áo gối in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Related Articles

Lấy vũ khí để vào trong áo gối.

Place your weapons inside that pillowcase.

OpenSubtitles2018. v3

Có hai lỗ được khoét cho cặp mắt và một bên áo gối đã ướt sũng máu.

There were two holes for the eyes and one side of the pillow slip was soaked with red.

Literature

Những cái áo đầm đơn giản này, được may từ các chiếc áo gối, rất dễ may.

The simple dresses, made from pillowcases, are easy to complete.

LDS

Giải ba là một cái áo gối hồng hay đại loại vậy.

Third prize is a pink, pink slip or something like that.

QED

Trung sĩ Holcomb mở một cái túi nhỏ ra một chiếc áo gối thấm máu.

Sergeant Holcomb opened a small bag, took out a bloodstained pillow slip.

Literature

Tôi nghĩ một lý do chính khi họ dùng cái áo gối là muốn hại Evelyn Bagby.

I think one reason they used a pillow slip was because they wanted to put Evelyn Bagby in bad.

Literature

“Và,” Mason tiếp tục, “có một cái lỗ xuyên vào áo gối.

“And,” Mason went on, “there was a hole in the pillow slip.

Literature

“Bây giờ tôi hỏi trung sĩ, ông có thấy nhãn hiệu nhà giặt ủi trên cái áo gối không?”

“Now I am going to ask you, Sergeant, if you found a laundry mark on that pillow slip?”

Literature

Thử thách đó có thể là nỗi thống khổ, hoang mang, những đêm mất ngủ, và áo gối thấm đầy nước mắt.

There may be anguish, confusion, sleepless nights, and pillows wet with tears.

LDS

Rửa dụng cụ nấu ăn và chén bát sau khi dùng, cũng như thường xuyên giặt khăn trải giường, áo gối và mền.

Wash cooking and eating utensils after every use, and regularly wash bedclothes .

jw2019

Thời đó, nhiều người cũng tin rằng việc phơi khăn trải giường, áo gối dưới ánh nắng mặt trời cũng cải thiện sức khỏe.

Many at that time also believed that exposing bed linens and clothing to the sun promoted health.

jw2019

Hắn có cái áo gối phủ lên đầu, được khoét hai lỗ cho hai con mắt và đã được giữ chặt bằng một sợi dây cao su.”

He had the pillow slip over his head, the slip had two holes cut for eyes, and it was held in place with a rubber band.”

Literature

Có lẽ đối với ông bà việc gởi trả lại cái áo gối đó là việc thường ngày, đối với chúng tôi đó là điều rất đáng khen ngợi”.

While sending back our pillowcase was probably your usual everyday deed in being yourself, to us it was something to be commended.”

jw2019

Gia đình đó gởi trả áo gối đó qua bưu điện, và người quản lý khách sạn viết: “Chúng tôi muốn cám ơn ông bà rất nhiều về sự lương thiện của ông bà.

The family mailed it back to the khách sạn, and the khách sạn manager wrote : “ We would like to thank you very much for your honesty .

jw2019

Vào những năm 1990, dakimakura bắt đầu hòa quyện với văn hóa otaku, dẫn đến việc sản xuất áo gối có tính năng in những hình ảnh của bishōjo và bishonen từ các anime khác nhau hoặc bishōjo game.

During the 1990s, dakimakura began to intertwine with otaku culture, leading to the production of pillow covers featuring printed images of bishōjo and bishonen in laying poses from various anime or bishōjo games.

WikiMatrix

Khá nhiều áo gối dakimakura otaku lúc đầu được phát hành thông qua Cospa, một loại hàng nhân vật và cửa hàng quần áo vẫn còn tiếp tục phát hành áo gối dakimakura chính thức cho đến ngày nay.

Many of these early otaku dakimakura covers were released through Cospa, a character goods and apparel store which continues to release official dakimakura covers to this day.

WikiMatrix

Đồ dụng cụ vệ sinh và chùi rửa, thức ăn và nước uống, đồ nhà bếp, đồ trải giường, áo gối và những thứ khác đã giúp trong việc dọn dẹp nhà cửa và thành lập những căn nhà tạm thời.

Hygiene and cleaning kits, food, water, kitchen sets, bed linen, and other commodities helped clean homes and establish temporary housing .

LDS

Chiều dài thường là dưới đầu gốiáo khoác kết thúc ngay dưới đầu gối.

The length is usually just below the knees and the jacket ends just below the knee.

WikiMatrix

Vâng, quần áo, chăn gối, nơi ở, thức ăn hoàn toàn quan trong cho những gia đoạn khẩn cấp, nhưng chúng ta cũng cần nhìn vượt lên trên những điều đó.

Yes, clothes, blankets, shelter, food are all important in the emergency phase, but we need to also look beyond that.

ted2019

Tớ có những chiếc áo khoác dài qua gối.

I got the midichlorians.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ta mặc chiếc váy hồng dài tận đầu gối, và áo đan len mặc hè.

She is wearing a pink knee-length skirt and a black summer sweater.

Literature

Ông bố thuê một công ty dọn nhà, người hầu gái giặt hết tất cả quần áo và mua gối, chăn ga hạn chế dị ứng.

Dad hired a company to clean the house, maid washed all the clothes… and bought hypoallergenic sheets and pillows.

OpenSubtitles2018. v3

Họ sản xuất giấy từ vỏ của cây Phù Tang để viết và sản xuất vải từ sợi của vỏ cây, thứ mà họ dùng để làm áo choàng hay gối nằm.

They produced paper from the bark of the Fusang plants for writing and produced cloth from the fibers of the bark, which they used for robes or wadding.

WikiMatrix

Bỏng ma sát rất phổ biến với quần áo như quần trên đầu gối do chơi thể thao hoặc trượt trên bề mặt gỗ.

Friction burns are very common with clothing such as trousers on the knees caused by playing sport or sliding on wooden surfaces.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories