air pollution trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

The officials are engaged in a battle to reduce air pollution.

Các quan chức đang tham gia vào một chiến dịch để giảm ô nhiễm không khí.

WikiMatrix

Health-threatening and crop-damaging air pollution will no longer exist.

Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa.

jw2019

Dragon trees, ivy, rubber plants, peace lilies, and yuccas are also very good at eliminating air pollutants.

Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm.

jw2019

Air pollution is a major issue in Seoul.

Ô nhiễm không khí là một vấn đề lớn ở Seoul.

WikiMatrix

Both human activity and natural processes can generate air pollution.

Hoạt động của con người và các quá trình tự nhiên có thể gây ra ô nhiễm không khí.

WikiMatrix

“Link Between Air Pollution and Cyclone Intensity in Arabian Sea”.

Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. ^ “Link Between Air Pollution and Cyclone Intensity in Arabian Sea”.

WikiMatrix

It has been estimated that 1 in 8 deaths in 2012 occurred as a result of air pollution.

Được biết trong năm 2012, cứ 8 ca tử vong thì có 1 ca là do ô nhiễm không khí.

jw2019

India has the highest death rate due to air pollution.

Ấn Độ có tỷ lệ tử vong cao nhất do ô nhiễm không khí.

WikiMatrix

Outdoor air pollution is estimated to cause 1–2% of lung cancers.

Theo ước tính, ô nhiễm không khí ngoài trời là nguyên nhân của 1–2% số trường hợp mắc ung thư phổi.

WikiMatrix

The city suffers from severe air pollution.

Thành phố bị ô nhiễm không khí nghiêm trọng.

WikiMatrix

A 2007 study found that in women, air pollution is not associated with hemorrhagic but with ischemic stroke.

Một nghiên cứu năm 2007 cho thấy ở phụ nữ, ô nhiễm không khí không liên quan đến xuất huyết nhưng bị đột qu is thiếu máu cục bộ.

WikiMatrix

I’ve assumed that she lives in an average household with average air pollutant levels.

Tôi đã giả thiết rằng cô ấy sống trong một hộ gia đình tầm trung với các mức ô nhiễm không khí trung bình.

QED

However, 91 percent of particulate-matter air pollution in that area comes from diesel vehicles.

Tuy nhiên, các phương tiện giao thông chạy bằng dầu diesel thải ra 91% lượng hạt vật chất gây ô nhiễm không khí trong khu vực này.

jw2019

Much of the city’s air pollutants are emitted by neighboring regions.

Phần lớn các chất gây ô nhiễm không khí của thành phố được phát ra từ các khu vực lân cận.

WikiMatrix

We heard about polluted air, polluted water, poisoned food.

Chúng ta đã nghe tới không khí bị ô nhiễm, nước bị ô nhiễm, thực phẫm nhiễm độc.

QED

Due to Beijing’s high-level of air pollution, there are various readings by different sources on the subject.

Do mức độ ô nhiễm không khí cao của Bắc Kinh, có nhiều cách thống kê khác nhau theo các nguồn khác nhau về vấn đề này.

WikiMatrix

One of the most prominent air pollutants, this reddish-brown toxic gas has a characteristic sharp, biting odor.

Một trong những chất gây ô nhiễm không khí nổi bật nhất, chất khí độc màu nâu đỏ này có mùi đặc trưng.

WikiMatrix

Foreign chemicals such as air pollutants, herbicides and pesticides can damage stem structures.

Các hóa chất bên ngoài như chất ô nhiễm trong không khí, thuốc diệt cỏ và thuốc trừ sâu có thể làm hại cấu trúc thân.

WikiMatrix

Volatile organic compounds (VOC) – VOCs are a well-known outdoor air pollutant.

Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) – VOCs là một chất gây ô nhiễm không khí ngoài trời.

WikiMatrix

These factors include occupational exposure to carcinogens (about 9-15%), radon (10%) and outdoor air pollution (1-2%).

Các yếu tố này là bị phơi nhiễm các tác nhân gây ra ung thư do nghề nghiệp (khoảng 9-15%), randon (10%), ô nhiễm không khí ngoài trời (1-2%).

WikiMatrix

Air pollution from burning fossil fuels causes damages to crops, (historic) buildings and public health.

Ô nhiễm không khí từ việc đốt các nhiên liệu hóa thạch gây thiệt hại cho cây trồng, các tòa nhà lịch sử và sức khỏe cộng đồng.

WikiMatrix

How has air pollution come to be death-dealing to humans?

Làm thế nào sự ô nhiễm không khí đem lại sự chết cho nhiều người?

jw2019

2 As dangerous as air pollution is, however, there is an even more deadly form of pollutedair.”

2 Tuy nhiên, có một hình thức ô nhiễmkhông khí” khác độc đến chết còn nguy hiểm hơn cả sự ô nhiễm không khí thường.

jw2019

Automotive energy consumption and air pollution will be cut dramatically.

Việc tiêu thụ năng lượng từ ô tô và ô nhiễm không khí sẽ giảm đi đáng kể.

ted2019

The most common sources of air pollution include particulates, ozone, nitrogen dioxide, and sulphur dioxide.

Các nguồn phổ biến nhất của ô nhiễm không khí bao gồm các hạt, ozon, nitơ dioxide, và dioxide lưu huỳnh.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories