoản sửa đổi bổ sung () hay Điều khoản riêng ().
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): attachment, attach, detach, attached, unattached, detachable, detached
Xem thêm: fond regard, bond, adherence, adhesion, affixation, fastening